Bảng giá đất tại Quận Cầu Giấy Thành phố Hà Nội – Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư bền vững

Bảng giá đất tại Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024. Với mức giá trung bình 56.092.550 đồng/m², Quận Cầu Giấy là điểm sáng nhờ sự phát triển hạ tầng, tiện ích đô thị hiện đại, mở ra cơ hội đầu tư lâu dài và môi trường sống lý tưởng.

Tổng quan khu vực Quận Cầu Giấy

Quận Cầu Giấy, nằm ở phía Tây Thành phố Hà Nội, được biết đến là một trong những khu vực phát triển năng động bậc nhất thủ đô. Với vị trí chiến lược, nơi đây kết nối dễ dàng với trung tâm thành phố qua các tuyến đường huyết mạch như đường Vành đai 3, đường Trần Duy Hưng, và Đại lộ Thăng Long.

Cầu Giấy còn sở hữu hàng loạt tiện ích cao cấp, từ các trung tâm thương mại lớn như Indochina Plaza đến hệ thống trường học quốc tế như trường Hà Nội Amsterdam và các khu đô thị hiện đại.

Quận này cũng là nơi tập trung các cơ quan hành chính, doanh nghiệp lớn và các tổ chức quốc tế, làm tăng đáng kể nhu cầu bất động sản. Bên cạnh đó, các công trình công cộng như công viên Cầu Giấy, công viên Nghĩa Đô, và hàng loạt cơ sở y tế, giáo dục đạt chuẩn quốc gia khiến Cầu Giấy trở thành nơi đáng sống và đáng đầu tư.

Cơ sở hạ tầng hiện đại và quy hoạch đồng bộ là yếu tố quan trọng nâng tầm giá trị bất động sản tại đây. Dự án tuyến đường sắt đô thị số 3 (Nhổn – Ga Hà Nội) đi qua Quận Cầu Giấy được kỳ vọng sẽ tạo nên sự bứt phá về giá trị đất và gia tăng sự sầm uất của khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quận Cầu Giấy

Giá đất tại Quận Cầu Giấy hiện dao động từ 290.000 đồng/m² ở các khu vực vùng ven đến mức cao nhất 180.960.000 đồng/m² tại các tuyến phố trung tâm sầm uất như Trần Duy Hưng, Hoàng Quốc Việt, hoặc khu vực quanh công viên Cầu Giấy. Với mức giá trung bình 56.092.550 đồng/m², quận này mang lại sự đa dạng trong lựa chọn cho cả nhà đầu tư lẫn người mua để ở.

Những khu vực có mức giá cao thường nằm ở trung tâm hoặc gần các tiện ích quan trọng. Đây là các địa điểm lý tưởng để phát triển các dự án nhà ở cao cấp hoặc văn phòng cho thuê, đảm bảo tiềm năng sinh lời bền vững. Mặt khác, các khu vực ven đô như Dịch Vọng hoặc Mai Dịch, với mức giá thấp hơn, đang thu hút sự chú ý của người mua muốn sở hữu nhà ở với ngân sách hợp lý nhưng vẫn đảm bảo tiện ích xung quanh.

So với các quận trung tâm như Hoàn Kiếm hay Ba Đình, giá đất tại Cầu Giấy mềm hơn nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ nhờ hạ tầng hiện đại và các dự án lớn đang triển khai. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư mới bắt đầu hoặc những người muốn mở rộng danh mục đầu tư.

Với những ai muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn các khu vực quanh các tuyến đường sắp hoàn thiện hoặc gần các dự án bất động sản lớn là chiến lược hợp lý. Trong khi đó, đầu tư dài hạn tại các khu vực có giá trị thấp nhưng tiềm năng phát triển cao sẽ mang lại lợi nhuận đáng kể trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Quận Cầu Giấy

Quận Cầu Giấy có nhiều điểm mạnh vượt trội nhờ vào sự kết hợp hoàn hảo giữa tiện ích đô thị hiện đại và không gian sống trong lành. Công viên Cầu Giấy và công viên Nghĩa Đô là hai điểm nhấn xanh mát, giúp cư dân tại đây có môi trường sống thoải mái, cân bằng giữa nhịp sống bận rộn của đô thị.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu đô thị mới như Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa - Nhân Chính, cùng với hệ thống trung tâm thương mại, nhà hàng, khách sạn cao cấp đã và đang biến Cầu Giấy thành một trung tâm đô thị hiện đại của phía Tây Hà Nội. Đây cũng là lý do khiến khu vực này ngày càng thu hút dân cư có thu nhập cao, chuyên gia quốc tế và gia đình trẻ.

Tuyến metro số 3, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ là một cú hích lớn cho giá trị bất động sản tại đây. Khi tuyến đường sắt đô thị đi vào hoạt động, việc di chuyển giữa Cầu Giấy và các quận trung tâm sẽ trở nên thuận tiện hơn, giúp gia tăng sức hút cho khu vực này.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản Hà Nội đang dần dịch chuyển về phía Tây, Cầu Giấy đóng vai trò là một trung tâm mới với nhiều cơ hội phát triển vượt bậc. Những dự án bất động sản như Vinhomes D’Capitale, Skylake Phạm Hùng, và tổ hợp văn phòng – căn hộ cao cấp đang mở ra những lựa chọn hấp dẫn cho nhà đầu tư.

Cầu Giấy không chỉ là nơi để sống mà còn là nơi đáng để đầu tư bền vững. Với cơ sở hạ tầng hiện đại, vị trí chiến lược và giá trị bất động sản đang tăng trưởng ổn định, đây là một điểm đến lý tưởng cho mọi nhu cầu.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
14
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Cầu Giấy Cầu Giấy Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
180.960.000 94.099.000 72.495.000 63.865.000 - Đất ở
2 Quận Cầu Giấy Chùa Hà Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
116.480.000 64.064.000 49.997.000 44.442.000 - Đất ở
3 Quận Cầu Giấy Đại lộ Thăng Long Đoạn qua quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
127.400.000 68.796.000 53.469.000 47.393.000 - Đất ở
4 Quận Cầu Giấy Đặng Thùy Trâm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
97.175.000 54.418.000 42.637.000 38.003.000 - Đất ở
5 Quận Cầu Giấy Dịch Vọng Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
105.560.000 59.114.000 46.316.000 41.282.000 - Đất ở
6 Quận Cầu Giấy Dịch Vọng Hậu Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
100.913.000 56.511.000 44.277.000 39.465.000 - Đất ở
7 Quận Cầu Giấy Đinh Núp Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Chánh (Tại ô đất A5 và A7) - Ngã tư giao cắt phố Tú Mỡ
20250115-AddHaNoi
94.640.000 52.998.000 41.525.000 37.012.000 - Đất ở
8 Quận Cầu Giấy Đỗ Quang Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
108.388.000 60.697.000 47.557.000 42.388.000 - Đất ở
9 Quận Cầu Giấy Doãn Kế Thiện Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
104.650.000 58.604.000 45.917.000 40.926.000 - Đất ở
10 Quận Cầu Giấy Dương Đình Nghệ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
120.640.000 66.352.000 51.782.000 46.029.000 - Đất ở
11 Quận Cầu Giấy Dương Quảng Hàm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
94.640.000 52.998.000 41.525.000 37.012.000 - Đất ở
12 Quận Cầu Giấy Duy Tân Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
120.640.000 66.352.000 51.782.000 46.029.000 - Đất ở
13 Quận Cầu Giấy Hạ Yên Quyết Ngã tư giao cắt phố Trung Kính - Mạc Thái Tổ - Ngã ba giao cắt tại đình Hạ Yên Quyết
20250115-AddHaNoi
119.600.000 65.780.000 51.336.000 45.632.000 - Đất ở
14 Quận Cầu Giấy Hồ Tùng Mậu Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
127.400.000 68.796.000 53.469.000 47.393.000 - Đất ở
15 Quận Cầu Giấy Hoa Bằng Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
91.000.000 50.960.000 39.928.000 35.588.000 - Đất ở
16 Quận Cầu Giấy Hoàng Đạo Thúy Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
147.030.000 79.396.000 61.707.000 54.695.000 - Đất ở
17 Quận Cầu Giấy Hoàng Minh Giám Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
109.330.000 61.225.000 47.971.000 42.756.000 - Đất ở
18 Quận Cầu Giấy Hoàng Ngân Đầu đường - đến ngã ba giao cắt đường Khuất Duy Tiến, đối diện tòa nhà Vinaconex (Thăng Long Number One)
20250115-AddHaNoi
93.438.000 52.325.000 40.998.000 36.541.000 - Đất ở
19 Quận Cầu Giấy Hoàng Quán Chi Từ ngã tư giao phố Thọ Tháp (cạnh Trường tiểu học Thăng Long Kidsmart) - đến ngã tư giao dự án đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất E2 đô thị mới Cầu Giấy tại tòa nhà Green Park CT1- CT2
20250115-AddHaNoi
109.330.000 61.225.000 47.971.000 42.756.000 - Đất ở
20 Quận Cầu Giấy Hoàng Quốc Việt Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
147.030.000 79.396.000 61.707.000 54.695.000 - Đất ở
21 Quận Cầu Giấy Hoàng Sâm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
104.650.000 58.604.000 45.917.000 40.926.000 - Đất ở
22 Quận Cầu Giấy Khuất Duy Tiến Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
147.030.000 79.396.000 61.707.000 54.695.000 - Đất ở
23 Quận Cầu Giấy Khúc Thừa Dụ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
117.000.000 63.180.000 49.104.000 43.524.000 - Đất ở
24 Quận Cầu Giấy Lạc Long Quân Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
147.030.000 73.289.000 56.961.000 50.488.000 - Đất ở
25 Quận Cầu Giấy Lê Đức Thọ Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
120.640.000 66.352.000 51.782.000 46.029.000 - Đất ở
26 Quận Cầu Giấy Lê Văn Lương Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
173.420.000 90.178.000 69.475.000 61.204.000 - Đất ở
27 Quận Cầu Giấy Lưu Quang Vũ Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Khang tại số nhà 69 - Ngã ba giao cắt ngõ 22 Trung Kính, đối diện Trường THCS Trung Hòa
20250115-AddHaNoi
130.813.000 70.639.000 54.901.000 48.662.000 - Đất ở
28 Quận Cầu Giấy Mạc Thái Tổ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
119.600.000 65.780.000 51.336.000 45.632.000 - Đất ở
29 Quận Cầu Giấy Mạc Thái Tông Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
130.813.000 70.639.000 54.901.000 48.662.000 - Đất ở
30 Quận Cầu Giấy Mai Dịch Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
91.000.000 50.960.000 39.928.000 35.588.000 - Đất ở
31 Quận Cầu Giấy Nghĩa Đô Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
94.640.000 52.998.000 41.525.000 37.012.000 - Đất ở
32 Quận Cầu Giấy Nghĩa Tân Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
94.640.000 52.998.000 41.525.000 37.012.000 - Đất ở
33 Quận Cầu Giấy Nguyễn Bá Khoản Ngã tư giao cắt phố Vũ Phạm Hàm tại số nhà 134 Vũ Phạm Hàm - Ngã ba giao cắt tại tòa nhà Ánh Dương (Sky land)
20250115-AddHaNoi
104.650.000 58.604.000 45.917.000 40.926.000 - Đất ở
34 Quận Cầu Giấy Nguyễn Chánh Đầu đường - đến ngã ba giao cắt phố Dương Đình Nghệ, cạnh ô đất E4 Khu đô thị mới Yên Hòa
20250115-AddHaNoi
109.330.000 61.225.000 47.971.000 42.756.000 - Đất ở
35 Quận Cầu Giấy Nguyễn Đình Hoàn Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
97.175.000 54.418.000 42.637.000 38.003.000 - Đất ở
36 Quận Cầu Giấy Nguyễn Đỗ Cung Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phong Sắc - Ngã ba giao cắt phố Chùa Hà
20250115-AddHaNoi
116.480.000 64.064.000 49.997.000 44.442.000 - Đất ở
37 Quận Cầu Giấy Nguyễn Khả Trạc Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
97.175.000 54.418.000 42.637.000 38.003.000 - Đất ở
38 Quận Cầu Giấy Nguyễn Khang Đường mới Chạy dọc sông Tô Lịch
20250115-AddHaNoi
104.650.000 58.604.000 45.917.000 40.926.000 - Đất ở
39 Quận Cầu Giấy Nguyễn Khang Đường cũ qua khu dân cư
20250115-AddHaNoi
97.175.000 54.418.000 42.637.000 38.003.000 - Đất ở
40 Quận Cầu Giấy Nguyễn Khánh Toàn Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
135.720.000 73.289.000 56.961.000 50.488.000 - Đất ở
41 Quận Cầu Giấy Nguyễn Ngọc Vũ Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
97.175.000 54.418.000 42.637.000 38.003.000 - Đất ở
42 Quận Cầu Giấy Nguyễn Như Uyên Ngã tư giao cắt đường Trung Kính - Yên Hòa (Số 299 phố Trung Kính) - Ngã tư giao cắt phố Nguyễn Chánh - Nguyễn Quốc Trị (Số 150 Nguyễn Chánh)
20250115-AddHaNoi
94.640.000 52.998.000 41.525.000 37.012.000 - Đất ở
43 Quận Cầu Giấy Nguyễn Phong Sắc Hoàng Quốc Việt - Xuân Thủy
20250115-AddHaNoi
120.640.000 66.352.000 51.782.000 46.029.000 - Đất ở
44 Quận Cầu Giấy Nguyễn Quốc Trị Đầu đường - đến ngã ba giao cắt phố Dương Đình Nghệ, cạnh ô đất E5 Khu đô thị mới Yên Hòa
20250115-AddHaNoi
94.640.000 52.998.000 41.525.000 37.012.000 - Đất ở
45 Quận Cầu Giấy Nguyễn Thị Định Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
108.388.000 60.697.000 47.557.000 42.388.000 - Đất ở
46 Quận Cầu Giấy Nguyễn Thị Duệ Ngã ba giao cắt phố Trung Kính (Tại ngõ 219) - Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Quốc Trị
20250115-AddHaNoi
94.640.000 52.998.000 41.525.000 37.012.000 - Đất ở
47 Quận Cầu Giấy Nguyễn Thị Thập Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
93.438.000 52.325.000 40.998.000 36.541.000 - Đất ở
48 Quận Cầu Giấy Nguyễn Văn Huyên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
120.640.000 66.352.000 51.782.000 46.029.000 - Đất ở
49 Quận Cầu Giấy Nguyễn Vĩnh Bảo Từ ngã tư giao cắt phố Nguyễn Bá Khoản, đối diện ngõ 99 Nguyễn Khang (cạnh số 15 lô 4E) - đến ngã ba giao cắt tại TDP26 - phường Trung Hòa
20250115-AddHaNoi
104.650.000 58.604.000 45.917.000 40.926.000 - Đất ở
50 Quận Cầu Giấy Nguyễn Xuân Linh Ngã ba giao cắt đường Trần Duy Hưng (Tại số nhà 115) - Ngã ba giao cắt đường Lê Văn Lương (Tòa nhà Golden Palace)
20250115-AddHaNoi
104.650.000 58.604.000 45.917.000 40.926.000 - Đất ở
51 Quận Cầu Giấy Nguyễn Xuân Nham Từ ngã tư giao cắt phố Dương Đình Nghệ tại số nhà 09 (cạnh trụ sở Tổng cục Hải quan) - đến ngã ba giao cắt tại trường THCS Cầu Giấy (cạnh tòa nhà Homecity)
20250115-AddHaNoi
94.640.000 52.998.000 41.525.000 37.012.000 - Đất ở
52 Quận Cầu Giấy Phạm Hùng Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
145.600.000 77.168.000 59.718.000 52.774.000 - Đất ở
53 Quận Cầu Giấy Phạm Thận Duật Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
97.175.000 54.418.000 42.637.000 38.003.000 - Đất ở
54 Quận Cầu Giấy Phạm Tuấn Tài Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
97.175.000 54.418.000 42.637.000 38.003.000 - Đất ở
55 Quận Cầu Giấy Phạm Văn Bạch Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
130.813.000 70.639.000 51.693.000 48.662.000 - Đất ở
56 Quận Cầu Giấy Phạm Văn Đồng Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
139.490.000 75.325.000 58.543.000 51.890.000 - Đất ở
57 Quận Cầu Giấy Phan Văn Trường Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
97.175.000 54.418.000 42.637.000 38.003.000 - Đất ở
58 Quận Cầu Giấy Phố Dương Khuê Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
93.438.000 52.325.000 40.998.000 36.541.000 - Đất ở
59 Quận Cầu Giấy Phùng Chí Kiên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
104.650.000 58.604.000 45.917.000 40.926.000 - Đất ở
60 Quận Cầu Giấy Quan Hoa Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
97.175.000 54.418.000 42.637.000 38.003.000 - Đất ở
61 Quận Cầu Giấy Quan Nhân Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
93.438.000 52.325.000 40.998.000 36.541.000 - Đất ở
62 Quận Cầu Giấy Thâm Tâm Từ ngã ba giao cắt phố Trung Kính đối diện số nhà 89, cạnh Trường THCS Trung Hòa - đến ngã ba giao cắt tại tổ dân phố 22 - phường Yên Hòa (cạnh trạm biến áp Trung Hòa 31)
20250115-AddHaNoi
104.650.000 58.604.000 45.917.000 40.926.000 - Đất ở
63 Quận Cầu Giấy Thành Thái Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
113.100.000 62.205.000 48.546.000 43.152.000 - Đất ở
64 Quận Cầu Giấy Thọ Tháp Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
105.560.000 59.114.000 46.316.000 41.282.000 - Đất ở
65 Quận Cầu Giấy Tô Hiệu Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
113.100.000 62.205.000 48.546.000 43.152.000 - Đất ở
66 Quận Cầu Giấy Tôn Thất Thuyết Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
131.950.000 71.253.000 55.378.000 49.085.000 - Đất ở
67 Quận Cầu Giấy Trần Bình Hồ Tùng Mậu - Chợ Tạm
20250115-AddHaNoi
86.710.000 49.425.000 38.873.000 34.737.000 - Đất ở
68 Quận Cầu Giấy Trần Cung (đoạn đường 69 cũ) Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
94.250.000 52.780.000 41.354.000 36.859.000 - Đất ở
69 Quận Cầu Giấy Trần Đăng Ninh Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
135.720.000 73.289.000 56.961.000 50.488.000 - Đất ở
70 Quận Cầu Giấy Trần Duy Hưng Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
180.960.000 94.099.000 72.495.000 63.865.000 - Đất ở
71 Quận Cầu Giấy Trần Kim Xuyến Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
104.650.000 58.604.000 45.917.000 40.926.000 - Đất ở
72 Quận Cầu Giấy Trần Quốc Hoàn Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
108.388.000 60.697.000 47.557.000 42.388.000 - Đất ở
73 Quận Cầu Giấy Trần Quốc Vượng Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
98.020.000 54.891.000 43.008.000 38.333.000 - Đất ở
74 Quận Cầu Giấy Trần Quý Kiên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
108.388.000 60.697.000 47.557.000 42.388.000 - Đất ở
75 Quận Cầu Giấy Trần Thái Tông Ngã tư Xuân Thủy - Tôn Thất Thuyết
20250115-AddHaNoi
131.950.000 71.253.000 55.378.000 49.085.000 - Đất ở
76 Quận Cầu Giấy Trần Tử Bình Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
93.438.000 52.325.000 40.998.000 36.541.000 - Đất ở
77 Quận Cầu Giấy Trần Vỹ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
119.600.000 65.780.000 51.336.000 45.632.000 - Đất ở
78 Quận Cầu Giấy Trung Hòa Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
104.650.000 58.604.000 45.917.000 40.926.000 - Đất ở
79 Quận Cầu Giấy Trung Kính Đầu đường - Vũ Phạm Hàm
20250115-AddHaNoi
93.438.000 52.325.000 40.998.000 36.541.000 - Đất ở
80 Quận Cầu Giấy Trung Kính Vũ Phạm Hàm - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
130.813.000 70.639.000 54.901.000 48.662.000 - Đất ở
81 Quận Cầu Giấy Trương Công Giai Đầu đường - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối Dương Đình Nghệ tại Trạm xăng dầu Dương Đình Nghệ, cạnh Cảnh sát PCCC Hà Nội và tòa nhà Star Tower
20250115-AddHaNoi
109.330.000 61.225.000 47.971.000 42.756.000 - Đất ở
82 Quận Cầu Giấy Tú Mỡ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
94.250.000 52.780.000 41.354.000 36.859.000 - Đất ở
83 Quận Cầu Giấy Võ Chí Công Đoạn qua quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
135.720.000 73.289.000 56.961.000 50.488.000 - Đất ở
84 Quận Cầu Giấy Vũ Phạm Hàm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
130.813.000 70.639.000 54.901.000 48.662.000 - Đất ở
85 Quận Cầu Giấy Xuân Quỳnh Ngã ba giao cắt phố Vũ Phạm Hàm, đối diện trung tâm lưu trữ Quốc gia I (Số 5 phố Vũ Phạm Hàm) - Ngã ba giao cắt đối diện tòa nhà Trung Yên Plaza (UDIC) tại tổ dân phố 28 - phường Trung Hòa
20250115-AddHaNoi
104.650.000 58.604.000 45.917.000 40.926.000 - Đất ở
86 Quận Cầu Giấy Xuân Thủy Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
147.030.000 79.396.000 61.707.000 54.695.000 - Đất ở
87 Quận Cầu Giấy Yên Hòa Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
93.438.000 52.325.000 40.998.000 36.541.000 - Đất ở
88 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Cầu Giấy Mặt cắt đường 40,0m
20250115-AddHaNoi
82.940.000 47.276.000 - - - Đất ở
89 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Cầu Giấy Mặt cắt đường 11,5m - 17,5m
20250115-AddHaNoi
65.108.000 37.112.000 - - - Đất ở
90 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Yên Hòa Mặt cắt đường 40,0m
20250115-AddHaNoi
98.020.000 54.891.000 - - - Đất ở
91 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Yên Hòa Mặt cắt đường 17,5m - 25,0m
20250115-AddHaNoi
76.456.000 42.815.000 - - - Đất ở
92 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Yên Hòa Mặt cắt đường < 17,5m
20250115-AddHaNoi
59.635.000 33.396.000 - - - Đất ở
93 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Nam Trung Yên Mặt cắt đường 40,0m
20250115-AddHaNoi
109.330.000 61.225.000 - - - Đất ở
94 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Nam Trung Yên Mặt cắt đường 17,5m - 25,0m
20250115-AddHaNoi
85.277.000 47.755.000 - - - Đất ở
95 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Nam Trung Yên Mặt cắt đường < 17,5m
20250115-AddHaNoi
66.516.000 37.249.000 - - - Đất ở
96 Quận Cầu Giấy Cầu Giấy Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
58.687.000 30.517.000 23.199.000 20.437.000 - Đất TM -DV
97 Quận Cầu Giấy Chùa Hà Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
37.775.000 20.776.000 15.999.000 14.221.000 - Đất TM -DV
98 Quận Cầu Giấy Đại lộ Thăng Long Đoạn qua quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
41.317.000 22.311.000 17.110.000 15.166.000 - Đất TM -DV
99 Quận Cầu Giấy Đặng Thùy Trâm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
31.515.000 17.648.000 13.644.000 12.161.000 - Đất TM -DV
100 Quận Cầu Giấy Dịch Vọng Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
34.234.000 19.171.000 14.821.000 13.210.000 - Đất TM -DV
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ