15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5401 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Bình Minh Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đình Minh Kha 4.994.000 3.208.000 2.979.000 2.509.000 - Đất TM-DV
5402 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Hồng Dương Đoạn giáp ngã ba thôn Ngô Đồng - Mạch Kỳ - đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị 3.653.000 2.408.000 2.236.000 1.891.000 - Đất TM-DV
5403 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Hồng Dương Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết ngã ba thôn Ngô Đồng - Mạch Kỳ 5.968.000 3.732.000 3.465.000 2.908.000 - Đất TM-DV
5404 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Phương Trung Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đê sông Đáy 5.725.000 3.580.000 3.324.000 2.788.000 - Đất TM-DV
5405 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Tam Hưng Đoạn giáp tỉnh lộ 427 (Nghĩa trang nhân dân) qua trụ sở UBND xã Tam Hưng - đến giếng nhà văn hóa thôn Lê Dương qua đường số 1 đến đường Đìa Muỗi. 4.506.000 2.933.000 2.724.000 2.298.000 - Đất TM-DV
5406 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Cao Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết Đình Thượng Thanh 5.725.000 3.580.000 3.324.000 2.788.000 - Đất TM-DV
5407 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Cao Từ giáp Đình Thượng Thanh - đến đê sông Đáy 4.506.000 2.933.000 2.724.000 2.298.000 - Đất TM-DV
5408 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Mai Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết UBND xã Thanh Mai 5.725.000 3.580.000 3.324.000 2.788.000 - Đất TM-DV
5409 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Mai Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai - đến đê sông Đáy. 4.506.000 2.933.000 2.724.000 2.298.000 - Đất TM-DV
5410 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Kim An Đoạn từ đê sông Đáy - đến ngã 3 thôn Hoạch An 4.506.000 2.933.000 2.724.000 2.298.000 - Đất TM-DV
5411 Huyện Thanh Oai Đường Vác - Thanh Văn Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến giáp tỉnh lộ 427 (Qua địa phận các xã: Dân Hòa; Tân Ước, Thanh Văn, Thanh Thùy) 4.751.000 3.051.000 2.833.000 2.385.000 - Đất TM-DV
5412 Huyện Thanh Oai Đường Trục kinh tế Huyện Từ giáp thị trấn Kim Bài - đến đường TL427 9.851.000 6.206.000 5.762.000 4.026.000 - Đất TM-DV
5413 Huyện Thanh Oai Đường vào bệnh viện Thanh Oai Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu đường rẽ đi thôn My Hạ (thuộc địa phận xã Thanh Mai) 6.239.000 4.742.000 4.403.000 3.650.000 - Đất TM-DV
5414 Huyện Thanh Oai Đường trục phát triển kinh tế làng nghề Đoạn giáp Tỉnh lộ 427 - đến hết xã Thanh Thùy 4.506.000 2.933.000 2.724.000 2.298.000 - Đất TM-DV
5415 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Kim Thư Đoạn từ Quốc lộ 21B qua UBDN xã Kim Thư - đến đê Tả Đáy 5.725.000 3.580.000 3.324.000 2.788.000 - Đất TM-DV
5416 Huyện Thanh Oai Đường Đỗ Động – Thanh Văn Đoạn giáp đường cienco 5 - đến hết đường Kim Bài - Đỗ Động 4.751.000 3.051.000 2.833.000 2.385.000 - Đất TM-DV
5417 Huyện Thanh Oai Đường liên xã Bình Minh - Mỹ Hưng Từ giáp QL21B qua đình Minh Kha - đến Cienco 5 6.239.000 4.742.000 4.403.000 3.650.000 - Đất TM-DV
5418 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Dân Hòa Đoạn giáp đường Vác – Thanh Văn qua Nhà văn hóa thôn Trung Hòa - đến hết Thùng Lò Gạch, thôn Hoàng Văn Thụ 3.653.000 2.408.000 2.236.000 1.891.000 - Đất TM-DV
5419 Huyện Thanh Oai Đường liên xã Thanh Cao - Thanh Mai Đoạn từ giáp đường trục xã Thanh Cao đi thôn Cao Mật Hạ - đến đường trục xã Thanh Mai 4.506.000 2.933.000 2.724.000 2.298.000 - Đất TM-DV
5420 Huyện Thanh Oai Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn 7.011.000 5.119.000 3.702.000 3.298.000 - Đất SX-KD
5421 Huyện Thanh Oai Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến Bệnh viện huyện Thanh Oai 4.037.000 3.068.000 2.442.000 2.131.000 - Đất SX-KD
5422 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến đường vào thôn Cát Động 3.612.000 2.763.000 2.254.000 2.080.000 - Đất SX-KD
5423 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến đê sông Đáy 3.612.000 2.763.000 2.254.000 2.080.000 - Đất SX-KD
5424 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến đê sông Đáy 3.612.000 2.763.000 2.254.000 2.080.000 - Đất SX-KD
5425 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm Từ giáp Quốc lộ 21B qua nhà Văn hóa đi sông Hòa Bình (Hết địa phận thị trấn) 3.612.000 2.763.000 2.254.000 2.080.000 - Đất SX-KD
5426 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm Từ giáp Quốc lộ 21B qua Tượng đài Liệt sỹ - đến hết địa phận thị trấn Kim Bài 4.037.000 3.068.000 2.442.000 2.131.000 - Đất SX-KD
5427 Huyện Thanh Oai Đường vào xóm lẻ Kim Lâm Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến giáp đường vào thôn Kim Bài (Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy) 3.612.000 2.763.000 2.254.000 2.080.000 - Đất SX-KD
5428 Huyện Thanh Oai Đường Đìa Muỗi (đoạn qua thị trấn Kim Bài) 3.612.000 2.763.000 2.254.000 2.080.000 - Đất SX-KD
5429 Huyện Thanh Oai Đường trục kinh tế huyện Từ QL 21B - đến hết địa phận thị trấn Kim Bài 7.011.000 5.119.000 3.702.000 3.298.000 - Đất SX-KD
5430 Huyện Thanh Oai QL21B (đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa) 8.740.000 6.206.000 5.594.000 4.807.000 - Đất SX-KD
5431 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa - Cao Viên từ giáp xã Bích Hòa - đến xã Cao Viên) 4.200.000 2.627.000 2.115.000 1.699.000 - Đất SX-KD
5432 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa - Cao Viên từ Quốc lộ 21B - đến hết xã Bích Hòa) 5.354.000 3.213.000 2.570.000 2.056.000 - Đất SX-KD
5433 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa - Cự Khê từ giáp xã Bích Hòa - đến đê Sông Nhuệ) 4.366.000 2.694.000 2.163.000 1.737.000 - Đất SX-KD
5434 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa - Cự Khê từ QL 21B - đến hết xã Bích Hòa) 5.354.000 3.213.000 2.570.000 2.056.000 - Đất SX-KD
5435 Huyện Thanh Oai Đường Cao Viên đi Thanh Cao từ chợ Bộ - đến giáp địa phận xã Thanh Cao 3.131.000 2.011.000 1.626.000 1.310.000 - Đất SX-KD
5436 Huyện Thanh Oai Đường địa phương Đường từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ - đến hết xã Cự Khê 3.542.000 2.244.000 1.811.000 1.457.000 - Đất SX-KD
5437 Huyện Thanh Oai Đường Cienco qua địa phận xã Cự Khê 8.216.000 5.834.000 5.258.000 4.519.000 - Đất SX-KD
5438 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp xã Bích Hòa - đến giáp Thị trấn Kim Bài 6.374.000 4.015.000 2.692.000 2.203.000 - Đất SX-KD
5439 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp thị trấn Kim Bài - đến hết địa phận xã Hồng Dương 5.119.000 3.316.000 2.233.000 1.833.000 - Đất SX-KD
5440 Huyện Thanh Oai Đường 427 Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận xã Thanh Thùy 4.037.000 2.525.000 2.032.000 1.633.000 - Đất SX-KD
5441 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Dốc Mọc xã Cao Dương 3.213.000 2.064.000 1.668.000 1.345.000 - Đất SX-KD
5442 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương - đến hết địa phận xã Xuân Dương 2.554.000 1.683.000 1.366.000 1.103.000 - Đất SX-KD
5443 Huyện Thanh Oai Đường Cienco qua địa phận các xã: Mỹ Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn, Tam Hưng, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương 8.216.000 5.834.000 5.258.000 4.519.000 - Đất SX-KD
5444 Huyện Thanh Oai Đường Đìa Muỗi Đoạn giáp thị trấn Kim Bài - đến giáp tỉnh lộ 427 3.213.000 2.064.000 1.668.000 1.345.000 - Đất SX-KD
5445 Huyện Thanh Oai Đường Hồng Dương - Liên Châu Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết xã Hồng Dương 3.213.000 2.064.000 1.668.000 1.345.000 - Đất SX-KD
5446 Huyện Thanh Oai Đường Hồng Dương - Liên Châu Đoạn giáp xã Hồng Dương - đến Trụ sở UBND xã Liên Châu 2.554.000 1.683.000 1.366.000 1.103.000 - Đất SX-KD
5447 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài - Đỗ Động Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn, - đến quán Cháo, thôn Động Giã, xã Đỗ Động 1.977.000 1.320.000 1.074.000 868.000 - Đất SX-KD
5448 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài - Đỗ Động Đoạn giáp thị trấn Kim Bài - đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn 2.472.000 1.630.000 1.323.000 1.068.000 - Đất SX-KD
5449 Huyện Thanh Oai Đường Liên Châu - Tân Ước Đoạn từ đường trục Vác - Thanh Văn qua trụ sở UBND xã Liên Châu - đến cầu Từ Châu 2.472.000 1.630.000 1.323.000 1.068.000 - Đất SX-KD
5450 Huyện Thanh Oai Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng Đoạn giáp tỉnh lộ 427 - đến hết xã Tam Hưng 3.049.000 1.983.000 1.607.000 1.297.000 - Đất SX-KD
5451 Huyện Thanh Oai Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng Đoạn giáp xã Tam Hưng - đến thôn Quảng Minh, xã Mỹ Hưng 2.307.000 1.521.000 1.234.000 996.000 - Đất SX-KD
5452 Huyện Thanh Oai Đường Thanh Cao - Cao Viên Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao - đến giáp xã Cao Viên 1.895.000 1.266.000 1.029.000 832.000 - Đất SX-KD
5453 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Bình Minh Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đình Minh Kha 3.378.000 2.170.000 1.754.000 1.413.000 - Đất SX-KD
5454 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Hồng Dương Đoạn giáp ngã ba thôn Ngô Đồng - Mạch Kỳ - đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị 2.472.000 1.630.000 1.323.000 1.068.000 - Đất SX-KD
5455 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Hồng Dương Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết ngã ba thôn Ngô Đồng - Mạch Kỳ 4.037.000 2.525.000 2.032.000 1.633.000 - Đất SX-KD
5456 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Phương Trung Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đê sông Đáy 3.873.000 2.422.000 1.949.000 1.566.000 - Đất SX-KD
5457 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Tam Hưng Đoạn giáp tỉnh lộ 427 (Nghĩa trang nhân dân) qua trụ sở UBND xã Tam Hưng - đến giếng nhà văn hóa thôn Lê Dương qua đường số 1 đến đường Đìa Muỗi. 3.049.000 1.983.000 1.607.000 1.297.000 - Đất SX-KD
5458 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Cao Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết Đình Thượng Thanh 3.873.000 2.422.000 1.949.000 1.566.000 - Đất SX-KD
5459 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Cao Từ giáp Đình Thượng Thanh - đến đê sông Đáy 3.049.000 1.983.000 1.607.000 1.297.000 - Đất SX-KD
5460 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Mai Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết UBND xã Thanh Mai 3.873.000 2.422.000 1.949.000 1.566.000 - Đất SX-KD
5461 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Mai Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai - đến đê sông Đáy. 3.049.000 1.983.000 1.607.000 1.297.000 - Đất SX-KD
5462 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Kim An Đoạn từ đê sông Đáy - đến ngã 3 thôn Hoạch An 3.049.000 1.983.000 1.607.000 1.297.000 - Đất SX-KD
5463 Huyện Thanh Oai Đường Vác - Thanh Văn Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến giáp tỉnh lộ 427 (Qua địa phận các xã: Dân Hòa; Tân Ước, Thanh Văn, Thanh Thùy) 3.213.000 2.064.000 1.668.000 1.345.000 - Đất SX-KD
5464 Huyện Thanh Oai Đường Trục kinh tế Huyện Từ giáp thị trấn Kim Bài - đến đường TL427 6.374.000 4.015.000 2.692.000 2.203.000 - Đất SX-KD
5465 Huyện Thanh Oai Đường vào bệnh viện Thanh Oai Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu đường rẽ đi thôn My Hạ (thuộc địa phận xã Thanh Mai) 4.037.000 3.068.000 2.442.000 2.131.000 - Đất SX-KD
5466 Huyện Thanh Oai Đường trục phát triển kinh tế làng nghề Đoạn giáp Tỉnh lộ 427 - đến hết xã Thanh Thùy 3.049.000 1.983.000 1.607.000 1.297.000 - Đất SX-KD
5467 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Kim Thư Đoạn từ Quốc lộ 21B qua UBDN xã Kim Thư - đến đê Tả Đáy 3.873.000 2.422.000 1.949.000 1.566.000 - Đất SX-KD
5468 Huyện Thanh Oai Đường Đỗ Động – Thanh Văn Đoạn giáp đường cienco 5 - đến hết đường Kim Bài - Đỗ Động 3.213.000 2.064.000 1.668.000 1.345.000 - Đất SX-KD
5469 Huyện Thanh Oai Đường liên xã Bình Minh - Mỹ Hưng Từ giáp QL21B qua đình Minh Kha - đến Cienco 5 4.037.000 3.068.000 2.442.000 2.131.000 - Đất SX-KD
5470 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Dân Hòa Đoạn giáp đường Vác – Thanh Văn qua Nhà văn hóa thôn Trung Hòa - đến hết Thùng Lò Gạch, thôn Hoàng Văn Thụ 2.472.000 1.630.000 1.323.000 1.068.000 - Đất SX-KD
5471 Huyện Thanh Oai Đường liên xã Thanh Cao - Thanh Mai Đoạn từ giáp đường trục xã Thanh Cao đi thôn Cao Mật Hạ - đến đường trục xã Thanh Mai 3.049.000 1.983.000 1.607.000 1.297.000 - Đất SX-KD
5472 Huyện Thanh Oai Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Oai Đồng bằng 186.000 - - - - Đất trông lúa nước
5473 Huyện Thanh Oai Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Oai Đồng bằng 186.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5474 Huyện Thanh Oai Địa bàn còn lại huyện Thanh Oai Đồng bằng 155.000 - - - - Đất trông lúa nước
5475 Huyện Thanh Oai Địa bàn còn lại huyện Thanh Oai Đồng bằng 155.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5476 Huyện Thanh Oai Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Oai Đồng bằng 218.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5477 Huyện Thanh Oai Địa bàn còn lại huyện Thanh Oai Đồng bằng 182.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5478 Huyện Thanh Oai Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Oai Đồng bằng 186.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5479 Huyện Thanh Oai Địa bàn còn lại huyện Thanh Oai Đồng bằng 155.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5480 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đoạn từ Cầu Tân Trượng - đến giáp Trại ấp trứng CP Group 18.975.000 13.662.000 10.695.000 9.833.000 - Đất ở
5481 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group - đến Lối rẽ kho 897 22.138.000 15.496.000 12.075.000 11.069.000 - Đất ở
5482 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đoạn từ Lối rẽ kho 897 - đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 18.975.000 13.662.000 10.695.000 9.833.000 - Đất ở
5483 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đoạn từ Quốc lộ 6 - đến Cầu Sắt 22.770.000 15.939.000 12.420.000 11.385.000 - Đất ở
5484 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đoạn từ Quốc lộ 6 - đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp 22.770.000 15.939.000 12.420.000 11.385.000 - Đất ở
5485 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp - đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 14.231.000 10.673.000 8.409.000 7.763.000 - Đất ở
5486 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đường 21A cũ từ Quốc lộ 6 - đến đường Hồ Chí Minh 15.813.000 11.701.000 9.200.000 8.481.000 - Đất ở
5487 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 cũ - THỊ TRẤN XUÂN MAI 15.813.000 11.701.000 9.200.000 8.481.000 - Đất ở
5488 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) - THỊ TRẤN XUÂN MAI 15.813.000 11.701.000 9.200.000 8.481.000 - Đất ở
5489 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B - THỊ TRẤN XUÂN MAI (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) 15.813.000 11.701.000 9.200.000 8.481.000 - Đất ở
5490 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu Tân Bình - THỊ TRẤN XUÂN MAI Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 - đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 15.813.000 11.701.000 9.200.000 8.481.000 - Đất ở
5491 Huyện Chương Mỹ Đường Hoa Trà - THỊ TRẤN XUÂN MAI Từ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai - đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai 16.605.000 12.287.000 9.660.000 8.905.000 - Đất ở
5492 Huyện Chương Mỹ Đường vào trường PTTH Xuân Mai - THỊ TRẤN XUÂN MAI 15.813.000 11.701.000 9.200.000 8.481.000 - Đất ở
5493 Huyện Chương Mỹ THỊ TRẤN XUÂN MAI Đường Tân Bình - hết Sân vận động trung tâm 15.813.000 11.701.000 9.200.000 8.481.000 - Đất ở
5494 Huyện Chương Mỹ THỊ TRẤN XUÂN MAI Đường liên xã từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn 15.813.000 11.701.000 9.200.000 8.481.000 - Đất ở
5495 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu - THỊ TRẤN XUÂN MAI đoạn từ Quốc lộ 6 - đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 15.813.000 11.701.000 9.200.000 8.481.000 - Đất ở
5496 Huyện Chương Mỹ Đường vào Lữ đoàn 201 - THỊ TRẤN XUÂN MAI 15.813.000 11.701.000 9.200.000 8.481.000 - Đất ở
5497 Huyện Chương Mỹ Đường Chúc Sơn Cho đoạn từ điểm cuối đường Biên Giang, quận Hà Đông ranh giới hành chính quận Hà Đông và huyện Chương Mỹ - đến hết địa phận thị trấn Chúc Sơn 30.993.000 21.075.000 16.342.000 14.933.000 - Đất ở
5498 Huyện Chương Mỹ Đường Chùa Trầm Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Sơn, Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt tại di tích chùa Vô Vi, thôn Long Châu Sơn, xã Phụng Châu 22.138.000 15.496.000 12.075.000 11.070.000 - Đất ở
5499 Huyện Chương Mỹ Đường Chương Đức Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại trụ sở Huyện ủy Chương Mỹ - đến ngã ba giao cắt đường đi tổ dân phố Bình Sơn, thị trấn Chúc Sơn tại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chương Mỹ 22.138.000 15.496.000 12.075.000 11.070.000 - Đất ở
5500 Huyện Chương Mỹ Đường Hòa Sơn Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại Bưu điện huyện Chương Mỹ tổ dân phố Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn - đến nhà nhà văn hóa Hòa Sơn 22.138.000 15.496.000 12.075.000 11.070.000 - Đất ở