Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Điện Biên Phủ - Đường, phố loại I - Nhóm C Thành phố Hải Dương Hải Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hải Dương Điện Biên Phủ - Đường, phố loại I - Nhóm C Từ ngã 4 Máy Sứ - Đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh 36.000.000 15.000.000 8.800.000 5.800.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hải Dương Điện Biên Phủ - Đường, phố loại I - Nhóm C Từngã 4 Máy Sứ - Đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh 25.200.000 10.500.000 6.160.000 4.060.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Hải Dương Điện Biên Phủ - Đường, phố loại I - Nhóm C Từngã 4 Máy Sứ - Đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh 21.600.000 9.000.000 5.280.000 3.480.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đất Tại Đoạn Điện Biên Phủ (Từ Ngã 4 Máy Sứ Đến Ngã 4 Giao Với Đường Tuệ Tĩnh)

Bảng giá đất cho khu vực Điện Biên Phủ, đoạn từ ngã 4 Máy Sứ đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh, thuộc thành phố Hải Dương đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 36.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 36.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nằm tại đoạn Điện Biên Phủ gần các tiện ích công cộng chính, cơ sở hạ tầng quan trọng và giao thông thuận tiện. Sự hiện diện của các yếu tố này đã dẫn đến mức giá cao nhất trong khu vực.

Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhờ gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Tuy nhiên, vị trí này có thể xa hơn so với khu vực trung tâm hoặc các điểm quan trọng.

Vị trí 3: 8.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 8.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có những yếu tố giá trị nhưng không gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng như các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 5.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Điện Biên Phủ. Mức giá này phản ánh vị trí có thể xa hơn các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chính hoặc các khu vực trung tâm, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Điện Biên Phủ từ ngã 4 Máy Sứ đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị tại khu vực này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện