STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường bao thị trấn Minh Đức | Cầu Tràng Kênh - Kho 702 | 1.440.000 | 1.150.000 | 1.010.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường bao thị trấn Minh Đức | Cầu Tràng Kênh - Kho 702 | 860.000 | 690.000 | 610.000 | 520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường bao thị trấn Minh Đức | Cầu Tràng Kênh - Kho 702 | 720.000 | 580.000 | 510.000 | 430.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bao Thị Trấn Minh Đức, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng cho đoạn đường bao thị trấn Minh Đức, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu Tràng Kênh đến Kho 702, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.440.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trong đoạn đường bao thị trấn Minh Đức là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đô thị cao. Khu vực này có thể nằm gần các điểm nhấn quan trọng về cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng, như gần các giao lộ lớn hoặc các cơ sở dịch vụ, làm cho giá đất tại đây đạt mức cao nhất.
Vị trí 2: 1.150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc nhóm cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực phát triển hoặc có tiện ích tốt, nhưng không phải là điểm chính hoặc không nằm ngay tại các điểm giao thương quan trọng như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.010.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.010.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, cho thấy đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù vẫn cao hơn so với một số khu vực khác, giá trị đất ở vị trí này phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng ở mức vừa phải.
Vị trí 4: 860.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 860.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường được đề cập. Vị trí này có thể nằm ở khu vực xa các điểm nhấn quan trọng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường bao thị trấn Minh Đức, Huyện Thủy Nguyên. Việc nắm bắt mức giá cụ thể tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.