STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 361 - thị trấn Núi Đối | Giáp địa phận Đại Đồng - Cách ngã tư Tắc Giang 300m | 5.400.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối | Cách ngã tư Tắc giang 300m - Ngã 3 Bến xe | 7.440.000 | 5.400.000 | 4.200.000 | 3.480.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 Bến xe - Cống mới | 4.560.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối | Cống Mới - Hết địa phận thị trấn | 3.240.000 | 2.270.000 | 1.780.000 | 1.460.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Từ giáp Minh Tân - Ngã 3 Bến xe | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 4 Tắc Giang - Hết địa phận thị trấn theo trục 362 | 10.000.000 | 7.680.000 | 6.040.000 | 4.940.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 4 Tắc Giang - Hết Trung tâm thương mại | 7.920.000 | 5.570.000 | 4.370.000 | 3.580.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn - Cổng xuất khẩu | 9.000.000 | 7.500.000 | 5.460.000 | 4.300.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Cống xuất khẩu - Chùa Bà Sét | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ - Đường 362 | 4.320.000 | 3.600.000 | 2.690.000 | 2.110.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 Huyện đội - Giáp miếu Xuân La | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.300.000 | 1.880.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Từ miếu Xuân La - Ngã 3 Bệnh viện | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.320.000 | 1.080.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 bách hoá - Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy | 9.600.000 | 6.720.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy - Cổng Bệnh viện | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Cổng Bệnh viện - Hết địa phận thị trấn | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.320.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Đường nhánh - Cổng chính Chợ Đối | 9.600.000 | 6.720.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Cổng chính Chợ Đối - Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa - Thị trấn Núi Đối | Đầu đường - Cuối đường | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen - Thị trấn Núi Đối | Đầu đường - Cuối đường | 1.200.000 | 960.000 | 660.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối | Giáp địa phận Đại Đồng - Cách ngã tư Tắc Giang 300m | 3.240.000 | 2.520.000 | 1.980.000 | 1.620.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối | Cách ngã tư Tắc giang 300m - Ngã 3 Bến xe | 4.460.000 | 3.240.000 | 2.520.000 | 2.090.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 Bến xe - Cống mới | 2.740.000 | 2.020.000 | 1.580.000 | 1.300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối | Cống Mới - Hết địa phận thị trấn | 1.940.000 | 1.360.000 | 1.070.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Từ giáp Minh Tân - Ngã 3 Bến xe | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.980.000 | 1.620.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 4 Tắc Giang - Hết địa phận thị trấn theo trục 362 | 6.000.000 | 4.610.000 | 3.620.000 | 2.960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 4 Tắc Giang - Hết Trung tâm thương mại | 4.750.000 | 3.340.000 | 2.620.000 | 2.150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn - Cổng xuất khẩu | 5.400.000 | 4.500.000 | 3.280.000 | 2.580.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Cống xuất khẩu - Chùa Bà Sét | 3.020.000 | 2.520.000 | 1.760.000 | 1.380.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ - Đường 362 | 2.590.000 | 2.160.000 | 1.610.000 | 1.270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 Huyện đội - Giáp miếu Xuân La | 2.520.000 | 1.760.000 | 1.380.000 | 1.130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Từ miếu Xuân La - Ngã 3 Bệnh viện | 1.440.000 | 1.010.000 | 790.000 | 650.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 bách hoá - Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy | 5.760.000 | 4.030.000 | 3.170.000 | 2.590.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy - Cổng Bệnh viện | 2.880.000 | 2.020.000 | 1.580.000 | 1.300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Cổng Bệnh viện - Hết địa phận thị trấn | 2.520.000 | 1.760.000 | 1.390.000 | 1.140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Đường nhánh - Cổng chính Chợ Đối | 5.760.000 | 4.030.000 | 3.170.000 | 2.590.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Cổng chính Chợ Đối - Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) | 2.880.000 | 2.020.000 | 1.580.000 | 1.300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa - Thị trấn Núi Đối | Đầu đường - Cuối đường | 2.880.000 | 2.020.000 | 1.580.000 | 1.300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen - Thị trấn Núi Đối | Đầu đường - Cuối đường | 720.000 | 580.000 | 400.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối | Giáp địa phận Đại Đồng - Cách ngã tư Tắc Giang 300m | 2.700.000 | 2.100.000 | 1.650.000 | 1.350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối | Cách ngã tư Tắc giang 300m - Ngã 3 Bến xe | 3.720.000 | 2.700.000 | 2.100.000 | 1.740.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 Bến xe - Cống mới | 2.280.000 | 1.680.000 | 1.320.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối | Cống Mới - Hết địa phận thị trấn | 1.620.000 | 1.140.000 | 890.000 | 730.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Từ giáp Minh Tân - Ngã 3 Bến xe | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.650.000 | 1.350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 4 Tắc Giang - Hết địa phận thị trấn theo trục 362 | 5.000.000 | 3.840.000 | 3.020.000 | 2.470.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 4 Tắc Giang - Hết Trung tâm thương mại | 3.960.000 | 2.790.000 | 2.190.000 | 1.790.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn - Cổng xuất khẩu | 4.500.000 | 3.750.000 | 2.730.000 | 2.150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Cống xuất khẩu - Chùa Bà Sét | 2.520.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ - Đường 362 | 2.160.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 1.060.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 Huyện đội - Giáp miếu Xuân La | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.150.000 | 940.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối | Từ miếu Xuân La - Ngã 3 Bệnh viện | 1.200.000 | 840.000 | 660.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 bách hoá - Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 2.160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy - Cổng Bệnh viện | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.320.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Cổng Bệnh viện - Hết địa phận thị trấn | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.160.000 | 950.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Đường nhánh - Cổng chính Chợ Đối | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 2.160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Kiến Thuỵ | ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối | Cổng chính Chợ Đối - Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.320.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa - Thị trấn Núi Đối | Đầu đường - Cuối đường | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.320.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen - Thị trấn Núi Đối | Đầu đường - Cuối đường | 600.000 | 480.000 | 330.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Đông Phương | Từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) - đến giáp địa giới xã Đại Đồng | 3.820.000 | 2.870.000 | 2.290.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Đông Phương | Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo - đến giáp địa phận xã Đại Đồng | 3.520.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Đông Phương | Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương - đến đường 401 | 2.810.000 | 2.120.000 | 1.690.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Phương | 1.200.000 | 900.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
62 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đông Phương | 720.000 | 640.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
63 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đông Phương | Đất các khu vực còn lại | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Đại Đồng | Từ giáp địa giới xã Đông Phương - đến giáp thị trấn | 3.820.000 | 3.050.000 | 2.290.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Đại Đồng | Đoạn từ giáp xã Đông Phương - đến hết khu dân cư Đức Phong | 3.530.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Đại Đồng | Đường từ ngã ba Đức Phong - đến đường 401 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Đại Đồng | Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang - đến giáp phường Hòa Nghĩa. | 1.800.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Đồng | 1.200.000 | 900.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
69 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 2 - Xã Đại Đồng | Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.200.000 | 900.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Đồng | 720.000 | 640.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
71 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Đồng | Đất các khu vực còn lại | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | từ giáp thị trấn - đến giáp địa phận xã Tân Phong | 1.920.000 | 1.370.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp phường Hòa Nghĩa - đến cầu trạm xá Minh Tân | 3.720.000 | 2.800.000 | 2.230.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ cầu trạm xá Minh Tân - đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) - đến giáp thị trấn | 4.080.000 | 3.120.000 | 2.640.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ cống UBND xã Minh Tân - đến đường 361 | 1.400.000 | 1.000.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Các đường còn lại của khu dân cư mới thôn Tân Linh Minh Tân | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp xã Đại Đồng - đến đường 361 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Minh Tân | Đường trục xã | 1.200.000 | 900.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Minh Tân | Đường trục thôn | 840.000 | 660.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Minh Tân | Đất các khu vực còn lại | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong | Từ giáp xã Minh Tân - đến giáp địa phận xã Tú Sơn | 2.250.000 | 1.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong | Từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 200m | 2.700.000 | 2.030.000 | 1.620.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Tân Phong | Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) - đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn | 1.080.000 | 810.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Tân Phong | Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực) - đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn | 1.080.000 | 820.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong | Từ giáp Tú Sơn - đến giáp Ngũ Đoan | 1.000.000 | 750.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Phong | 720.000 | 640.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
90 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Phong | 600.000 | 540.000 | 460.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
91 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Phong | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
92 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn | Từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn - đến dốc Lê Xá | 4.000.000 | 3.010.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn | Từ dốc Lê Xá - đến Bưu điện | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn | Từ Bưu điện - giáp địa giới xã Đại Hợp | 9.600.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn | Từ giáp địa giới Tân Phong - đến trạm điện Tú Sơn | 8.050.000 | 5.260.000 | 4.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn | Từ trạm điện Tú Sơn - đến cách UBND xã Tú Sơn 200m | 5.600.000 | 4.210.000 | 3.360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn | Từ cách nhà văn hóa thôn 3 (UBND xã Tú Sơn cũ) 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bàng La | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn | Từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m - đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn) | 4.000.000 | 3.010.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Tú Sơn | Đường từ Bưu điện về cống Đồng | 5.600.000 | 4.210.000 | 3.360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn | Đường trục xã | 1.080.000 | 820.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Đoạn Đường 361 - Thị Trấn Núi Đối
Bảng giá đất của Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng cho đoạn đường 361 thuộc thị trấn Núi Đối, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp địa phận Đại Đồng đến cách ngã tư Tắc Giang 300m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 361 có mức giá cao nhất là 5.400.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc các khu vực phát triển của thị trấn Núi Đối, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có sự kết nối giao thông tốt, nhưng không phải là điểm trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 361, thị trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thụy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Đoạn Đường 362 - Thị Trấn Núi Đối
Bảng giá đất của Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng cho đoạn đường 362 thuộc thị trấn Núi Đối, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp Minh Tân đến ngã 3 Bến xe, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 362 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở những điểm có giá trị cao nhất, có thể vì gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển hoặc các điểm giao thông quan trọng trong thị trấn Núi Đối. Đây là vị trí đắc địa, thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có sự kết nối giao thông tốt, tuy nhiên không nằm ở vị trí trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 362, thị trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thụy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đô Thị Thị Trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng - Đường 405
Theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất cho đoạn đường 405 qua Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy đã được công bố. Đây là khu vực đất ở đô thị với nhiều mức giá khác nhau, phản ánh giá trị đất theo từng vị trí cụ thể.
Vị Trí 1: Giá 9.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại đầu đoạn đường từ ngã 3 Bách Hoá. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn này, với mức giá 9.600.000 VNĐ/m². Vị trí này có lợi thế về vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, phù hợp cho các dự án thương mại và đầu tư lớn.
Vị Trí 2: Giá 6.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm tiếp theo sau vị trí 1, gần ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy. Mức giá tại đây là 6.720.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được lợi thế về địa lý với các tiện ích gần kề, nhưng giá đất giảm dần so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ hoặc đầu tư với ngân sách cao hơn.
Vị Trí 3: Giá 5.280.000 VNĐ/m²
Đất tại vị trí 3 có giá 5.280.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục giảm giá so với hai vị trí trước đó, nằm gần cuối đoạn đường đến ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và kết nối với các khu vực lân cận.
Vị Trí 4: Giá 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này, với mức giá 4.320.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy, và giá đất giảm đáng kể so với các vị trí trước đó. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ở khu vực phát triển.
Bảng giá đất trên đường 405 qua Thị trấn Núi Đối cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân chia giá trị đất trong khu đô thị. Mức giá từ 4.320.000 VNĐ/m² đến 9.600.000 VNĐ/m² phản ánh sự khác biệt về vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Các nhà đầu tư và người mua đất có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định phù hợp với mục tiêu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Khu Vực Nhà Văn Hóa - Thị Trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thuỵ, Hải Phòng
Theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất đô thị tại khu vực Nhà văn hóa thuộc thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thuỵ đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng dành cho người dân và các nhà đầu tư trong khu vực, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường nội bộ này.
Vị Trí 1: Giá 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm ở đầu đoạn đường, có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có điều kiện hạ tầng tốt, vị trí thuận lợi cho các hoạt động thương mại và sinh sống, do đó giá đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị Trí 2: Giá 3.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 3.360.000 VNĐ/m². Nằm ở phần giữa đoạn đường, khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản về hạ tầng và tiện ích, đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư và cư dân.
Vị Trí 3: Giá 2.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn do vị trí kém thuận lợi hơn và các yếu tố liên quan đến hạ tầng và tiện ích có phần hạn chế so với các vị trí trước đó.
Vị Trí 4: Giá 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, nằm ở cuối đoạn đường, có mức giá thấp nhất là 2.160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính và hạ tầng phát triển không đồng bộ so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất đô thị tại khu vực Nhà văn hóa, thị trấn Núi Đối cung cấp một cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong đoạn đường nội bộ của khu vực. Mức giá dao động từ 2.160.000 VNĐ/m² đến 4.800.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện hạ tầng. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của họ.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Khu Vực Dân Cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen - Thị Trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thuỵ, Hải Phòng
Theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất đô thị tại khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, và Cầu Đen thuộc thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thuỵ đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường nội bộ trong khu vực dân cư, với các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể.
Vị Trí 1: Giá 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm ở đầu đoạn đường, có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có điều kiện hạ tầng tốt hơn và thuận tiện hơn cho các hoạt động thương mại và sinh sống, do đó giá đất ở đây cao hơn.
Vị Trí 2: Giá 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 960.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần giữa đoạn đường, giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản về hạ tầng và tiện ích.
Vị Trí 3: Giá 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 660.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất thấp hơn do vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí trước đó hoặc các yếu tố liên quan đến hạ tầng và tiện ích có phần hạn chế hơn.
Vị Trí 4: Giá 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, nằm ở cuối đoạn đường, có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính và hạ tầng phát triển không đồng bộ so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất đô thị tại khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, và Cầu Đen, thị trấn Núi Đối cung cấp một cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong các đoạn đường nội bộ của khu vực. Mức giá dao động từ 540.000 VNĐ/m² đến 1.200.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện hạ tầng. Thông tin này hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và mục tiêu đầu tư của họ.