Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương hiện nay được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Mức giá dao động từ 4.000 VNĐ/m² đến 76 triệu VNĐ/m², phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Tổng Quan Về Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương, tọa lạc ở trung tâm tỉnh Hải Dương, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và văn hóa của khu vực. Với vị trí địa lý chiến lược, thành phố này nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Hải Phòng, Hà Nội và Quảng Ninh.

Giao thông tại Thành phố Hải Dương phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ, cao tốc kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, tạo nền tảng cho việc phát triển bất động sản.

Thành phố Hải Dương cũng sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Lai Cách, Khu công nghiệp Cẩm Điền, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.

Những khu công nghiệp này không chỉ thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, làm việc cho lực lượng lao động, từ đó đẩy mạnh sự phát triển bất động sản.

Bên cạnh đó, Thành phố Hải Dương còn được chú trọng đầu tư phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án cải tạo, nâng cấp các tuyến đường, các khu đô thị mới.

Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là ở các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp.

Phân Tích Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương

Giá đất tại Thành phố Hải Dương có sự dao động lớn, từ mức thấp nhất chỉ 4.000 VNĐ/m² ở các khu vực xa trung tâm, đến mức cao nhất lên tới 76 triệu VNĐ/m² tại những khu vực trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp, dịch vụ lớn. Mức giá trung bình của đất tại thành phố là khoảng 7.988.097 VNĐ/m².

Các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới có giá đất cao hơn, do nhu cầu xây dựng và sinh sống ngày càng tăng.

Những khu vực này rất thích hợp cho những nhà đầu tư bất động sản muốn kiếm lời nhanh chóng thông qua các dự án phát triển nhà ở hoặc thương mại.

Ngược lại, các khu vực ngoại thành với giá đất thấp có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi những khu vực này sẽ có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển của các hạ tầng giao thông và khu công nghiệp.

Dự báo giá đất tại Thành phố Hải Dương sẽ còn tiếp tục tăng trong tương lai khi các tuyến cao tốc và khu công nghiệp mới được xây dựng. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các tiện ích xung quanh, những khu vực này sẽ tiếp tục thu hút nhiều nhà đầu tư.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương có nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản, bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện và hạ tầng đô thị đang được chú trọng. Các khu công nghiệp như Lai Cách và Cẩm Điền tiếp tục thu hút các nhà đầu tư lớn, tạo ra nguồn cầu lớn về nhà ở và đất đai.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng như cao tốc, các tuyến đường nối liền Thành phố Hải Dương với các tỉnh lân cận sẽ góp phần tạo động lực tăng trưởng mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này. Các khu đô thị mới, khu dân cư phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là ở các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương còn có một hệ thống giáo dục và y tế phát triển, giúp nâng cao chất lượng sống cho người dân. Chính những yếu tố này đã tạo nên sự phát triển bền vững cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt trong bối cảnh sự tăng trưởng của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Với tất cả những yếu tố trên, thành phố này đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản khu vực miền Bắc. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội để đầu tư vào những khu vực có giá đất thấp, nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương đang trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng đô thị. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực đang có giá đất thấp nhưng tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hải Dương là: 8.329.935 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1838

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1902 Thành phố Hải Dương Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương 2.500.000 1.400.000 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
1903 Thành phố Hải Dương Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương (Vị trí 6) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1904 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
1905 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) - VT6 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1906 Thành phố Hải Dương Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
1907 Thành phố Hải Dương Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) - VT6 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1908 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) 6.000.000 3.000.000 2.500.000 1.900.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
1909 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) - VT6 10.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1910 Thành phố Hải Dương Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
1911 Thành phố Hải Dương Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) - VT6 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1912 Thành phố Hải Dương Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) 4.500.000 2.500.000 1.800.000 1.400.000 1.100.000 Đất ở nông thôn
1913 Thành phố Hải Dương Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) - VT6 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1914 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) 10.500.000 4.900.000 4.200.000 3.150.000 2.660.000 Đất TM-DV nông thôn
1915 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1916 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
1917 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1918 Thành phố Hải Dương Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
1919 Thành phố Hải Dương Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1920 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
1921 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1922 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
1923 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1924 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
1925 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1926 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
1927 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1928 Thành phố Hải Dương Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng Từnhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) - Đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1929 Thành phố Hải Dương Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) - Đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1930 Thành phố Hải Dương Thôn Đồng - Xã An Thượng Từnhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) - Đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1931 Thành phố Hải Dương Thôn Đồng - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) - Đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1932 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1933 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1934 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1935 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1936 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1937 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1938 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1939 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1940 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1941 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1942 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1943 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1944 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1945 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1946 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1947 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1948 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1949 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1950 Thành phố Hải Dương Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương 1.750.000 980.000 700.000 560.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
1951 Thành phố Hải Dương Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1952 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1953 Thành phố Hải Dương Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 - Đất TM-DV nông thôn
1954 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) 4.200.000 2.100.000 1.750.000 1.330.000 - Đất TM-DV nông thôn
1955 Thành phố Hải Dương Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
1956 Thành phố Hải Dương Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) 3.150.000 1.750.000 1.260.000 980.000 - Đất TM-DV nông thôn
1957 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) 9.000.000 4.200.000 3.600.000 2.700.000 2.280.000 Đất SX-KD nông thôn
1958 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1959 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
1960 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1961 Thành phố Hải Dương Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
1962 Thành phố Hải Dương Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1963 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
1964 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1965 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
1966 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1967 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
1968 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1969 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
1970 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1971 Thành phố Hải Dương Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng Từnhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) - Đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1972 Thành phố Hải Dương Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) - Đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1973 Thành phố Hải Dương Thôn Đồng - Xã An Thượng Từnhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) - Đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1974 Thành phố Hải Dương Thôn Đồng - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) - Đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1975 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1976 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1977 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1978 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1979 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1980 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1981 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1982 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1983 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1984 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1985 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1986 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1987 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1988 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1989 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1990 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1991 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1992 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1993 Thành phố Hải Dương Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương 1.500.000 840.000 600.000 480.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1994 Thành phố Hải Dương Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương (Vị trí 6) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1995 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 - Đất SX-KD nông thôn
1996 Thành phố Hải Dương Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 - Đất SX-KD nông thôn
1997 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) 3.600.000 1.800.000 1.500.000 1.140.000 - Đất SX-KD nông thôn
1998 Thành phố Hải Dương Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
1999 Thành phố Hải Dương Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) 2.700.000 1.500.000 1.080.000 840.000 - Đất SX-KD nông thôn
2000 Thành phố Hải Dương Các phường - Thành phố Hải Dương 95.000 90.000 - - - Đất trồng cây hàng năm