Bảng giá đất Tại Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu Huyện Đan Phượng Hà Nội

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu 2.640.000 2.086.000 1.822.000 1.690.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu 1.612.000 1.491.000 1.310.000 1.221.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Đan Phượng Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu 1.221.000 1.129.000 993.000 925.000 - Đất TM-DV nông thôn
 

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Huyện Đan Phượng, Hà Nội

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất nông thôn tại Huyện Đan Phượng, Hà Nội đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc theo các tuyến đường giao thông liên xã thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, và Trung Châu, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.640.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất nông thôn là 2.640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho khu vực này, phản ánh những tuyến đường giao thông liên xã có vị trí thuận lợi và kết nối tốt với các khu vực khác. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao và thường được ưu tiên trong các dự án đầu tư.

Vị trí 2: 2.086.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.086.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại đây vẫn khá cao, cho thấy khu vực này có các tuyến đường giao thông liên xã tương đối thuận lợi và có tiềm năng phát triển tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm một mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư.

Vị trí 3: 1.822.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.822.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước đó, cho thấy khu vực này có thể có các tuyến đường giao thông liên xã ít phát triển hơn hoặc vị trí có mức độ kết nối thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 1.690.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.690.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc tuyến đường giao thông liên xã chưa được phát triển đầy đủ. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại Huyện Đan Phượng. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện