Bảng giá đất tại Huyện Kiến Thụy Thành phố Hải Phòng: Tiềm năng đầu tư và phân tích chi tiết giá trị bất động sản

Huyện Kiến Thụy, nằm ở phía nam Thành phố Hải Phòng, đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư bất động sản với mức giá đất đa dạng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019, sửa đổi và bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, bảng giá đất tại Huyện Kiến Thụy hiện có giá cao nhất là 10.500.000 đồng/m² và giá thấp nhất là 250.000 đồng/m², mang đến nhiều lựa chọn cho người mua và nhà đầu tư.

Huyện Kiến Thụy: Tổng quan về vị trí và giá trị bất động sản

Huyện Kiến Thụy tọa lạc ở vị trí chiến lược với các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối nội đô Hải Phòng và các tỉnh lân cận.

Với lợi thế tiếp giáp Quận Đồ Sơn - một địa phương phát triển về du lịch, và hệ thống đường bộ, đường thủy thuận lợi, khu vực này trở thành điểm sáng trong bản đồ bất động sản Hải Phòng.

Kinh tế Huyện Kiến Thụy đang trên đà tăng trưởng với nhiều dự án hạ tầng mới như các tuyến đường liên tỉnh được nâng cấp, khu đô thị mới tại xã Tân Phong và Kiến Quốc, cùng sự mở rộng các cụm công nghiệp, tạo động lực phát triển kinh tế vùng ven.

Cơ sở hạ tầng giáo dục, y tế, và dịch vụ công cộng đang ngày càng được chú trọng, làm tăng giá trị bất động sản khu vực này trong mắt các nhà đầu tư.

Phân tích chi tiết giá đất tại Huyện Kiến Thụy

Giá đất tại Huyện Kiến Thụy hiện dao động từ 250.000 đồng/m² đến 10.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 2.000.234 đồng/m².

Những khu vực gần trung tâm hành chính, khu đô thị mới hoặc tiếp giáp với các tuyến đường lớn như đường 361 thường có mức giá cao nhất, nhờ hạ tầng hiện đại và khả năng khai thác thương mại tốt.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc các xã vùng sâu có mức giá thấp hơn, phù hợp với những ai muốn đầu tư dài hạn.

So với các quận như Hải An hay Lê Chân, giá đất tại Kiến Thụy thấp hơn, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn. Với sự phát triển đồng bộ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, giá trị đất tại đây được kỳ vọng tăng trưởng từ 10-20% trong 3-5 năm tới, nhất là ở các khu vực ven đô.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực gần các tuyến đường mới mở, trong khi đầu tư dài hạn phù hợp với các xã đang nằm trong quy hoạch phát triển đô thị.

Đối với người mua để ở, đây là một lựa chọn hợp lý với mức giá dễ tiếp cận và không gian sống xanh, thoáng đãng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Kiến Thụy

Huyện Kiến Thụy đang trở thành một khu vực đầy tiềm năng nhờ sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông và kinh tế.

Các dự án lớn như tuyến đường cao tốc Hải Phòng - Quảng Ninh đi qua gần khu vực đã giúp tăng khả năng kết nối, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển du lịch.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp như cụm công nghiệp Tân Trào và Tân Phong không chỉ tạo thêm việc làm mà còn thúc đẩy nhu cầu nhà ở trong khu vực.

Điểm mạnh nổi bật của Huyện Kiến Thụy còn nằm ở sự phát triển bền vững và tập trung vào các dự án xanh.

Các khu đô thị mới với quy hoạch đồng bộ đang được triển khai, hứa hẹn mang lại diện mạo mới cho khu vực. Khu vực tiếp giáp Quận Đồ Sơn cũng mang đến cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi xu hướng du lịch tại Hải Phòng đang phát triển mạnh.

Với những yếu tố này, Huyện Kiến Thụy đang trên đà trở thành một trung tâm bất động sản mới của Thành phố Hải Phòng, thu hút cả các nhà đầu tư chuyên nghiệp lẫn những người muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn.

Huyện Kiến Thụy không chỉ là nơi an cư mà còn là mảnh đất tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng mạnh, đây là thời điểm vàng để đầu tư vào khu vực này, đặc biệt là các dự án gần trung tâm hành chính và các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiến Thuỵ là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiến Thuỵ là: 250.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kiến Thuỵ là: 2.044.717 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
455

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - thị trấn Núi Đối Giáp địa phận Đại Đồng - Cách ngã tư Tắc Giang 300m 5.400.000 4.200.000 3.300.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Cách ngã tư Tắc giang 300m - Ngã 3 Bến xe 7.440.000 5.400.000 4.200.000 3.480.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Bến xe - Cống mới 4.560.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Cống Mới - Hết địa phận thị trấn 3.240.000 2.270.000 1.780.000 1.460.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Từ giáp Minh Tân - Ngã 3 Bến xe 6.000.000 4.200.000 3.300.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 4 Tắc Giang - Hết địa phận thị trấn theo trục 362 10.000.000 7.680.000 6.040.000 4.940.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 4 Tắc Giang - Hết Trung tâm thương mại 7.920.000 5.570.000 4.370.000 3.580.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn - Cổng xuất khẩu 9.000.000 7.500.000 5.460.000 4.300.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Cống xuất khẩu - Chùa Bà Sét 5.040.000 4.200.000 2.940.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ - Đường 362 4.320.000 3.600.000 2.690.000 2.110.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Huyện đội - Giáp miếu Xuân La 4.200.000 2.940.000 2.300.000 1.880.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Từ miếu Xuân La - Ngã 3 Bệnh viện 2.400.000 1.680.000 1.320.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 bách hoá - Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy 9.600.000 6.720.000 5.280.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy - Cổng Bệnh viện 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng Bệnh viện - Hết địa phận thị trấn 4.200.000 2.940.000 2.320.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh - Cổng chính Chợ Đối 9.600.000 6.720.000 5.280.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng chính Chợ Đối - Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Kiến Thuỵ Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa - Thị trấn Núi Đối Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Kiến Thuỵ Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen - Thị trấn Núi Đối Đầu đường - Cuối đường 1.200.000 960.000 660.000 540.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Giáp địa phận Đại Đồng - Cách ngã tư Tắc Giang 300m 3.240.000 2.520.000 1.980.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Cách ngã tư Tắc giang 300m - Ngã 3 Bến xe 4.460.000 3.240.000 2.520.000 2.090.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Bến xe - Cống mới 2.740.000 2.020.000 1.580.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Cống Mới - Hết địa phận thị trấn 1.940.000 1.360.000 1.070.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Từ giáp Minh Tân - Ngã 3 Bến xe 3.600.000 2.520.000 1.980.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 4 Tắc Giang - Hết địa phận thị trấn theo trục 362 6.000.000 4.610.000 3.620.000 2.960.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 4 Tắc Giang - Hết Trung tâm thương mại 4.750.000 3.340.000 2.620.000 2.150.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn - Cổng xuất khẩu 5.400.000 4.500.000 3.280.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Cống xuất khẩu - Chùa Bà Sét 3.020.000 2.520.000 1.760.000 1.380.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ - Đường 362 2.590.000 2.160.000 1.610.000 1.270.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Huyện đội - Giáp miếu Xuân La 2.520.000 1.760.000 1.380.000 1.130.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Từ miếu Xuân La - Ngã 3 Bệnh viện 1.440.000 1.010.000 790.000 650.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 bách hoá - Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy 5.760.000 4.030.000 3.170.000 2.590.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy - Cổng Bệnh viện 2.880.000 2.020.000 1.580.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng Bệnh viện - Hết địa phận thị trấn 2.520.000 1.760.000 1.390.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh - Cổng chính Chợ Đối 5.760.000 4.030.000 3.170.000 2.590.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng chính Chợ Đối - Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) 2.880.000 2.020.000 1.580.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Kiến Thuỵ Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa - Thị trấn Núi Đối Đầu đường - Cuối đường 2.880.000 2.020.000 1.580.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Kiến Thuỵ Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen - Thị trấn Núi Đối Đầu đường - Cuối đường 720.000 580.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Giáp địa phận Đại Đồng - Cách ngã tư Tắc Giang 300m 2.700.000 2.100.000 1.650.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Cách ngã tư Tắc giang 300m - Ngã 3 Bến xe 3.720.000 2.700.000 2.100.000 1.740.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Bến xe - Cống mới 2.280.000 1.680.000 1.320.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Cống Mới - Hết địa phận thị trấn 1.620.000 1.140.000 890.000 730.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Từ giáp Minh Tân - Ngã 3 Bến xe 3.000.000 2.100.000 1.650.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 4 Tắc Giang - Hết địa phận thị trấn theo trục 362 5.000.000 3.840.000 3.020.000 2.470.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 4 Tắc Giang - Hết Trung tâm thương mại 3.960.000 2.790.000 2.190.000 1.790.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn - Cổng xuất khẩu 4.500.000 3.750.000 2.730.000 2.150.000 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Cống xuất khẩu - Chùa Bà Sét 2.520.000 2.100.000 1.470.000 1.150.000 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ - Đường 362 2.160.000 1.800.000 1.350.000 1.060.000 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Huyện đội - Giáp miếu Xuân La 2.100.000 1.470.000 1.150.000 940.000 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Từ miếu Xuân La - Ngã 3 Bệnh viện 1.200.000 840.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 bách hoá - Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy - Cổng Bệnh viện 2.400.000 1.680.000 1.320.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng Bệnh viện - Hết địa phận thị trấn 2.100.000 1.470.000 1.160.000 950.000 - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh - Cổng chính Chợ Đối 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng chính Chợ Đối - Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) 2.400.000 1.680.000 1.320.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Kiến Thuỵ Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa - Thị trấn Núi Đối Đầu đường - Cuối đường 2.400.000 1.680.000 1.320.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Kiến Thuỵ Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen - Thị trấn Núi Đối Đầu đường - Cuối đường 600.000 480.000 330.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Đông Phương Từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) - đến giáp địa giới xã Đại Đồng 3.820.000 2.870.000 2.290.000 - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Kiến Thuỵ Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Đông Phương Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo - đến giáp địa phận xã Đại Đồng 3.520.000 2.650.000 2.120.000 - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Đông Phương Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương - đến đường 401 2.810.000 2.120.000 1.690.000 - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Phương 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đông Phương 720.000 640.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đông Phương Đất các khu vực còn lại 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Từ giáp địa giới xã Đông Phương - đến giáp thị trấn 3.820.000 3.050.000 2.290.000 - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Kiến Thuỵ Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Đoạn từ giáp xã Đông Phương - đến hết khu dân cư Đức Phong 3.530.000 2.650.000 2.120.000 - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Đường từ ngã ba Đức Phong - đến đường 401 2.800.000 2.100.000 1.680.000 - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang - đến giáp phường Hòa Nghĩa. 1.800.000 1.350.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Đồng 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 2 - Xã Đại Đồng Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Đồng 720.000 640.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Đồng Đất các khu vực còn lại 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân từ giáp thị trấn - đến giáp địa phận xã Tân Phong 1.920.000 1.370.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp phường Hòa Nghĩa - đến cầu trạm xá Minh Tân 3.720.000 2.800.000 2.230.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cầu trạm xá Minh Tân - đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) 3.600.000 2.700.000 2.160.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) - đến giáp thị trấn 4.080.000 3.120.000 2.640.000 - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân 2.000.000 1.500.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cống UBND xã Minh Tân - đến đường 361 1.400.000 1.000.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Các đường còn lại của khu dân cư mới thôn Tân Linh Minh Tân 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Kiến Thuỵ Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Đại Đồng - đến đường 361 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Minh Tân Đường trục xã 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Minh Tân Đường trục thôn 840.000 660.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Minh Tân Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ giáp xã Minh Tân - đến giáp địa phận xã Tú Sơn 2.250.000 1.700.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 200m 2.700.000 2.030.000 1.620.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Phong Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) - đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn 1.080.000 810.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Phong Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực) - đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ giáp Tú Sơn - đến giáp Ngũ Đoan 1.000.000 750.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Phong 720.000 640.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Phong 600.000 540.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Phong 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn - đến dốc Lê Xá 4.000.000 3.010.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ dốc Lê Xá - đến Bưu điện 8.000.000 6.000.000 4.800.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ Bưu điện - giáp địa giới xã Đại Hợp 9.600.000 6.000.000 4.800.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ giáp địa giới Tân Phong - đến trạm điện Tú Sơn 8.050.000 5.260.000 4.200.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ trạm điện Tú Sơn - đến cách UBND xã Tú Sơn 200m 5.600.000 4.210.000 3.360.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ cách nhà văn hóa thôn 3 (UBND xã Tú Sơn cũ) 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bàng La 8.000.000 6.000.000 4.800.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m - đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn) 4.000.000 3.010.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Đường từ Bưu điện về cống Đồng 5.600.000 4.210.000 3.360.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn Đường trục xã 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất ở nông thôn