Bảng giá đất tại Quận Bắc Từ Liêm Thành phố Hà Nội – Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, giá đất tại Quận Bắc Từ Liêm dao động từ 290.000 đồng/m² đến 133.052.000 đồng/m², với mức giá trung bình 33.025.661 đồng/m². Khu vực này đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư nhờ sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế.

Bắc Từ Liêm – Quận mới, tiềm năng lớn của Hà Nội

Quận Bắc Từ Liêm nằm ở phía Tây Bắc Thành phố Hà Nội, được thành lập vào năm 2013 trong quá trình mở rộng và quy hoạch đô thị của thủ đô. Đây là một trong những quận có tốc độ đô thị hóa nhanh nhất, với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, tiện ích và môi trường sống.

Với vị trí chiến lược, Bắc Từ Liêm tiếp giáp các quận như Nam Từ Liêm, Tây Hồ, và Cầu Giấy. Điều này giúp quận dễ dàng kết nối với trung tâm thành phố và các khu vực lân cận thông qua các tuyến đường huyết mạch như Phạm Văn Đồng, đường Vành đai 3, và cầu Thăng Long.

Bắc Từ Liêm còn được biết đến là nơi tập trung nhiều khu đô thị mới như Khu đô thị Ciputra, Khu đô thị Tây Hồ Tây, và các dự án nhà ở hiện đại khác. Đây cũng là nơi đặt trụ sở của nhiều trường đại học lớn như Đại học Công nghiệp Hà Nội, Đại học Tài nguyên và Môi trường, làm tăng nhu cầu nhà ở cho sinh viên, giảng viên, và người lao động.

Phân tích giá đất tại Quận Bắc Từ Liêm

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, giá đất tại Bắc Từ Liêm có sự phân hóa đáng kể tùy thuộc vào vị trí và hạ tầng xung quanh.

Giá cao nhất đạt 133.052.000 đồng/m², tập trung tại các khu vực phát triển sầm uất như Phạm Văn Đồng, Hoàng Quốc Việt kéo dài, nơi có các khu đô thị hiện đại và cơ sở hạ tầng đồng bộ.

Ở các khu vực ngoại ô hơn hoặc trong các ngõ nhỏ, giá đất thấp nhất chỉ từ 290.000 đồng/m², phù hợp với những người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu bất động sản tại một quận đang phát triển mạnh mẽ.

Mức giá trung bình 33.025.661 đồng/m² phản ánh sự ổn định của thị trường bất động sản tại đây. So với các quận nội thành như Hoàn Kiếm hay Ba Đình, giá đất tại Bắc Từ Liêm thấp hơn đáng kể, nhưng tiềm năng tăng trưởng lại rất lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Đối với các nhà đầu tư, Bắc Từ Liêm mang lại cơ hội lớn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu vực gần tuyến đường sắt đô thị hoặc các khu đô thị mới là lựa chọn lý tưởng để đầu tư, với khả năng tăng giá đáng kể trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Quận Bắc Từ Liêm

Quận Bắc Từ Liêm sở hữu nhiều lợi thế để trở thành một trong những khu vực đáng sống và đầu tư nhất tại Hà Nội. Trước tiên, quận này có hệ thống giao thông hiện đại và không ngừng được mở rộng. Tuyến đường Vành đai 3, cầu Thăng Long, và dự án tuyến đường sắt đô thị số 3 (Nhổn – Ga Hà Nội) đang là những yếu tố quan trọng nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Ngoài ra, sự hiện diện của các khu đô thị cao cấp như Ciputra, Tây Hồ Tây, và các dự án hạ tầng lớn đang làm thay đổi diện mạo của Bắc Từ Liêm. Đây không chỉ là những điểm sáng về môi trường sống mà còn tạo ra cơ hội kinh doanh và đầu tư bất động sản thương mại.

Bắc Từ Liêm cũng có lợi thế lớn về không gian xanh và môi trường sống trong lành, nhờ vào sự hiện diện của nhiều công viên, hồ nước, và các khu vực sinh thái. Đây là nơi lý tưởng cho những gia đình muốn tìm kiếm một không gian sống thoải mái, xa rời khói bụi của khu vực nội thành.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu nhà ở ngày càng lớn, đặc biệt từ các chuyên gia nước ngoài và người lao động đến làm việc tại các khu công nghiệp lân cận, bất động sản tại Bắc Từ Liêm đang có tiềm năng sinh lời cao.

Quận Bắc Từ Liêm là lựa chọn lý tưởng cho cả người mua để ở và các nhà đầu tư bất động sản. Với mức giá hợp lý, hạ tầng phát triển mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng dài hạn, Bắc Từ Liêm chắc chắn là một trong những điểm sáng trên bản đồ bất động sản Hà Nội.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
52
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Bắc Từ Liêm Đường 70 Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
20250115-AddHaNoi
46.345.000 29.661.000 24.389.000 21.244.000 - Đất ở
2 Quận Bắc Từ Liêm An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm) Trong đê
20250115-AddHaNoi
102.494.000 58.421.000 45.064.000 40.270.000 - Đất ở
3 Quận Bắc Từ Liêm An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm) Ngoài đê
20250115-AddHaNoi
89.125.000 50.801.000 39.186.000 35.018.000 - Đất ở
4 Quận Bắc Từ Liêm Cầu Diễn (Quốc lộ 32) Cầu Diễn - Đường sắt
20250115-AddHaNoi
104.284.000 58.399.000 44.876.000 39.998.000 - Đất ở
5 Quận Bắc Từ Liêm Cầu Diễn (Quốc lộ 32) Đường sắt - Văn Tiến Dũng
20250115-AddHaNoi
93.496.000 52.358.000 40.233.000 35.860.000 - Đất ở
6 Quận Bắc Từ Liêm Cầu Diễn (Quốc lộ 32) Văn Tiến Dũng - Nhổn
20250115-AddHaNoi
71.920.000 40.994.000 32.294.000 28.258.000 - Đất ở
7 Quận Bắc Từ Liêm Cầu Noi Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Nhuế tại số 145 - đến ngã tư Cầu Noi (hướng sang Học viện Cảnh sát).
20250115-AddHaNoi
51.336.000 32.342.000 25.453.000 23.052.000 - Đất ở
8 Quận Bắc Từ Liêm Châu Đài Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
30.206.000 20.842.000 16.672.000 15.259.000 - Đất ở
9 Quận Bắc Từ Liêm Chế Lan Viên Cho đoạn từ ngã ba giao đường Phạm Văn Đồng tại lối vào khu đô thị Ressco - đến ngã ba giao cắt cạnh tòa nhà cán bộ Thành ủy
20250115-AddHaNoi
78.430.000 44.705.000 34.484.000 30.815.000 - Đất ở
10 Quận Bắc Từ Liêm Chùa Bụt Mọc Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Nguyễn Đạo An (tại ngõ 193 đường Phú Diễn và chợ Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt cạnh Trường mầm non Phú Diễn A (tại ngách 193/130) đường Phú Diễn
20250115-AddHaNoi
71.300.000 40.641.000 32.016.000 28.014.000 - Đất ở
11 Quận Bắc Từ Liêm Cổ Nhuế Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
78.430.000 44.705.000 34.484.000 30.815.000 - Đất ở
12 Quận Bắc Từ Liêm Đại Cát Từ ngã ba giao đê Liên Mạc tại Trường mầm non Đại Cát - đến ngã ba giao đường Sùng Khang, hiện là ngõ 241 đường Sùng Khang
20250115-AddHaNoi
35.338.000 22.970.000 18.729.000 16.529.000 - Đất ở
13 Quận Bắc Từ Liêm Đăm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
43.493.000 28.270.000 22.378.000 20.344.000 - Đất ở
14 Quận Bắc Từ Liêm Đặng Thùy Trâm Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
20250115-AddHaNoi
92.690.000 51.906.000 39.887.000 35.551.000 - Đất ở
15 Quận Bắc Từ Liêm Đình Quán Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
49.197.000 31.486.000 24.852.000 22.551.000 - Đất ở
16 Quận Bắc Từ Liêm Đỗ Nhuận Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
97.092.000 54.372.000 41.781.000 37.239.000 - Đất ở
17 Quận Bắc Từ Liêm Đống Ba Cho đoạn từ dốc Đống Ba, cạnh trường Mầm non Đống Ba - đến ngã ba giao cắt tại tổ dân phố Đông Ba 2 (cạnh trạm biến áp Đống Ba 2 và nhà bà Lê Thị Hiền)
20250115-AddHaNoi
30.206.000 20.842.000 16.672.000 15.259.000 - Đất ở
18 Quận Bắc Từ Liêm Đông Kiều Từ ngã ba giao đường Tây Tựu tại cầu Đăm - đến ngã ba giao phố Trung Kiên tại Đình Đăm
20250115-AddHaNoi
43.493.000 28.270.000 22.378.000 20.344.000 - Đất ở
19 Quận Bắc Từ Liêm Đông Ngạc Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
65.596.000 38.702.000 30.068.000 27.000.000 - Đất ở
20 Quận Bắc Từ Liêm Đông Thắng Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Kẻ Vẽ tại số nhà 21 - đến dốc giao đường Hoàng Tăng Bí tại điểm đối diện số nhà 241 Công ty Cổ phần Xây lắp Điện 1
20250115-AddHaNoi
43.493.000 28.270.000 23.052.000 20.344.000 - Đất ở
21 Quận Bắc Từ Liêm Đức Diễn Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
43.493.000 28.270.000 23.052.000 20.344.000 - Đất ở
22 Quận Bắc Từ Liêm Đức Thắng Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
49.197.000 31.486.000 24.852.000 22.551.000 - Đất ở
23 Quận Bắc Từ Liêm Đường Phú Minh đi Yên Nội Phú Minh - Yên Nội
20250115-AddHaNoi
33.511.000 22.787.000 18.182.000 16.615.000 - Đất ở
24 Quận Bắc Từ Liêm Đường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sát Cổ Nhuế - Học viện Cảnh sát
20250115-AddHaNoi
51.336.000 32.342.000 25.453.000 23.052.000 - Đất ở
25 Quận Bắc Từ Liêm Đường từ Học viện CS đi đường 70 Học viện Cảnh sát - Đường 70
20250115-AddHaNoi
38.837.000 26.021.000 20.709.000 18.892.000 - Đất ở
26 Quận Bắc Từ Liêm Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyên Phạm Văn Đồng - Đường Vành khuyên
20250115-AddHaNoi
71.300.000 40.641.000 32.016.000 28.014.000 - Đất ở
27 Quận Bắc Từ Liêm Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát Sông Pheo - Đường từ Học viện cảnh sát đi đường 70
20250115-AddHaNoi
38.837.000 26.021.000 20.709.000 18.892.000 - Đất ở
28 Quận Bắc Từ Liêm Dương Văn An Từ ngã ba giao cắt đường Xuân Tảo tại hồ điều hoà khu Starlake (tổ dân phố 16 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối Công viên Hòa Bình
20250115-AddHaNoi
75.516.000 43.044.000 33.203.000 29.670.000 - Đất ở
29 Quận Bắc Từ Liêm Đường vào trại gà Ga Phú Diễn - Sông Pheo
20250115-AddHaNoi
51.336.000 32.342.000 25.453.000 23.052.000 - Đất ở
30 Quận Bắc Từ Liêm Hồ Tùng Mậu Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
20250115-AddHaNoi
115.072.000 63.290.000 48.442.000 43.059.000 - Đất ở
31 Quận Bắc Từ Liêm Hoàng Công Chất Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
92.690.000 51.906.000 39.887.000 35.551.000 - Đất ở
32 Quận Bắc Từ Liêm Hoàng Liên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
35.650.000 22.008.000 17.560.000 16.046.000 - Đất ở
33 Quận Bắc Từ Liêm Hoàng Minh Thảo Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Võ Chí Công tại Trung tâm VHTT quận Tây Hồ (đối diện số 49 Võ Chí Công) - đến ngã ba giao cắt đường Phạm Văn Đồng, cạnh Công viên Hòa Bình
20250115-AddHaNoi
107.880.000 59.334.000 44.876.000 39.998.000 - Đất ở
34 Quận Bắc Từ Liêm Hoàng Quốc Việt Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
20250115-AddHaNoi
133.052.000 71.848.000 54.766.000 48.543.000 - Đất ở
35 Quận Bắc Từ Liêm Hoàng Tăng Bí Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
43.493.000 28.270.000 23.052.000 20.344.000 - Đất ở
36 Quận Bắc Từ Liêm Kẻ Giàn Cho đoạn từ ngã ba giao phố Phạm Văn Đồng tại SN 6, đối diện khu đô thị Nam Thăng Long - đến ngã tư giao cắt đường Hoàng Tăng Bí - Tân Xuân tại Nhà văn hóa tổ dân phố Tân Xuân 4
20250115-AddHaNoi
74.865.000 42.673.000 32.916.000 29.415.000 - Đất ở
37 Quận Bắc Từ Liêm Kẻ Vẽ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
43.493.000 28.270.000 23.052.000 20.344.000 - Đất ở
38 Quận Bắc Từ Liêm Kiều Mai Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
52.700.000 31.486.000 24.852.000 22.551.000 - Đất ở
39 Quận Bắc Từ Liêm Kỳ Vũ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
43.493.000 28.270.000 22.378.000 20.344.000 - Đất ở
40 Quận Bắc Từ Liêm Lê Văn Hiến Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
53.475.000 33.368.000 28.174.000 24.212.000 - Đất ở
41 Quận Bắc Từ Liêm Liên Mạc (Đầu đến cuối đường) Trong đê
20250115-AddHaNoi
54.366.000 35.338.000 28.814.000 25.429.000 - Đất ở
42 Quận Bắc Từ Liêm Liên Mạc (Đầu đến cuối đường) Ngoài đê
20250115-AddHaNoi
47.275.000 30.729.000 25.056.000 22.113.000 - Đất ở
43 Quận Bắc Từ Liêm Lộc Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
92.690.000 51.906.000 39.887.000 35.551.000 - Đất ở
44 Quận Bắc Từ Liêm Lưu Cơ Từ ngã tư giao cắt đường Hoàng Minh Thảo đối diện tòa N01T3-Khu đô thị Ngoại giao đoàn - đến ngã tư giao cắt đường tiếp nối đường Xuân Tảo - Phạm Văn Đồng
20250115-AddHaNoi
89.900.000 50.344.000 40.368.000 35.322.000 - Đất ở
45 Quận Bắc Từ Liêm Mạc Xá Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
38.837.000 26.021.000 20.709.000 18.711.000 - Đất ở
46 Quận Bắc Từ Liêm Minh Tảo Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Hoàng Minh Thảo" tại Công an và Trạm y tế phường Xuân Tảo - đến ngã ba giao cắt đường Xuân La tại cổng chào làng nghề Xuân Tảo
20250115-AddHaNoi
97.092.000 54.372.000 41.781.000 37.239.000 - Đất ở
47 Quận Bắc Từ Liêm Ngoạ Long Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
49.197.000 31.486.000 24.852.000 22.551.000 - Đất ở
48 Quận Bắc Từ Liêm Nguyễn Đạo An Từ ngã ba giao đường Phú Diễn (hiện là ngõ 259 đường Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt ngõ 193 đường Phú Diễn (tại chợ Phú Diễn) và điểm đầu đường chùa Bụt Mọc
20250115-AddHaNoi
71.300.000 40.641.000 32.016.000 28.014.000 - Đất ở
49 Quận Bắc Từ Liêm Nguyễn Đình Tứ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
74.865.000 42.673.000 32.916.000 29.415.000 - Đất ở
50 Quận Bắc Từ Liêm Nguyễn Duy Thì Từ ngã ba giao cắt phố Minh Tảo tại Tòa nhà N03-T8 (tổ dân phố 11 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt tại ô quy hoạch C1CO2 (Ô quy hoạch đại sứ quán Kuwait)
20250115-AddHaNoi
75.516.000 43.044.000 33.203.000 29.670.000 - Đất ở
51 Quận Bắc Từ Liêm Nguyễn Hoàng Tôn Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
20250115-AddHaNoi
85.560.000 48.769.000 37.619.000 33.617.000 - Đất ở
52 Quận Bắc Từ Liêm Nguyên Xá Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
49.197.000 31.486.000 24.852.000 22.551.000 - Đất ở
53 Quận Bắc Từ Liêm Nguyễn Xuân Khoát Cho đoạn từ ngã ba giao phố Đỗ Nhuận, cạnh trụ sở Công an phường Xuân Đỉnh - đến ngã 3 giao cắt phố dự kiến đặt tên "Minh Tảo" tại số nhà BT6,9, tổ dân phố 13 phường Xuân Tảo
20250115-AddHaNoi
97.092.000 54.372.000 41.781.000 37.239.000 - Đất ở
54 Quận Bắc Từ Liêm Nhật Tảo Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
58.900.000 28.270.000 23.052.000 20.344.000 - Đất ở
55 Quận Bắc Từ Liêm Phạm Tiến Duật Từ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên tại tòa OCT1 Khu đô thị Resco - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên (đối diện Trường THCS Cổ Nhuế 2, thuộc tổ dân phố Viên 1, phường Cổ Nhuế)
20250115-AddHaNoi
69.043.000 40.045.000 31.003.000 27.127.000 - Đất ở
56 Quận Bắc Từ Liêm Phạm Tuấn Tài Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
20250115-AddHaNoi
92.690.000 51.906.000 39.887.000 35.551.000 - Đất ở
57 Quận Bắc Từ Liêm Phạm Văn Đồng Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
20250115-AddHaNoi
118.668.000 65.267.000 49.955.000 44.405.000 - Đất ở
58 Quận Bắc Từ Liêm Phan Bá Vành Hoàng Công Chất - Giáp phường Cổ Nhuế
20250115-AddHaNoi
85.560.000 48.769.000 37.619.000 33.617.000 - Đất ở
59 Quận Bắc Từ Liêm Phan Bá Vành Địa phận phường Cổ Nhuế
20250115-AddHaNoi
78.430.000 44.705.000 34.484.000 30.815.000 - Đất ở
60 Quận Bắc Từ Liêm Phú Diễn Đường Cầu Diễn - Ga Phú Diễn
20250115-AddHaNoi
71.300.000 40.641.000 32.016.000 28.014.000 - Đất ở
61 Quận Bắc Từ Liêm Phú Kiều Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
43.493.000 28.270.000 22.378.000 20.344.000 - Đất ở
62 Quận Bắc Từ Liêm Phú Minh Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
38.837.000 26.021.000 20.709.000 18.892.000 - Đất ở
63 Quận Bắc Từ Liêm Phúc Đam Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Văn Tiến Dũng cạnh cầu sông Pheo (tổ dân phố Phúc Lý) - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Lý
20250115-AddHaNoi
61.318.000 36.791.000 30.215.000 25.933.000 - Đất ở
64 Quận Bắc Từ Liêm Phúc Diễn Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
20250115-AddHaNoi
71.300.000 40.641.000 32.016.000 28.014.000 - Đất ở
65 Quận Bắc Từ Liêm Phúc Lý Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Phúc Đam" tại trụ sở Công an quận Bắc Từ Liêm - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Đam
20250115-AddHaNoi
61.318.000 36.791.000 30.215.000 25.933.000 - Đất ở
66 Quận Bắc Từ Liêm Phúc Minh Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
46.345.000 29.661.000 24.389.000 21.244.000 - Đất ở
67 Quận Bắc Từ Liêm Quốc lộ 32 Nhổn - Giáp Hoài Đức
20250115-AddHaNoi
61.851.000 37.111.000 30.478.000 26.037.000 - Đất ở
68 Quận Bắc Từ Liêm Sùng Khang Ngã ba giao cắt đườngTây Tựu, Kỳ Vũ - Đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội)
20250115-AddHaNoi
32.364.000 22.008.000 17.560.000 16.046.000 - Đất ở
69 Quận Bắc Từ Liêm Tân Dân Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
42.780.000 28.270.000 22.378.000 20.344.000 - Đất ở
70 Quận Bắc Từ Liêm Tân Nhuệ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
38.837.000 26.021.000 20.709.000 18.892.000 - Đất ở
71 Quận Bắc Từ Liêm Tân Phong Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
33.802.000 22.986.000 18.341.000 16.759.000 - Đất ở
72 Quận Bắc Từ Liêm Tân Xuân Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
74.865.000 42.673.000 32.916.000 29.415.000 - Đất ở
73 Quận Bắc Từ Liêm Tây Đam Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
43.493.000 28.270.000 22.378.000 20.344.000 - Đất ở
74 Quận Bắc Từ Liêm Tây Tựu Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
46.345.000 29.661.000 24.389.000 21.244.000 - Đất ở
75 Quận Bắc Từ Liêm Thanh Lâm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
46.345.000 29.661.000 24.389.000 21.244.000 - Đất ở
76 Quận Bắc Từ Liêm Thượng Cát (Đầu đến cuối đường) Trong đê
20250115-AddHaNoi
43.943.000 29.881.000 23.843.000 21.787.000 - Đất ở
77 Quận Bắc Từ Liêm Thượng Cát (Đầu đến cuối đường) Ngoài đê
20250115-AddHaNoi
37.882.000 25.760.000 20.554.000 18.782.000 - Đất ở
78 Quận Bắc Từ Liêm Thuỵ Phương - Thượng Cát Cống Liên Mạc - Đường 70 xã Thượng Cát
20250115-AddHaNoi
26.610.000 18.627.000 14.936.000 13.691.000 - Đất ở
79 Quận Bắc Từ Liêm Thuỵ Phương (Đầu đến cuối đường) Trong đê
20250115-AddHaNoi
54.366.000 35.338.000 28.814.000 25.429.000 - Đất ở
80 Quận Bắc Từ Liêm Thuỵ Phương (Đầu đến cuối đường) Ngoài đê
20250115-AddHaNoi
47.275.000 30.729.000 25.056.000 22.113.000 - Đất ở
81 Quận Bắc Từ Liêm Tôn Quang Phiệt Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
97.092.000 54.372.000 41.781.000 37.239.000 - Đất ở
82 Quận Bắc Từ Liêm Trần Cung Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
20250115-AddHaNoi
92.690.000 51.906.000 39.887.000 35.551.000 - Đất ở
83 Quận Bắc Từ Liêm Trung Kiên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
46.345.000 29.661.000 24.389.000 21.244.000 - Đất ở
84 Quận Bắc Từ Liêm Trung Tựu Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
38.837.000 26.021.000 20.709.000 18.711.000 - Đất ở
85 Quận Bắc Từ Liêm Tựu Phúc từ ngã ba giao đường Phú Minh tại ngõ 20 (cổng làng Phúc Lý) - Cầu Vê (bắc qua sông Pheo), thuộc TDP Phúc Lý 1 và 4 (gần nhà thờ họ đạo Phúc Lý)
20250115-AddHaNoi
38.837.000 26.021.000 20.709.000 18.892.000 - Đất ở
86 Quận Bắc Từ Liêm Văn Hội Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
49.197.000 31.486.000 24.852.000 22.551.000 - Đất ở
87 Quận Bắc Từ Liêm Văn Tiến Dũng Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
61.318.000 36.791.000 30.215.000 25.933.000 - Đất ở
88 Quận Bắc Từ Liêm Văn Trì Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
49.197.000 31.486.000 24.852.000 22.551.000 - Đất ở
89 Quận Bắc Từ Liêm Vành Khuyên Nút giao thông Nam cầu Thăng Long
20250115-AddHaNoi
71.300.000 40.641.000 32.016.000 28.014.000 - Đất ở
90 Quận Bắc Từ Liêm Đường Viên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
38.837.000 26.021.000 20.709.000 18.892.000 - Đất ở
91 Quận Bắc Từ Liêm Võ Quí Huân Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
53.475.000 33.368.000 28.174.000 24.212.000 - Đất ở
92 Quận Bắc Từ Liêm Xuân La - Xuân Đỉnh Phạm Văn Đồng - Giáp quận Tây Hồ
20250115-AddHaNoi
86.304.000 49.193.000 37.946.000 33.909.000 - Đất ở
93 Quận Bắc Từ Liêm Xuân Tảo Cho đoạn từ ngã tư giao cắt đường Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Văn Huyên (số 36 Hoàng Quốc Việt) - đến ngã tư giao cắt đường đường Nguyễn Xuân Khoát tại Đại sứ quán Hàn Quốc
20250115-AddHaNoi
104.284.000 58.399.000 44.876.000 39.998.000 - Đất ở
94 Quận Bắc Từ Liêm Yên Nội Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
35.650.000 22.008.000 17.560.000 16.046.000 - Đất ở
95 Quận Bắc Từ Liêm Khu đô thị Nam Thăng Long Mặt cắt đường 40,0m
20250115-AddHaNoi
97.092.000 54.372.000 - - - Đất ở
96 Quận Bắc Từ Liêm Khu đô thị Nam Thăng Long Mặt cắt đường 27,0m - 30,0m
20250115-AddHaNoi
87.383.000 48.934.000 - - - Đất ở
97 Quận Bắc Từ Liêm Khu đô thị Nam Thăng Long Mặt cắt đường < 27,0m
20250115-AddHaNoi
78.932.000 44.907.000 - - - Đất ở
98 Quận Bắc Từ Liêm Khu đô thị Nam Thăng Long Mặt cắt đường < 15m
20250115-AddHaNoi
70.482.000 40.879.000 - - - Đất ở
99 Quận Bắc Từ Liêm Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh Mặt cắt đường 36,5m
20250115-AddHaNoi
93.496.000 52.358.000 - - - Đất ở
100 Quận Bắc Từ Liêm Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh Mặt cắt đường 30m
20250115-AddHaNoi
79.112.000 45.094.000 - - - Đất ở
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ