STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Nghi Xuân | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An | Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Những Vị Trí Thuộc Khối 10, 11, 12 - Thị Trấn Xuân An, Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho khu vực những vị trí thuộc khối 10, 11, 12 - thị trấn Xuân An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực những vị trí thuộc khối 10, 11, 12 - thị trấn Xuân An có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đoạn này bao gồm các khu vực bám các đường có độ rộng ≥ 4m, đã được rải nhựa hoặc bê tông. Mức giá này phản ánh giá trị đất đô thị tại khu vực với mức giá khá hợp lý, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính, điều này có thể tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và phát triển. Mức giá này cho thấy sự cân nhắc hợp lý giữa vị trí và tiện ích hạ tầng hiện có.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại những vị trí thuộc khối 10, 11, 12, thị trấn Xuân An. Việc hiểu rõ giá trị tại khu vực này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý, đồng thời phản ánh sự phát triển và nhu cầu trong khu vực.