Bảng giá đất Tại ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Huyện Kiến Thuỵ Hải Phòng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 bách hoá - Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy 9.600.000 6.720.000 5.280.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy - Cổng Bệnh viện 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng Bệnh viện - Hết địa phận thị trấn 4.200.000 2.940.000 2.320.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh - Cổng chính Chợ Đối 9.600.000 6.720.000 5.280.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng chính Chợ Đối - Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 bách hoá - Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy 5.760.000 4.030.000 3.170.000 2.590.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy - Cổng Bệnh viện 2.880.000 2.020.000 1.580.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng Bệnh viện - Hết địa phận thị trấn 2.520.000 1.760.000 1.390.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh - Cổng chính Chợ Đối 5.760.000 4.030.000 3.170.000 2.590.000 - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng chính Chợ Đối - Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) 2.880.000 2.020.000 1.580.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 bách hoá - Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy - Cổng Bệnh viện 2.400.000 1.680.000 1.320.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng Bệnh viện - Hết địa phận thị trấn 2.100.000 1.470.000 1.160.000 950.000 - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Đường nhánh - Cổng chính Chợ Đối 4.800.000 3.360.000 2.640.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Kiến Thuỵ ĐƯỜNG 405 - Thị trấn Núi Đối Cổng chính Chợ Đối - Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) 2.400.000 1.680.000 1.320.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Thị Trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng - Đường 405

Theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất cho đoạn đường 405 qua Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy đã được công bố. Đây là khu vực đất ở đô thị với nhiều mức giá khác nhau, phản ánh giá trị đất theo từng vị trí cụ thể.

Vị Trí 1: Giá 9.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại đầu đoạn đường từ ngã 3 Bách Hoá. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn này, với mức giá 9.600.000 VNĐ/m². Vị trí này có lợi thế về vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, phù hợp cho các dự án thương mại và đầu tư lớn.

Vị Trí 2: Giá 6.720.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm tiếp theo sau vị trí 1, gần ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy. Mức giá tại đây là 6.720.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được lợi thế về địa lý với các tiện ích gần kề, nhưng giá đất giảm dần so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ hoặc đầu tư với ngân sách cao hơn.

Vị Trí 3: Giá 5.280.000 VNĐ/m²

Đất tại vị trí 3 có giá 5.280.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục giảm giá so với hai vị trí trước đó, nằm gần cuối đoạn đường đến ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và kết nối với các khu vực lân cận.

Vị Trí 4: Giá 4.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này, với mức giá 4.320.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy, và giá đất giảm đáng kể so với các vị trí trước đó. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ở khu vực phát triển.

Bảng giá đất trên đường 405 qua Thị trấn Núi Đối cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân chia giá trị đất trong khu đô thị. Mức giá từ 4.320.000 VNĐ/m² đến 9.600.000 VNĐ/m² phản ánh sự khác biệt về vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Các nhà đầu tư và người mua đất có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định phù hợp với mục tiêu và ngân sách của mình.





Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện