STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 351 - Thị trấn Núi Đèo | Cầu Tây - Cửa UBND xã Thủy Sơn | 22.500.000 | 11.250.000 | 7.500.000 | 5.620.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 351 - Thị trấn Núi Đèo | Cầu Tây - Cửa UBND xã Thủy Sơn | 13.500.000 | 6.750.000 | 4.500.000 | 3.370.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 351 - Thị trấn Núi Đèo | Cầu Tây - Cửa UBND xã Thủy Sơn | 11.250.000 | 5.630.000 | 3.750.000 | 2.810.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 351 - Thị Trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại thị trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Cầu Tây đến cửa UBND xã Thủy Sơn. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 22.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Tây đến cửa UBND xã Thủy Sơn có mức giá cao nhất là 22.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh vị trí đắc địa và điều kiện giao thông thuận lợi. Khu vực này thường nằm gần các cơ quan hành chính, tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác, là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản cao cấp.
Vị trí 2: 11.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 11.250.000 VNĐ/m². Khu vực này, mặc dù có giá thấp hơn so với vị trí 1, vẫn giữ giá trị cao, cho thấy điều kiện giao thông và sự phát triển của khu vực vẫn rất tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào bất động sản với mức giá cao hơn mức trung bình nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt.
Vị trí 3: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 7.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 5.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 5.620.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Núi Đèo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.