STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Cầu Giấy | An Trạch | Đầu đường - Cuối đường | 40.250.000 | 21.735.000 | 17.710.000 | 15.698.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Quận Cầu Giấy | Bích Câu | Đầu đường - Cuối đường | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Quận Cầu Giấy | Cát Linh | Đầu đường - Cuối đường | 76.560.000 | 38.280.000 | 30.624.000 | 26.796.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Quận Cầu Giấy | Cầu Giấy | Địa phận quận Đống Đa | 53.360.000 | 27.747.000 | 22.411.000 | 19.743.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Quận Cầu Giấy | Cầu Mới | Số 111 đường Láng - Đầu Cầu Mới | 49.450.000 | 26.209.000 | 21.264.000 | 18.791.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Quận Cầu Giấy | Chùa Bộc | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 27.840.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Quận Cầu Giấy | Chùa Láng | Đầu đường - Cuối đường | 44.850.000 | 24.219.000 | 19.734.000 | 17.492.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Quận Cầu Giấy | Đặng Tiến Đông | Đầu đường - Cuối đường | 40.250.000 | 21.735.000 | 17.710.000 | 15.698.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Quận Cầu Giấy | Đặng Trần Côn | Đầu đường - Cuối đường | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Quận Cầu Giấy | Đặng Văn Ngữ | Đầu đường - Cuối đường | 40.250.000 | 21.735.000 | 17.710.000 | 15.698.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Quận Cầu Giấy | Đào Duy Anh | Đầu đường - Cuối đường | 54.050.000 | 28.106.000 | 22.701.000 | 19.999.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Quận Cầu Giấy | Đoàn Thị Điểm | Đầu đường - Cuối đường | 48.300.000 | 25.599.000 | 20.769.000 | 18.354.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Quận Cầu Giấy | Đông Các | Đầu đường - Cuối đường | 34.800.000 | 19.140.000 | 15.660.000 | 13.920.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Quận Cầu Giấy | Đông Tác | Đầu đường - Cuối đường | 34.800.000 | 19.140.000 | 15.660.000 | 13.920.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Quận Cầu Giấy | Đường Đê La Thành | Kim Hoa - Ô Chợ Dừa | 35.840.000 | 19.712.000 | 16.128.000 | 14.336.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Quận Cầu Giấy | Đường Hào Nam mới | Hào Nam - Cát Linh | 44.850.000 | 24.219.000 | 19.734.000 | 17.492.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Quận Cầu Giấy | Đường Ven hồ Ba Mẫu | Từ đường Giải Phóng | 37.950.000 | 20.873.000 | 17.078.000 | 15.180.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Quận Cầu Giấy | Giải Phóng (đi qua đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 37.120.000 | 20.416.000 | 16.704.000 | 14.848.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Quận Cầu Giấy | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 54.520.000 | 28.350.000 | 22.898.000 | 20.172.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Quận Cầu Giấy | Giảng Võ | Nguyễn Thái Học - Cát Linh | 53.360.000 | 27.747.000 | 22.411.000 | 19.743.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Quận Cầu Giấy | Giảng Võ | Cát Linh - Láng Hạ | 85.840.000 | 42.062.000 | 33.478.000 | 29.186.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Quận Cầu Giấy | Hàng Cháo | Địa phận quận Đống Đa | 54.050.000 | 28.106.000 | 22.701.000 | 19.999.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Quận Cầu Giấy | Hào Nam | Đầu đường - Cuối đường | 49.450.000 | 26.209.000 | 21.264.000 | 18.791.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Quận Cầu Giấy | Hồ Đắc Di | Đầu đường - Cuối đường | 39.200.000 | 21.168.000 | 17.248.000 | 15.288.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Quận Cầu Giấy | Hồ Giám | Đầu đường - Cuối đường | 44.850.000 | 24.219.000 | 19.734.000 | 17.492.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Quận Cầu Giấy | Hoàng Cầu | Đầu đường - Cuối đường | 49.450.000 | 26.209.000 | 21.264.000 | 18.791.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Quận Cầu Giấy | Hoàng Ngọc Phách | Đầu đường - Cuối đường | 36.960.000 | 20.328.000 | 16.632.000 | 14.784.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Quận Cầu Giấy | Hoàng Tích Trí | Đầu đường - Cuối đường | 40.250.000 | 21.735.000 | 17.710.000 | 15.698.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Quận Cầu Giấy | Huỳnh Thúc Kháng | Đầu đường - Cuối đường | 64.960.000 | 33.130.000 | 26.634.000 | 23.386.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Quận Cầu Giấy | Khâm Thiên | Đầu đường - Cuối đường | 62.100.000 | 31.671.000 | 25.461.000 | 22.356.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Quận Cầu Giấy | Khương Thượng | Đầu đường - Cuối đường | 33.640.000 | 18.838.000 | 15.474.000 | 13.792.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Quận Cầu Giấy | Kim Hoa | Đầu đường - Cuối đường | 36.800.000 | 20.240.000 | 16.560.000 | 14.720.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Quận Cầu Giấy | La Thành | Ô Chợ Dừa - Hết địa phận quận Đống Đa | 49.450.000 | 26.209.000 | 21.264.000 | 18.791.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Quận Cầu Giấy | Láng | Đầu đường - Cuối đường | 49.450.000 | 26.209.000 | 21.264.000 | 18.791.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Quận Cầu Giấy | Láng Hạ | Địa phận quận Đống Đa | 91.000.000 | 45.500.000 | 36.400.000 | 31.850.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Quận Cầu Giấy | Lê Duẩn (đi qua đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 43.680.000 | 23.587.000 | 19.219.000 | 17.035.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Quận Cầu Giấy | Lê Duẩn (không có đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 89.600.000 | 43.456.000 | 34.496.000 | 30.016.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Quận Cầu Giấy | Lương Đình Của | Đầu đường - Cuối đường | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Quận Cầu Giấy | Lý Văn Phúc | Đầu đường - Cuối đường | 44.850.000 | 24.219.000 | 19.734.000 | 17.492.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Quận Cầu Giấy | Mai Anh Tuấn | Địa phận quận Đống Đa | 34.800.000 | 19.140.000 | 15.660.000 | 13.920.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Quận Cầu Giấy | Nam Đồng | Đầu đường - Cuối đường | 40.250.000 | 21.735.000 | 17.710.000 | 15.698.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Quận Cầu Giấy | Ngõ Hàng Bột | Đầu đường - Cuối đường | 48.300.000 | 25.599.000 | 20.769.000 | 18.354.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Quận Cầu Giấy | Ngô Sỹ Liên | Đầu đường - Cuối đường | 48.160.000 | 25.525.000 | 20.709.000 | 18.301.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Quận Cầu Giấy | Ngô Tất Tố | Đầu đường - Cuối đường | 44.850.000 | 24.219.000 | 19.734.000 | 17.492.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Quận Cầu Giấy | Ngõ Thông Phong | Tôn Đức Thắng - Khách sạn Sao Mai | 37.950.000 | 20.873.000 | 17.078.000 | 15.180.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Quận Cầu Giấy | Nguyễn Chí Thanh | Địa phận quận Đống Đa | 85.800.000 | 42.900.000 | 34.320.000 | 30.030.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Quận Cầu Giấy | Nguyên Hồng | Địa phận quận Đống Đa | 43.680.000 | 23.587.000 | 19.219.000 | 17.035.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Quận Cầu Giấy | Nguyễn Khuyến | Đầu đường - Cuối đường | 62.640.000 | 31.946.000 | 25.682.000 | 22.550.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Quận Cầu Giấy | Nguyễn Lương Bằng | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 27.840.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Quận Cầu Giấy | Nguyễn Ngọc Doãn | Đầu đường - Cuối đường | 40.250.000 | 21.735.000 | 17.710.000 | 15.698.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Quận Cầu Giấy | Nguyễn Như Đổ | Đầu đường - Cuối đường | 48.300.000 | 25.599.000 | 20.769.000 | 18.354.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Quận Cầu Giấy | Nguyễn Phúc Lai | Đầu đường - Cuối đường | 30.160.000 | 16.890.000 | 13.874.000 | 12.366.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Quận Cầu Giấy | Nguyễn Thái Học | Địa phận quận Đống Đa | 92.800.000 | 45.008.000 | 35.728.000 | 31.088.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Quận Cầu Giấy | Nguyễn Trãi | Địa phận quận Đống Đa | 48.160.000 | 25.525.000 | 20.709.000 | 18.301.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Quận Cầu Giấy | Ô Chợ Dừa | Đầu đường - Cuối đường | 64.960.000 | 33.130.000 | 26.634.000 | 23.386.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Quận Cầu Giấy | Phạm Ngọc Thạch | Đầu đường - Cuối đường | 60.320.000 | 30.763.000 | 24.731.000 | 21.715.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Quận Cầu Giấy | Phan Phù Tiên | Đầu đường - Cuối đường | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Quận Cầu Giấy | Phan Văn Trị | Đầu đường - Cuối đường | 44.850.000 | 24.219.000 | 19.734.000 | 17.492.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Quận Cầu Giấy | Pháo Đài Láng | Đầu đường - Cuối đường | 35.840.000 | 19.712.000 | 16.128.000 | 14.336.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Quận Cầu Giấy | Phổ Giác | Đầu đường - Cuối đường | 40.250.000 | 21.735.000 | 17.710.000 | 15.698.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Quận Cầu Giấy | Phố Hào Nam (thay thế phố Hào Nam cũ và phố Hào Nam mới) | Hoàng Cầu - Vũ Thạnh | 49.450.000 | 26.209.000 | 21.264.000 | 18.791.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Quận Cầu Giấy | Phố Hào Nam (thay thế phố Hào Nam cũ và phố Hào Nam mới) | Vũ Thạnh - Ngã năm Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Quận Cầu Giấy | Phương Mai | Đầu đường - Cuối đường | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Quận Cầu Giấy | Quốc Tử Giám | Đầu đường - Cuối đường | 60.480.000 | 30.845.000 | 24.797.000 | 21.773.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Quận Cầu Giấy | Tam Khương | Đầu đường - Cuối đường | 33.640.000 | 18.838.000 | 15.474.000 | 13.792.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Quận Cầu Giấy | Tây Sơn | Nguyễn Lương Bằng - Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc | 64.960.000 | 33.130.000 | 26.634.000 | 23.386.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Quận Cầu Giấy | Tây Sơn | Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc - Ngã Tư Sở | 53.360.000 | 27.747.000 | 22.411.000 | 19.743.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Quận Cầu Giấy | Thái Hà | Tây Sơn - Láng Hạ | 69.600.000 | 34.800.000 | 27.840.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Quận Cầu Giấy | Thái Thịnh | Đầu đường - Cuối đường | 49.450.000 | 26.209.000 | 21.264.000 | 18.791.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Quận Cầu Giấy | Tôn Đức Thắng | Đầu đường - Cuối đường | 76.560.000 | 38.280.000 | 30.624.000 | 26.796.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Quận Cầu Giấy | Tôn Thất Tùng | Đầu đường - Cuối đường | 41.400.000 | 22.356.000 | 18.216.000 | 16.146.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Quận Cầu Giấy | Trần Hữu Tước | Đầu đường - Cuối đường | 36.960.000 | 20.328.000 | 16.632.000 | 14.784.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Quận Cầu Giấy | Trần Quang Diệu | Đầu đường - Cuối đường | 37.950.000 | 20.873.000 | 17.078.000 | 15.180.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Quận Cầu Giấy | Trần Quý Cáp | Nguyễn Khuyến - Nguyễn Như Đổ | 52.900.000 | 27.508.000 | 22.218.000 | 19.573.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Quận Cầu Giấy | Trần Quý Cáp | Nguyễn Như Đổ - Cuối đường | 44.850.000 | 24.219.000 | 19.734.000 | 17.492.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Quận Cầu Giấy | Trịnh Hoài Đức | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 27.840.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Quận Cầu Giấy | Trúc Khê | Đầu đường - Cuối đường | 44.850.000 | 24.219.000 | 19.734.000 | 17.492.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Quận Cầu Giấy | Trung Liệt | Đầu đường - Cuối đường | 35.840.000 | 19.712.000 | 16.128.000 | 14.336.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Quận Cầu Giấy | Trung Phụng | Đầu đường - Cuối đường | 40.250.000 | 21.735.000 | 17.710.000 | 15.698.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Quận Cầu Giấy | Trường Chinh | Ngã Tư Sở - Ngã 3 Tôn Thất Tùng | 49.450.000 | 26.209.000 | 21.264.000 | 18.791.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Quận Cầu Giấy | Trường Chinh | Ngã 3 Tôn Thất Tùng - Đại La | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Quận Cầu Giấy | Văn Miếu | Đầu đường - Cuối đường | 62.720.000 | 31.987.000 | 25.715.000 | 22.579.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Quận Cầu Giấy | Vĩnh Hồ | Đầu đường - Cuối đường | 36.800.000 | 20.240.000 | 16.560.000 | 14.720.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Quận Cầu Giấy | Võ Văn Dũng | Đầu đường - Cuối đường | 37.950.000 | 20.873.000 | 17.078.000 | 15.180.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Quận Cầu Giấy | Vọng | Địa phận quận Đống Đa | 41.400.000 | 22.356.000 | 18.216.000 | 16.146.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Quận Cầu Giấy | Vũ Ngọc Phan | Đầu đường - Cuối đường | 43.680.000 | 23.587.000 | 19.219.000 | 17.035.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Quận Cầu Giấy | Vũ Thạnh | Đầu đường - Cuối đường | 46.000.000 | 24.380.000 | 19.780.000 | 17.480.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Quận Cầu Giấy | Xã Đàn | Đầu đường - Cuối đường | 76.560.000 | 38.280.000 | 30.624.000 | 26.796.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Quận Cầu Giấy | Y Miếu | Đầu đường - Cuối đường | 40.250.000 | 21.735.000 | 17.710.000 | 15.698.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Quận Cầu Giấy | Yên Lãng | Đầu đường - Cuối đường | 44.850.000 | 24.219.000 | 19.734.000 | 17.492.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Quận Cầu Giấy | Yên Thế | Địa phận quận Đống Đa | 41.400.000 | 22.356.000 | 18.216.000 | 16.146.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Quận Cầu Giấy | Mặt cắt đường rộng 40m - Khu đô thị Cầu Giấy | 25.520.000 | 14.546.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
93 | Quận Cầu Giấy | Mặt cắt đường rộng từ 11,5 đến 17,5m - Khu đô thị Cầu Giấy | 20.033.000 | 11.419.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
94 | Quận Cầu Giấy | Mặt cắt đường rộng 40m - Khu đô thị Yên Hòa | 30.160.000 | 16.890.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
95 | Quận Cầu Giấy | Mặt cắt đường rộng từ 17,5 đến 25m - Khu đô thị Yên Hòa | 23.525.000 | 13.174.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
96 | Quận Cầu Giấy | Mặt cắt đường rộng dưới 17,5m - Khu đô thị Yên Hòa | 18.349.000 | 10.276.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
97 | Quận Cầu Giấy | Mặt cắt đường rộng 40m - Khu đô thị Nam Trung Yên | 33.640.000 | 18.838.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
98 | Quận Cầu Giấy | Mặt cắt đường rộng từ 17,5 đến 25m - Khu đô thị Nam Trung Yên | 26.239.000 | 14.694.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
99 | Quận Cầu Giấy | Mặt cắt đường rộng dưới 17,5m - Khu đô thị Nam Trung Yên | 20.467.000 | 11.461.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
100 | Quận Cầu Giấy | Đinh Núp | Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Chánh (Tại ô đất A5 và A7) - Ngã tư giao cắt phố Tú Mỡ | 29.120.000 | 16.307.000 | 13.395.000 | 11.939.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Cầu Giấy, Hà Nội: Đoạn Đường An Trạch (Từ Đầu Đường Đến Cuối Đường)
Bảng giá đất của Quận Cầu Giấy, Hà Nội cho đoạn đường An Trạch (Từ Đầu Đường Đến Cuối Đường), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 40.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường An Trạch có mức giá cao nhất là 40.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của khu vực.
Vị trí 2: 21.735.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 21.735.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, nhưng không nằm trong khu vực trung tâm hoặc có mức độ giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 17.710.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 17.710.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt hơn.
Vị trí 4: 15.698.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 15.698.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường An Trạch, Quận Cầu Giấy. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Cầu Giấy, Hà Nội: Đoạn Đường Bích Câu (Từ Đầu Đường Đến Cuối Đường)
Bảng giá đất của Quận Cầu Giấy, Hà Nội cho đoạn đường Bích Câu (Từ Đầu Đường Đến Cuối Đường), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 46.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bích Câu có mức giá cao nhất là 46.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của khu vực.
Vị trí 2: 24.380.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 24.380.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tuy nhiên không nằm trong khu vực trung tâm hoặc có mức độ giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 19.780.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 19.780.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt hơn.
Vị trí 4: 17.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 17.480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Bích Câu, Quận Cầu Giấy. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Cầu Giấy, Hà Nội: Đoạn Đường Cát Linh (Từ Đầu Đường Đến Cuối Đường)
Bảng giá đất của Quận Cầu Giấy, Hà Nội cho đoạn đường Cát Linh (Từ Đầu Đường Đến Cuối Đường), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 76.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cát Linh có mức giá cao nhất là 76.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của khu vực.
Vị trí 2: 38.280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 38.280.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tuy nhiên không nằm trong khu vực trung tâm hoặc có mức độ giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 30.624.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 30.624.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt hơn.
Vị trí 4: 26.796.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 26.796.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Cát Linh, Quận Cầu Giấy. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Cầu Giấy, Hà Nội: Đoạn Đường Cầu Giấy (Từ Địa Phận Quận Đống Đa)
Bảng giá đất của Quận Cầu Giấy, Hà Nội cho đoạn đường Cầu Giấy (Từ Địa Phận Quận Đống Đa), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 53.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cầu Giấy có mức giá cao nhất là 53.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của khu vực.
Vị trí 2: 27.747.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 27.747.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tuy nhiên không nằm trong khu vực trung tâm hoặc có mức độ giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 22.411.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.411.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt hơn.
Vị trí 4: 19.743.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 19.743.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Cầu Giấy, Hà Nội: Đoạn Đường Cầu Mới (Từ Số 111 Đường Láng Đến Đầu Cầu Mới)
Bảng giá đất của Quận Cầu Giấy, Hà Nội cho đoạn đường Cầu Mới (Từ Số 111 Đường Láng Đến Đầu Cầu Mới), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 49.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cầu Mới có mức giá cao nhất là 49.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của khu vực.
Vị trí 2: 26.209.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 26.209.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tuy nhiên không nằm trong khu vực trung tâm hoặc có mức độ giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 21.264.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 21.264.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt hơn.
Vị trí 4: 18.791.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 18.791.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Cầu Mới, Quận Cầu Giấy. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.