STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Bắc Từ Liêm | Đình Quán | Đầu đường - Cuối đường | 15.870.000 | 10.157.000 | 8.570.000 | 7.776.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Quận Bắc Từ Liêm | Đỗ Nhuận | Đầu đường - Cuối đường | 31.320.000 | 17.539.000 | 14.407.000 | 12.841.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường 70 | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 14.950.000 | 9.568.000 | 8.410.000 | 7.326.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm) | Trong đê | 33.063.000 | 18.846.000 | 15.539.000 | 13.886.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm) | Ngoài đê | 28.750.000 | 16.388.000 | 13.513.000 | 12.075.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) | Cầu Diễn - Đường sắt | 33.640.000 | 18.838.000 | 15.474.000 | 13.792.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) | Đường sắt - Văn Tiến Dũng | 30.160.000 | 16.890.000 | 13.874.000 | 12.366.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) | Văn Tiến Dũng - Nhổn | 23.200.000 | 13.224.000 | 11.136.000 | 9.744.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Cổ Nhuế | Đầu đường - Cuối đường | 25.300.000 | 14.421.000 | 11.891.000 | 10.626.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Đặng Thùy Trâm | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 29.900.000 | 16.744.000 | 13.754.000 | 12.259.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Đông Ngạc | Đầu đường - Cuối đường | 21.160.000 | 12.484.000 | 10.368.000 | 9.310.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Đức Diễn | Đầu đường - Cuối đường | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.949.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Đức Thắng | Đầu đường - Cuối đường | 15.870.000 | 10.157.000 | 8.570.000 | 7.776.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Liên Mạc (Đầu đường đến cuối đường) | Trong đê | 17.538.000 | 11.399.000 | 9.936.000 | 8.769.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Liên Mạc (Đầu đường đến cuối đường) | Ngoài đê | 15.250.000 | 9.913.000 | 8.640.000 | 7.625.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Phú Diễn | Đường Cầu Diễn - Ga Phú Diễn | 23.000.000 | 13.110.000 | 11.040.000 | 9.660.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Phú Minh | Đầu đường - Cuối đường | 12.528.000 | 8.394.000 | 7.141.000 | 6.515.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Phú Minh đi Yên Nội | Phú Minh - Yên Nội | 10.810.000 | 7.351.000 | 6.270.000 | 5.729.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Phúc Diễn | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 23.000.000 | 13.110.000 | 11.040.000 | 9.660.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Quốc lộ 32 | Nhổn - Giáp Hoài Đức | 19.952.000 | 11.971.000 | 10.510.000 | 8.978.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Sùng Khang | Ngã ba giao cắt đường Tây Tựu, Kỳ Vũ - Đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội) | 10.440.000 | 7.099.000 | 6.055.000 | 5.533.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Tân Nhuệ | Đầu đường - Cuối đường | 12.528.000 | 8.394.000 | 7.141.000 | 6.515.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Tây Tựu | Đầu đường - Cuối đường | 14.950.000 | 9.568.000 | 8.410.000 | 7.326.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Thượng Cát (Đầu đường đến cuối đường) | Trong đê | 14.175.000 | 9.639.000 | 8.222.000 | 7.513.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Thượng Cát (Đầu đường đến cuối đường) | Ngoài đê | 12.220.000 | 8.310.000 | 7.088.000 | 6.477.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Thụy Phương - Thượng Cát | Cống Liên Mạc - Đường 70 xã Thượng Cát | 8.584.000 | 6.009.000 | 5.150.000 | 4.721.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Thụy Phương (Đầu đường đến cuối đường) | Trong đê | 17.538.000 | 11.399.000 | 9.936.000 | 8.769.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Thụy Phương (Đầu đường đến cuối đường) | Ngoài đê | 15.250.000 | 9.913.000 | 8.640.000 | 7.625.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sát | Cổ Nhuế - Học viện Cảnh sát | 16.560.000 | 10.433.000 | 8.777.000 | 7.949.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Học viện CS đi đường 70 | Học viện Cảnh sát - Đường 70 | 12.528.000 | 8.394.000 | 7.141.000 | 6.515.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyên | Phạm Văn Đồng - Đường Vành khuyên | 23.000.000 | 13.110.000 | 11.040.000 | 9.660.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát | Sông Pheo - Đường từ học viện cảnh sát đi đường 70 | 12.528.000 | 8.394.000 | 7.141.000 | 6.515.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Văn Tiến Dũng | Đầu đường - Cuối đường | 19.780.000 | 11.868.000 | 10.419.000 | 8.942.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Vành Khuyên | Nút giao thông Nam cầu Thăng Long | 23.000.000 | 13.110.000 | 11.040.000 | 9.660.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường vào trại gà | Ga Phú Diễn - Sông Pheo | 16.560.000 | 10.433.000 | 8.777.000 | 7.949.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Võ Quý Huân | Đầu đường - Cuối đường | 17.250.000 | 10.764.000 | 9.715.000 | 8.349.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Xuân La - Xuân Đỉnh | Phạm Văn Đồng - Giáp quận Tây Hồ | 27.840.000 | 15.869.000 | 13.085.000 | 11.693.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Yên Nội | Đầu đường - Cuối đường | 10.440.000 | 7.099.000 | 6.055.000 | 5.533.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Quận Bắc Từ Liêm | Hồ Tùng Mậu | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 37.120.000 | 20.416.000 | 16.704.000 | 14.848.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Công Chất | Đầu đường - Cuối đường | 29.900.000 | 16.744.000 | 13.754.000 | 12.259.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Quốc Việt | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 42.920.000 | 23.177.000 | 18.885.000 | 16.739.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Tăng Bí | Đầu đường - Cuối đường | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.949.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Quận Bắc Từ Liêm | Kẻ Vẽ | Đầu đường - Cuối đường | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.949.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Quận Bắc Từ Liêm | Lê Văn Hiến | Đầu đường - Cuối đường | 17.250.000 | 10.764.000 | 9.715.000 | 8.349.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Đình Tứ | Đầu đường - Cuối đường | 31.320.000 | 17.539.000 | 14.407.000 | 12.841.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Hoàng Tôn | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 27.600.000 | 15.732.000 | 12.972.000 | 11.592.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyên Xá | Đầu đường - Cuối đường | 15.870.000 | 10.157.000 | 8.570.000 | 7.776.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Quận Bắc Từ Liêm | Nhật Tảo | Đầu đường - Cuối đường | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.949.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Quận Bắc Từ Liêm | Phạm Tuấn Tài | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 29.900.000 | 16.744.000 | 13.754.000 | 12.259.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Quận Bắc Từ Liêm | Phạm Văn Đồng | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 38.280.000 | 21.054.000 | 17.226.000 | 15.312.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Quận Bắc Từ Liêm | Phan Bá Vành | Hoàng Công Chất - Giáp phường Cổ Nhuế | 27.600.000 | 15.732.000 | 12.972.000 | 11.592.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Quận Bắc Từ Liêm | Phan Bá Vành | Địa phận phường Cổ Nhuế | 25.300.000 | 14.421.000 | 11.891.000 | 10.626.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Châu Đài | Đầu đường - Cuối đường | 9.744.000 | 6.723.000 | 5.749.000 | 5.262.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Đăm | Đầu đường - Cuối đường | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Hoàng Liên | Đầu đường - Cuối đường | 10.440.000 | 7.099.000 | 6.055.000 | 5.533.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Kiều Mai | Đầu đường - Cuối đường | 15.870.000 | 10.157.000 | 8.570.000 | 7.776.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Kỳ Vũ | Đầu đường - Cuối đường | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Lộc | Đầu đường - Cuối đường | 29.900.000 | 16.744.000 | 13.754.000 | 12.259.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Mạc Xá | Đầu đường - Cuối đường | 12.528.000 | 8.394.000 | 7.141.000 | 6.452.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Ngọa Long | Đầu đường - Cuối đường | 15.870.000 | 10.157.000 | 8.570.000 | 7.776.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Phú Kiều | Đầu đường - Cuối đường | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Phúc Minh | Đầu đường - Cuối đường | 14.950.000 | 9.568.000 | 8.410.000 | 7.326.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Tây Đam | Đầu đường - Cuối đường | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Thanh Lâm | Đầu đường - Cuối đường | 14.950.000 | 9.568.000 | 8.410.000 | 7.326.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Trung Tựu | Đầu đường - Cuối đường | 12.528.000 | 8.394.000 | 7.141.000 | 6.452.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Văn Trì | Đầu đường - Cuối đường | 15.870.000 | 10.157.000 | 8.570.000 | 7.776.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Quận Bắc Từ Liêm | Phố Viên | Đầu đường - Cuối đường | 12.528.000 | 8.394.000 | 7.141.000 | 6.515.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Dân | Đầu đường - Cuối đường | 13.800.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Phong | Đầu đường - Cuối đường | 10.904.000 | 7.415.000 | 6.324.000 | 5.779.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Xuân | Đầu đường - Cuối đường | 24.150.000 | 13.766.000 | 11.351.000 | 10.143.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Quận Bắc Từ Liêm | Tôn Quang Phiệt | Đầu đường - Cuối đường | 31.320.000 | 17.539.000 | 14.407.000 | 12.841.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Quận Bắc Từ Liêm | Trần Cung | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 29.900.000 | 16.744.000 | 13.754.000 | 12.259.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Quận Bắc Từ Liêm | Trung Kiên | Đầu đường - Cuối đường | 14.950.000 | 9.568.000 | 8.410.000 | 7.326.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Quận Bắc Từ Liêm | Văn Hội | Đầu đường - Cuối đường | 15.870.000 | 10.157.000 | 8.570.000 | 7.776.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 40m - Khu đô thị Nam Thăng Long | 33.640.000 | 18.838.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
76 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 27,0m đến 30,0m - Khu đô thị Nam Thăng Long | 30.160.000 | 16.890.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
77 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường < 27,0m - Khu đô thị Nam Thăng Long | 25.520.000 | 14.546.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
78 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường < 15m - Khu đô thị Nam Thăng Long | 20.033.000 | 11.419.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
79 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 36,5m - Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | 30.160.000 | 16.890.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
80 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 30m - Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | 25.520.000 | 14.546.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
81 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 21,5m - Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | 24.360.000 | 13.885.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
82 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | 22.736.000 | 13.187.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
83 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | 22.272.000 | 12.918.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
84 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 5,5m - Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | 21.112.000 | 12.456.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
85 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 21,5m - Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | 18.096.000 | 11.220.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
86 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 20m - Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | 17.596.000 | 10.910.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
87 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | 16.508.000 | 10.565.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
88 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 12m - Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | 16.008.000 | 10.245.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
89 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 6m - Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | 13.920.000 | 9.048.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
90 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 15,5m - Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn) | 11.136.000 | 7.572.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
91 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn) | 9.744.000 | 6.723.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
92 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 21,5m - Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | 18.096.000 | 11.220.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
93 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 20m - Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | 17.596.000 | 10.910.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
94 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | 16.008.000 | 10.245.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
95 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 7m - Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | 13.920.000 | 9.048.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
96 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 21,5m - Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) | 18.096.000 | 11.220.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
97 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) | 16.008.000 | 10.245.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
98 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 10,5m - Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) | 14.152.000 | 9.199.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
99 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 50m - Khu đô thị thành phố giao lưu | 33.640.000 | 18.838.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
100 | Quận Bắc Từ Liêm | Mặt cắt đường rộng 40m - Khu đô thị thành phố giao lưu | 30.160.000 | 16.890.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội: Đoạn Đường Đình Quán
Bảng giá đất tại đoạn đường Đình Quán, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trên toàn bộ đoạn đường từ đầu đến cuối. Dưới đây là các mức giá được áp dụng cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 15.870.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đình Quán có mức giá cao nhất là 15.870.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực, làm cho đây là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.
Vị trí 2: 10.157.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.157.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây là khu vực có sự phát triển ổn định và có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm một mức giá hợp lý với giá trị đất tốt.
Vị trí 3: 8.570.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 8.570.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có sự phát triển đáng kể và có thể nằm gần các điểm tiện ích cơ bản, mang đến cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 7.776.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 7.776.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc nơi có cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có sự phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất đô thị tại đoạn đường Đình Quán, Quận Bắc Từ Liêm. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội: Đoạn Đường Đỗ Nhuận
Bảng giá đất tại đoạn đường Đỗ Nhuận, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí dọc theo toàn bộ đoạn đường, từ đầu đến cuối, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 31.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đỗ Nhuận có mức giá cao nhất là 31.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn bộ đoạn đường, thường nằm ở những điểm đắc địa, gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng của khu vực, làm cho đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 2: 17.539.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 17.539.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí 2 thường nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng có mức giá hợp lý hơn so với khu vực đắc địa nhất. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có sự phát triển tốt với mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 14.407.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 14.407.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn phản ánh một khu vực có sự phát triển đáng kể. Khu vực này có thể có giá trị tốt với mức giá hợp lý hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị ổn định trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 12.841.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 12.841.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác, có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc nơi có sự phát triển chưa đạt mức tối ưu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị tại đoạn đường Đỗ Nhuận, Quận Bắc Từ Liêm. Nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường 70, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Bảng giá đất tại Đường 70, thuộc Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, đã được công bố theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Dưới đây là chi tiết về giá đất ở đô thị tại từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin chính xác về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 14.950.000 VNĐ/m²
Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 14.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường 70. Vị trí 1 nằm ở những điểm thuận tiện, gần các dịch vụ công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng của quận, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị đầu tư cao tại khu vực này.
Vị trí 2: 9.568.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 9.568.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ điểm gần trung tâm của Đường 70 đến các khu vực xung quanh. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển tốt, mang lại cơ hội đầu tư hợp lý cho các cá nhân và doanh nghiệp.
Vị trí 3: 8.410.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 8.410.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần ngoại vi của Đường 70 nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn về giá trị đầu tư. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị giảm dần khi xa hơn từ các khu vực trung tâm.
Vị trí 4: 7.326.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 7.326.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường 70. Khu vực này thường nằm xa hơn các khu vực phát triển chính, nhưng vẫn có giá trị đầu tư nhất định nhờ vào khả năng phát triển trong tương lai và kết nối giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất tại Đường 70, Quận Bắc Từ Liêm, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại từng vị trí trong khu vực. Việc hiểu rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản. Đây là thông tin quan trọng trong việc đánh giá giá trị và tiềm năng phát triển của đất đai trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Đường An Dương Vương, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Bảng giá đất tại Đường An Dương Vương thuộc Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 33.063.000 VNĐ/m²
Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 33.063.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong phần trung tâm và có sự kết nối tốt với các dịch vụ công cộng cũng như cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự phát triển đô thị mạnh mẽ và tiềm năng đầu tư lớn.
Vị trí 2: 18.846.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 18.846.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần trung tâm nhưng giá thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ở khu vực đắc địa nhất, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị vừa phải.
Vị trí 3: 15.539.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 15.539.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong địa bàn đô thị với tiềm năng phát triển. Mức giá này phản ánh sự giảm dần về giá trị khi xa hơn khỏi các khu vực trung tâm.
Vị trí 4: 13.886.000 VNĐ/m²
Mức giá thấp nhất trong đoạn đường An Dương Vương là 13.886.000 VNĐ/m² tại vị trí 4. Khu vực này nằm ở phần ngoại vi của đường và có giá trị đầu tư thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể hấp dẫn đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất tại Đường An Dương Vương, Quận Bắc Từ Liêm, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản. Bảng giá này không chỉ phản ánh giá trị hiện tại mà còn tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.
Bảng Giá Đất Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32), Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Bảng giá đất tại Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32), thuộc Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, được quy định trong Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản ở khu vực này.
Vị trí 1: 33.640.000 VNĐ/m²
Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 33.640.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm của Đường Cầu Diễn, nơi có sự kết nối giao thông thuận tiện và gần các tiện ích quan trọng. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển đô thị và tiềm năng đầu tư lớn.
Vị trí 2: 18.838.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 18.838.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần nhưng không phải là điểm trung tâm của Đường Cầu Diễn. Mặc dù có mức giá thấp hơn vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị và tiềm năng phát triển tốt, đặc biệt cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 15.474.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 15.474.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trung tâm nhưng vẫn nằm trong địa bàn đô thị với tiềm năng phát triển. Mức giá này phản ánh sự giảm dần về giá trị khi xa hơn khỏi các khu vực chính.
Vị trí 4: 13.792.000 VNĐ/m²
Mức giá thấp nhất trong đoạn đường Cầu Diễn là 13.792.000 VNĐ/m² tại vị trí 4. Khu vực này nằm ở phần ngoại vi của đường và có giá trị đầu tư thấp hơn. Mặc dù có mức giá thấp hơn, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất tại Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực từ Cầu Diễn đến Đường sắt. Hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí giúp cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản. Bảng giá này không chỉ phản ánh giá trị hiện tại mà còn tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.