Bảng giá đất Huyện Kiến Thuỵ Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiến Thuỵ là: 10.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiến Thuỵ là: 250.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kiến Thuỵ là: 2.000.234
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - thị trấn Núi Đối Giáp địa phận Đại Đồng - Cách ngã tư Tắc Giang 300m 5.400.000 4.200.000 3.300.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Cách ngã tư Tắc giang 300m - Ngã 3 Bến xe 7.440.000 5.400.000 4.200.000 3.480.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Bến xe - Cống mới 4.560.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Cống Mới - Hết địa phận thị trấn 3.240.000 2.270.000 1.780.000 1.460.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Từ giáp Minh Tân - Ngã 3 Bến xe 6.000.000 4.200.000 3.300.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 4 Tắc Giang - Hết địa phận thị trấn theo trục 362 10.000.000 7.680.000 6.040.000 4.940.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 4 Tắc Giang - Hết Trung tâm thương mại 7.920.000 5.570.000 4.370.000 3.580.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn - Cổng xuất khẩu 9.000.000 7.500.000 5.460.000 4.300.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Cống xuất khẩu - Chùa Bà Sét 5.040.000 4.200.000 2.940.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ - Đường 362 4.320.000 3.600.000 2.690.000 2.110.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Huyện đội - Giáp miếu Xuân La 4.200.000 2.940.000 2.300.000 1.880.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Từ miếu Xuân La - Ngã 3 Bệnh viện 2.400.000 1.680.000 1.320.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 bách hoá - Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy 9.600.000 6.720.000 5.280.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy - Cổng Bệnh viện 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng Bệnh viện - Hết địa phận thị trấn 4.200.000 2.940.000 2.320.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh - Cổng chính Chợ Đối 9.600.000 6.720.000 5.280.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng chính Chợ Đối - Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Kiến Thuỵ Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa - Thị trấn Núi Đối Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Kiến Thuỵ Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen - Thị trấn Núi Đối Đầu đường - Cuối đường 1.200.000 960.000 660.000 540.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Giáp địa phận Đại Đồng - Cách ngã tư Tắc Giang 300m 3.240.000 2.520.000 1.980.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Cách ngã tư Tắc giang 300m - Ngã 3 Bến xe 4.460.000 3.240.000 2.520.000 2.090.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Bến xe - Cống mới 2.740.000 2.020.000 1.580.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Cống Mới - Hết địa phận thị trấn 1.940.000 1.360.000 1.070.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Từ giáp Minh Tân - Ngã 3 Bến xe 3.600.000 2.520.000 1.980.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 4 Tắc Giang - Hết địa phận thị trấn theo trục 362 6.000.000 4.610.000 3.620.000 2.960.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 4 Tắc Giang - Hết Trung tâm thương mại 4.750.000 3.340.000 2.620.000 2.150.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn - Cổng xuất khẩu 5.400.000 4.500.000 3.280.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Cống xuất khẩu - Chùa Bà Sét 3.020.000 2.520.000 1.760.000 1.380.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ - Đường 362 2.590.000 2.160.000 1.610.000 1.270.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Huyện đội - Giáp miếu Xuân La 2.520.000 1.760.000 1.380.000 1.130.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Từ miếu Xuân La - Ngã 3 Bệnh viện 1.440.000 1.010.000 790.000 650.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 bách hoá - Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy 5.760.000 4.030.000 3.170.000 2.590.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy - Cổng Bệnh viện 2.880.000 2.020.000 1.580.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng Bệnh viện - Hết địa phận thị trấn 2.520.000 1.760.000 1.390.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh - Cổng chính Chợ Đối 5.760.000 4.030.000 3.170.000 2.590.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng chính Chợ Đối - Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) 2.880.000 2.020.000 1.580.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Kiến Thuỵ Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa - Thị trấn Núi Đối Đầu đường - Cuối đường 2.880.000 2.020.000 1.580.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Kiến Thuỵ Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen - Thị trấn Núi Đối Đầu đường - Cuối đường 720.000 580.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Giáp địa phận Đại Đồng - Cách ngã tư Tắc Giang 300m 2.700.000 2.100.000 1.650.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Cách ngã tư Tắc giang 300m - Ngã 3 Bến xe 3.720.000 2.700.000 2.100.000 1.740.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Bến xe - Cống mới 2.280.000 1.680.000 1.320.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 361 - Thị trấn Núi Đối Cống Mới - Hết địa phận thị trấn 1.620.000 1.140.000 890.000 730.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Từ giáp Minh Tân - Ngã 3 Bến xe 3.000.000 2.100.000 1.650.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 4 Tắc Giang - Hết địa phận thị trấn theo trục 362 5.000.000 3.840.000 3.020.000 2.470.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 4 Tắc Giang - Hết Trung tâm thương mại 3.960.000 2.790.000 2.190.000 1.790.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn - Cổng xuất khẩu 4.500.000 3.750.000 2.730.000 2.150.000 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Cống xuất khẩu - Chùa Bà Sét 2.520.000 2.100.000 1.470.000 1.150.000 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ - Đường 362 2.160.000 1.800.000 1.350.000 1.060.000 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 Huyện đội - Giáp miếu Xuân La 2.100.000 1.470.000 1.150.000 940.000 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 362 - Thị trấn Núi Đối Từ miếu Xuân La - Ngã 3 Bệnh viện 1.200.000 840.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 bách hoá - Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy - Cổng Bệnh viện 2.400.000 1.680.000 1.320.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng Bệnh viện - Hết địa phận thị trấn 2.100.000 1.470.000 1.160.000 950.000 - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh - Cổng chính Chợ Đối 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng chính Chợ Đối - Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) 2.400.000 1.680.000 1.320.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Kiến Thuỵ Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa - Thị trấn Núi Đối Đầu đường - Cuối đường 2.400.000 1.680.000 1.320.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Kiến Thuỵ Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen - Thị trấn Núi Đối Đầu đường - Cuối đường 600.000 480.000 330.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Đông Phương Từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) - đến giáp địa giới xã Đại Đồng 3.820.000 2.870.000 2.290.000 - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Kiến Thuỵ Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Đông Phương Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo - đến giáp địa phận xã Đại Đồng 3.520.000 2.650.000 2.120.000 - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Đông Phương Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương - đến đường 401 2.810.000 2.120.000 1.690.000 - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Phương 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đông Phương 720.000 640.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đông Phương Đất các khu vực còn lại 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Từ giáp địa giới xã Đông Phương - đến giáp thị trấn 3.820.000 3.050.000 2.290.000 - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Kiến Thuỵ Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Đoạn từ giáp xã Đông Phương - đến hết khu dân cư Đức Phong 3.530.000 2.650.000 2.120.000 - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Đường từ ngã ba Đức Phong - đến đường 401 2.800.000 2.100.000 1.680.000 - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang - đến giáp phường Hòa Nghĩa. 1.800.000 1.350.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Đồng 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 2 - Xã Đại Đồng Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Đồng 720.000 640.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Đồng Đất các khu vực còn lại 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân từ giáp thị trấn - đến giáp địa phận xã Tân Phong 1.920.000 1.370.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp phường Hòa Nghĩa - đến cầu trạm xá Minh Tân 3.720.000 2.800.000 2.230.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cầu trạm xá Minh Tân - đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) 3.600.000 2.700.000 2.160.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) - đến giáp thị trấn 4.080.000 3.120.000 2.640.000 - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân 2.000.000 1.500.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cống UBND xã Minh Tân - đến đường 361 1.400.000 1.000.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Các đường còn lại của khu dân cư mới thôn Tân Linh Minh Tân 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Kiến Thuỵ Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Đại Đồng - đến đường 361 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Minh Tân Đường trục xã 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Minh Tân Đường trục thôn 840.000 660.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Minh Tân Đất các khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ giáp xã Minh Tân - đến giáp địa phận xã Tú Sơn 2.250.000 1.700.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 200m 2.700.000 2.030.000 1.620.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Phong Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) - đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn 1.080.000 810.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Phong Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực) - đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ giáp Tú Sơn - đến giáp Ngũ Đoan 1.000.000 750.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Phong 720.000 640.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Phong 600.000 540.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Phong 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn - đến dốc Lê Xá 4.000.000 3.010.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ dốc Lê Xá - đến Bưu điện 8.000.000 6.000.000 4.800.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ Bưu điện - giáp địa giới xã Đại Hợp 9.600.000 6.000.000 4.800.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ giáp địa giới Tân Phong - đến trạm điện Tú Sơn 8.050.000 5.260.000 4.200.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ trạm điện Tú Sơn - đến cách UBND xã Tú Sơn 200m 5.600.000 4.210.000 3.360.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ cách nhà văn hóa thôn 3 (UBND xã Tú Sơn cũ) 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bàng La 8.000.000 6.000.000 4.800.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m - đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn) 4.000.000 3.010.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Đường từ Bưu điện về cống Đồng 5.600.000 4.210.000 3.360.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn Đường trục xã 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Đoạn Đường 361 - Thị Trấn Núi Đối

Bảng giá đất của Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng cho đoạn đường 361 thuộc thị trấn Núi Đối, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp địa phận Đại Đồng đến cách ngã tư Tắc Giang 300m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 361 có mức giá cao nhất là 5.400.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc các khu vực phát triển của thị trấn Núi Đối, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có sự kết nối giao thông tốt, nhưng không phải là điểm trung tâm như vị trí 1.

Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 361, thị trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thụy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.






Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Đoạn Đường 362 - Thị Trấn Núi Đối

Bảng giá đất của Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng cho đoạn đường 362 thuộc thị trấn Núi Đối, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp Minh Tân đến ngã 3 Bến xe, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 362 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở những điểm có giá trị cao nhất, có thể vì gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển hoặc các điểm giao thông quan trọng trong thị trấn Núi Đối. Đây là vị trí đắc địa, thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có sự kết nối giao thông tốt, tuy nhiên không nằm ở vị trí trung tâm như vị trí 1.

Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 362, thị trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thụy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.






Bảng Giá Đất Đô Thị Thị Trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng - Đường 405

Theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất cho đoạn đường 405 qua Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy đã được công bố. Đây là khu vực đất ở đô thị với nhiều mức giá khác nhau, phản ánh giá trị đất theo từng vị trí cụ thể.

Vị Trí 1: Giá 9.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại đầu đoạn đường từ ngã 3 Bách Hoá. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn này, với mức giá 9.600.000 VNĐ/m². Vị trí này có lợi thế về vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, phù hợp cho các dự án thương mại và đầu tư lớn.

Vị Trí 2: Giá 6.720.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm tiếp theo sau vị trí 1, gần ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy. Mức giá tại đây là 6.720.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được lợi thế về địa lý với các tiện ích gần kề, nhưng giá đất giảm dần so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ hoặc đầu tư với ngân sách cao hơn.

Vị Trí 3: Giá 5.280.000 VNĐ/m²

Đất tại vị trí 3 có giá 5.280.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục giảm giá so với hai vị trí trước đó, nằm gần cuối đoạn đường đến ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và kết nối với các khu vực lân cận.

Vị Trí 4: Giá 4.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này, với mức giá 4.320.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy, và giá đất giảm đáng kể so với các vị trí trước đó. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ở khu vực phát triển.

Bảng giá đất trên đường 405 qua Thị trấn Núi Đối cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân chia giá trị đất trong khu đô thị. Mức giá từ 4.320.000 VNĐ/m² đến 9.600.000 VNĐ/m² phản ánh sự khác biệt về vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Các nhà đầu tư và người mua đất có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định phù hợp với mục tiêu và ngân sách của mình.






Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Khu Vực Nhà Văn Hóa - Thị Trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thuỵ, Hải Phòng

Theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất đô thị tại khu vực Nhà văn hóa thuộc thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thuỵ đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng dành cho người dân và các nhà đầu tư trong khu vực, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường nội bộ này.

Vị Trí 1: Giá 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, nằm ở đầu đoạn đường, có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có điều kiện hạ tầng tốt, vị trí thuận lợi cho các hoạt động thương mại và sinh sống, do đó giá đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị Trí 2: Giá 3.360.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 3.360.000 VNĐ/m². Nằm ở phần giữa đoạn đường, khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản về hạ tầng và tiện ích, đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư và cư dân.

Vị Trí 3: Giá 2.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn do vị trí kém thuận lợi hơn và các yếu tố liên quan đến hạ tầng và tiện ích có phần hạn chế so với các vị trí trước đó.

Vị Trí 4: Giá 2.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4, nằm ở cuối đoạn đường, có mức giá thấp nhất là 2.160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính và hạ tầng phát triển không đồng bộ so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất đô thị tại khu vực Nhà văn hóa, thị trấn Núi Đối cung cấp một cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong đoạn đường nội bộ của khu vực. Mức giá dao động từ 2.160.000 VNĐ/m² đến 4.800.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện hạ tầng. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của họ.






Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Khu Vực Dân Cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen - Thị Trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thuỵ, Hải Phòng

Theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất đô thị tại khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, và Cầu Đen thuộc thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thuỵ đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường nội bộ trong khu vực dân cư, với các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể.

Vị Trí 1: Giá 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, nằm ở đầu đoạn đường, có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có điều kiện hạ tầng tốt hơn và thuận tiện hơn cho các hoạt động thương mại và sinh sống, do đó giá đất ở đây cao hơn.

Vị Trí 2: Giá 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 960.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần giữa đoạn đường, giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản về hạ tầng và tiện ích.

Vị Trí 3: Giá 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 660.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất thấp hơn do vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí trước đó hoặc các yếu tố liên quan đến hạ tầng và tiện ích có phần hạn chế hơn.

Vị Trí 4: Giá 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4, nằm ở cuối đoạn đường, có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính và hạ tầng phát triển không đồng bộ so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất đô thị tại khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, và Cầu Đen, thị trấn Núi Đối cung cấp một cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong các đoạn đường nội bộ của khu vực. Mức giá dao động từ 540.000 VNĐ/m² đến 1.200.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về vị trí và điều kiện hạ tầng. Thông tin này hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và mục tiêu đầu tư của họ.