STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp giáp xã Xuân Viên - đến ngã 4 thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Mỹ | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến hết đất ông Hương theo hướng đường 546 đi Xuân Giang | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến giáp xã Xuân Giang | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp giáp xã Xuân Viên - đến ngã 4 thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Mỹ | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến hết đất ông Hương theo hướng đường 546 đi Xuân Giang | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến giáp xã Xuân Giang | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp giáp xã Xuân Viên - đến ngã 4 thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Mỹ | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến hết đất ông Hương theo hướng đường 546 đi Xuân Giang | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến giáp xã Xuân Giang | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh: Cụm Công Nghiệp - Tiểu Thủ Công Nghiệp Trường Sơn - Xã Trường Sơn
Bảng giá đất của huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh cho cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Trường Sơn tại xã Trường Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ điểm đầu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và quyết định về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Trường Sơn, xã Trường Sơn, có mức giá là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong cụm công nghiệp này, phản ánh các yếu tố như vị trí gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này cho thấy đất tại khu vực có giá trị cao hơn so với các khu vực khác trong cùng loại đất nông thôn, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá giá trị bất động sản tại cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Trường Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.