15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5701 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị 2.448.000 1.884.000 1.526.000 1.433.000 - Đất SX-KD
5702 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính 1.813.000 1.414.000 1.183.000 1.097.000 - Đất SX-KD
5703 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ giáp Quốc lộ 6 - đến Trường mầm non xã Đông Sơn 3.173.000 2.368.000 1.799.000 1.663.000 - Đất SX-KD
5704 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn - đến hết thôn Quyết Thượng 2.208.000 1.699.000 1.420.000 1.314.000 - Đất SX-KD
5705 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng - đến hết địa phận xã Đông Sơn 1.734.000 1.370.000 1.148.000 1.066.000 - Đất SX-KD
5706 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ cầu Hạ Dục - đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong 1.360.000 1.115.000 940.000 888.000 - Đất SX-KD
5707 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong - đến Trụ sở UBND xã Trần Phú 1.269.000 1.043.000 870.000 827.000 - Đất SX-KD
5708 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú - đến A31 1.104.000 883.000 742.000 689.000 - Đất SX-KD
5709 Huyện Chương Mỹ Đường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh 2.175.000 1.675.000 1.357.000 1.273.000 - Đất SX-KD
5710 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy - Đoạn đường trong đê nối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. 1.677.000 1.324.000 1.110.000 1.031.000 - Đất SX-KD
5711 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy - Đoạn đường ngoài đê nối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. 1.498.000 1.183.000 991.000 920.000 - Đất SX-KD
5712 Huyện Chương Mỹ Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu - đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương 2.175.000 1.675.000 1.357.000 1.273.000 - Đất SX-KD
5713 Huyện Chương Mỹ Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Trần Phú 2.175.000 1.675.000 1.357.000 1.273.000 - Đất SX-KD
5714 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình - đến xã Nam Phương Tiến 1.360.000 1.115.000 940.000 888.000 - Đất SX-KD
5715 Huyện Chương Mỹ Huyện Chương Mỹ Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ - đến đường Hồ Chí Minh 2.175.000 1.675.000 1.357.000 1.273.000 - Đất SX-KD
5716 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Trường Yên 3.045.000 2.393.000 2.119.000 1.959.000 - Đất SX-KD
5717 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Trung Hòa 2.679.000 2.038.000 1.698.000 1.571.000 - Đất SX-KD
5718 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Tốt Động 2.838.000 2.156.000 1.799.000 1.663.000 - Đất SX-KD
5719 Huyện Chương Mỹ Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động 1.179.000 998.000 827.000 784.000 - Đất SX-KD
5720 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị - đến chợ Rồng xã Thượng Vực 1.813.000 1.414.000 1.183.000 1.097.000 - Đất SX-KD
5721 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương - đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong 1.813.000 1.414.000 1.183.000 1.097.000 - Đất SX-KD
5722 Huyện Chương Mỹ Huyện Chương Mỹ Đường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh - đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn 2.679.000 2.038.000 1.698.000 1.571.000 - Đất SX-KD
5723 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú 1.104.000 883.000 742.000 689.000 - Đất SX-KD
5724 Huyện Chương Mỹ Huyện Chương Mỹ Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên - đến đường Hồ Chí Minh 2.838.000 2.156.000 1.799.000 1.663.000 - Đất SX-KD
5725 Huyện Chương Mỹ Đường Tân Tiến - Thanh Bình - Đông Sơn Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6 3.173.000 2.368.000 1.799.000 1.663.000 - Đất SX-KD
5726 Huyện Chương Mỹ Huyện Chương Mỹ Đường từ đê hữu Đáy - đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ 1.734.000 1.370.000 1.148.000 1.066.000 - Đất SX-KD
5727 Huyện Chương Mỹ Đường nối từ Tỉnh lộ 419 - 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức 1.360.000 1.115.000 940.000 888.000 - Đất SX-KD
5728 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Yên 525.000 - - - - Đất SX-KD
5729 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Lạc 438.000 - - - - Đất SX-KD
5730 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Phú 525.000 - - - - Đất SX-KD
5731 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Phương Yên 683.000 - - - - Đất SX-KD
5732 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Sơn 683.000 - - - - Đất SX-KD
5733 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hòa Chính 525.000 - - - - Đất SX-KD
5734 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hoàng Diệu 438.000 - - - - Đất SX-KD
5735 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hoàng Văn Thụ 438.000 - - - - Đất SX-KD
5736 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Phong 525.000 - - - - Đất SX-KD
5737 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Đồng 525.000 - - - - Đất SX-KD
5738 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hữu Văn 525.000 - - - - Đất SX-KD
5739 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lam Điền 525.000 - - - - Đất SX-KD
5740 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Lương 438.000 - - - - Đất SX-KD
5741 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Nam Phương Tiến 525.000 - - - - Đất SX-KD
5742 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Hòa 683.000 - - - - Đất SX-KD
5743 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Nam An 525.000 - - - - Đất SX-KD
5744 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Nghĩa 683.000 - - - - Đất SX-KD
5745 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Quảng Bị 525.000 - - - - Đất SX-KD
5746 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tân Tiến 525.000 - - - - Đất SX-KD
5747 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Bình 525.000 - - - - Đất SX-KD
5748 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Vực 438.000 - - - - Đất SX-KD
5749 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thủy Xuân Tiên 683.000 - - - - Đất SX-KD
5750 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phương 683.000 - - - - Đất SX-KD
5751 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tốt Động 525.000 - - - - Đất SX-KD
5752 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trần Phú 438.000 - - - - Đất SX-KD
5753 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trung Hòa 525.000 - - - - Đất SX-KD
5754 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trường Yên 683.000 - - - - Đất SX-KD
5755 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Văn Võ 438.000 - - - - Đất SX-KD
5756 Huyện Chương Mỹ Đất trồng lúa nước - Toàn bộ huyện Chương Mỹ 155.000 - - - - Đất trồng lúa
5757 Huyện Chương Mỹ Toàn bộ huyện Chương Mỹ 155.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5758 Huyện Chương Mỹ Toàn bộ huyện Chương Mỹ 182.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5759 Huyện Chương Mỹ Toàn bộ huyện Chương Mỹ 155.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5760 Huyện Chương Mỹ Vùng đồng bằng huyện Chương Mỹ 69.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5761 Huyện Chương Mỹ Vùng đồng bằng huyện Chương Mỹ 69.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5762 Huyện Chương Mỹ Vùng đồng bằng huyện Chương Mỹ 69.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5763 Huyện Chương Mỹ Vùng trung du huyện Chương Mỹ 52.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5764 Huyện Chương Mỹ Vùng trung du huyện Chương Mỹ 52.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5765 Huyện Chương Mỹ Vùng trung du huyện Chương Mỹ 52.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5766 Huyện Chương Mỹ Vùng miền núi huyện Chương Mỹ 41.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5767 Huyện Chương Mỹ Vùng miền núi huyện Chương Mỹ 41.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5768 Huyện Chương Mỹ Vùng miền núi huyện Chương Mỹ 41.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5769 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG Đoạn từ giáp Hoài Đức - đến ngã ba (Tượng đài) 46.023.000 29.455.000 23.567.000 21.385.000 - Đất ở
5770 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG Đoạn từ Tượng đài - đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ) 44.022.000 28.174.000 22.542.000 20.455.000 - Đất ở
5771 Huyện Đan Phượng Đoạn QL32 mới - THỊ TRẤN PHÙNG Từ Tượng Đài - đến hết thị trấn Phùng 40.020.000 26.013.000 20.873.000 18.975.000 - Đất ở
5772 Huyện Đan Phượng Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.761.000 - Đất ở
5773 Huyện Đan Phượng Đường Tân Hội - THỊ TRẤN PHÙNG Từ đầu đường - đến cuối đường 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.590.000 - Đất ở
5774 Huyện Đan Phượng Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG 44.022.000 28.174.000 22.542.000 20.455.000 - Đất ở
5775 Huyện Đan Phượng Đường từ đường QL32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng - THỊ TRẤN PHÙNG 36.018.000 24.132.000 19.468.000 17.590.000 - Đất ở
5776 Huyện Đan Phượng Đường Phùng Hưng - THỊ TRẤN PHÙNG 28.681.000 19.790.000 16.047.000 14.687.000 - Đất ở
5777 Huyện Đan Phượng Đường Phượng Trì - THỊ TRẤN PHÙNG Cho đoạn từ Ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21+400 - đến ngã ba giao Quốc lộ 32 (cũ) tại cổng làng Phượng Trì, địa phận Xóm Dền, Xóm Chùa 30.015.000 20.410.000 16.508.000 15.085.000 - Đất ở
5778 Huyện Đan Phượng Đường Thụy Ứng - THỊ TRẤN PHÙNG Cho đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21 - đến ngã ba giao chân đê tả Đáy tại địa phận Tổ dân phố Thụy Ứng 30.015.000 20.410.000 16.508.000 15.085.000 - Đất ở
5779 Huyện Đan Phượng Đường Song Phượng - THỊ TRẤN PHÙNG Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại km20-Cổng chào huyện Đan Phượng (tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng 30.015.000 20.410.000 16.508.000 15.085.000 - Đất ở
5780 Huyện Đan Phượng Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập 42.688.000 27.747.000 22.264.000 20.240.000 - Đất ở
5781 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập 28.582.000 19.722.000 15.991.000 14.636.000 - Đất ở
5782 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường trong đê 22.968.000 16.078.000 13.068.000 11.979.000 - Đất ở
5783 Huyện Đan Phượng Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung Đoạn đường ngoài đê 20.880.000 14.616.000 11.880.000 10.890.000 - Đất ở
5784 Huyện Đan Phượng Đường giao thông liên xã Liên Trung 22.968.000 16.078.000 13.068.000 11.979.000 - Đất ở
5785 Huyện Đan Phượng Đường giao thông liên xã Tân Lập 26.796.000 18.489.000 14.992.000 13.721.000 - Đất ở
5786 Huyện Đan Phượng Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp 30.015.000 20.410.000 16.508.000 15.085.000 - Đất ở
5787 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) Đoạn từ giáp thị trấn Phùng - đến giáp đê sông Hồng 20.138.000 14.499.000 11.840.000 10.885.000 - Đất ở
5788 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) Đoạn từ đê sông Hồng - đến giáp huyện Phúc Thọ 14.616.000 10.962.000 9.009.000 8.316.000 - Đất ở
5789 Huyện Đan Phượng Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà 24.685.000 17.279.000 14.045.000 12.874.000 - Đất ở
5790 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội 15.312.000 11.331.000 9.293.000 8.567.000 - Đất ở
5791 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng 12.122.000 9.213.000 7.587.000 7.012.000 - Đất ở
5792 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ 10.527.000 8.106.000 6.688.000 6.189.000 - Đất ở
5793 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu 7.656.000 6.048.000 5.009.000 4.646.000 - Đất ở
5794 Huyện Đan Phượng Tuyến đường N12 đi qua địa bàn thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ Mỗ Từ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức - đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ 24.685.000 17.279.000 14.045.000 12.874.000 - Đất ở
5795 Huyện Đan Phượng Đường Tân Lập Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Vạn Xuân tại ngã tư Trôi - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tân Lập - Tân Hội cạnh Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Lập 28.582.000 19.722.000 15.991.000 14.636.000 - Đất ở
5796 Huyện Đan Phượng Đường Văn Sơn Đoạn từ ngã tư giao cắt tại điểm cuối phố Tân Hội (cạnh chùa Thượng Hội) - đến ngã ba giao cắt đê quai Liên Hà - Liên Trung, cạnh Nghĩa trang nhân dân xã Liên Hà 15.312.000 11.331.000 9.293.000 8.567.000 - Đất ở
5797 Huyện Đan Phượng Đường Hồng Thái Đoạn từ ngã ba giao cắt đê quai Liên Hồng và đê hữu Hồng tại thôn Tổ, xã Liên Hồng và di tích miếu Xương Rồng - đến đoạn ngã ba giao cắt đường đê Tiên Tân và đê hữu Hồng tại thôn Tiên Tân, xã Hồng Hà 22.968.000 16.078.000 13.068.000 11.979.000 - Đất ở
5798 Huyện Đan Phượng Đường Song Phượng Từ hết địa phận thị trấn Phùng - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng 30.015.000 20.410.000 16.508.000 15.085.000 - Đất ở
5799 Huyện Đan Phượng Khu đất sau huyện ủy Mặt cắt đường 7,0m 28.582.000 19.722.000 - - - Đất ở
5800 Huyện Đan Phượng Khu đô thị Đồng Ông (DIA) Mặt cắt đường 7,0m 28.582.000 19.722.000 - - - Đất ở