STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359C - Thị trấn Núi Đèo | Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước - Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu | 25.000.000 | 16.000.000 | 15.500.000 | 12.500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359C - Thị trấn Núi Đèo | Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước - Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu | 15.000.000 | 9.600.000 | 9.300.000 | 7.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359C - Thị trấn Núi Đèo | Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước - Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu | 12.500.000 | 8.000.000 | 7.750.000 | 6.250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 359C - Thị Trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại khu vực Tỉnh lộ 359C - Thị trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã 4 đường 359C và đường Máng nước đến lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã 4 đường 359C và đường Máng nước đến lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu có mức giá cao nhất là 25.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, cho thấy sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc các dịch vụ quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 16.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 16.000.000 VNĐ/m². Khu vực này mặc dù có giá thấp hơn so với vị trí 1, vẫn giữ giá trị đáng kể. Điều này cho thấy khu vực này có điều kiện giao thông tốt và tiện ích công cộng hợp lý, nhưng có thể không nằm ngay tại các điểm trung tâm hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào bất động sản đô thị với mức giá trung bình nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 15.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 15.500.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 12.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 12.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, hoặc có mức độ phát triển đô thị thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể hấp dẫn đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Tỉnh lộ 359C - Thị trấn Núi Đèo. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả