STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Hà | Các xã - Huyện Thanh Hà | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2 | Huyện Thanh Hà | Các xã - Huyện Thanh Hà | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3 | Huyện Thanh Hà | Các xã - Huyện Thanh Hà | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Hà - Các Xã, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại huyện Thanh Hà cho loại đất trồng cây hàng năm đã được quy định và cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện Thanh Hà. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất cho đất trồng cây hàng năm tại huyện Thanh Hà. Giá cao ở vị trí này có thể được lý giải bởi vị trí địa lý thuận lợi, hoặc điều kiện đất đai tốt hơn, giúp cho việc trồng cây hàng năm đạt hiệu quả cao hơn.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị đáng kể của đất trồng cây hàng năm tại khu vực này. Sự chênh lệch về giá có thể do sự khác biệt về điều kiện đất đai hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã của huyện Thanh Hà cho thấy sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng vị trí cụ thể. Việc nắm rõ mức giá này rất quan trọng cho các quyết định đầu tư và sử dụng đất, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra lựa chọn hợp lý trong việc mua bán và quản lý đất đai.