Bảng giá đất tại Huyện Thanh Trì Thành phố Hà Nội: Cơ hội đầu tư lớn với tiềm năng phát triển hạ tầng đô thị vượt bậc

Huyện Thanh Trì, nằm ở phía Nam Thành phố Hà Nội, đang nổi lên như một trong những khu vực đầy tiềm năng cho đầu tư bất động sản nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng giao thông và đô thị. Theo bảng giá đất mới nhất, giá cao nhất tại Huyện Thanh Trì đạt 116.928.000 VNĐ/m², trong khi giá trung bình là 17.801.876 VNĐ/m². Các số liệu này được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, phản ánh rõ nét sức hút của thị trường bất động sản khu vực này.

Vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển của Huyện Thanh Trì

Huyện Thanh Trì nằm liền kề với các quận trung tâm như Hoàng Mai, Hai Bà Trưng, và tiếp giáp với các khu vực ngoại thành phía Nam của Hà Nội. Đây là cửa ngõ quan trọng nối Thành phố Hà Nội với các tỉnh phía Nam thông qua các trục đường lớn như Quốc lộ 1A, đường Vành đai 3, và tuyến đường sắt Bắc Nam.

Hạ tầng giao thông tại Thanh Trì đang được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án lớn như mở rộng đường Phan Trọng Tuệ, tuyến đường nối khu vực Ngọc Hồi - Văn Điển, và các tuyến đường kết nối khu đô thị mới Tứ Hiệp. Ngoài ra, tuyến đường Vành đai 4, khi hoàn thiện, sẽ giúp tăng cường khả năng kết nối khu vực, đồng thời đẩy mạnh sự phát triển đô thị hóa tại Thanh Trì.

Huyện Thanh Trì không chỉ là trung tâm phát triển hạ tầng giao thông mà còn là nơi tập trung nhiều khu đô thị và dự án lớn như Khu đô thị Tứ Hiệp, Khu đô thị Cầu Bươu. Sự hiện diện của các tiện ích hiện đại như bệnh viện K cơ sở Tân Triều, trường học quốc tế, và trung tâm thương mại cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Trì: Sức hút từ vị trí và hạ tầng

Giá đất tại Huyện Thanh Trì dao động khá rộng, với mức cao nhất đạt 116.928.000 VNĐ/m² tại các trục đường lớn hoặc khu vực trung tâm phát triển. Mức giá trung bình 17.801.876 VNĐ/m² cho thấy sức hấp dẫn của khu vực này so với các huyện ngoại thành khác tại Hà Nội. Thanh Trì có lợi thế lớn nhờ vị trí gần trung tâm Thành phố, nhưng giá đất lại thấp hơn đáng kể so với các quận nội thành như Hoàng Mai hay Thanh Xuân.

Đối với các nhà đầu tư, Thanh Trì là lựa chọn phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Các khu vực như Tứ Hiệp, Ngọc Hồi đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh về giá trị bất động sản nhờ vào các dự án hạ tầng và đô thị hóa đồng bộ. Đặc biệt, với sự phát triển của các tuyến đường lớn, các lô đất nền tại khu vực này đang trở thành tâm điểm của thị trường.

So với các huyện khác như Sóc Sơn (giá trung bình 4.949.605 VNĐ/m²) hay Ba Vì (2.462.150 VNĐ/m²), giá đất tại Thanh Trì cao hơn đáng kể. Điều này phản ánh vị thế chiến lược của huyện trong quá trình phát triển đô thị hóa của Thành phố Hà Nội. Với định hướng phát triển bền vững, Thanh Trì hứa hẹn sẽ tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư nhạy bén.

Điểm mạnh và cơ hội phát triển bất động sản tại Huyện Thanh Trì

Huyện Thanh Trì không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông phát triển mà còn được định hình là một khu vực đáng sống nhờ môi trường trong lành và quỹ đất rộng rãi. Các khu vực ven sông Hồng hay khu đô thị mới Tứ Hiệp là những điểm sáng, nơi các dự án bất động sản có thể khai thác giá trị từ vị trí đắc địa và cảnh quan tự nhiên.

Các dự án lớn như Khu đô thị Tứ Hiệp và Khu đô thị Đại Thanh đã góp phần định hình thị trường bất động sản tại Thanh Trì. Những dự án này không chỉ đáp ứng nhu cầu nhà ở mà còn mang lại môi trường sống chất lượng cao với đầy đủ tiện ích hiện đại. Đồng thời, sự phát triển của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Ngọc Hồi cũng thúc đẩy nhu cầu về đất thương mại và nhà ở cho lực lượng lao động đông đảo.

Ngoài ra, kế hoạch nâng cấp Thanh Trì từ huyện lên quận trong tương lai gần sẽ là động lực lớn thúc đẩy giá trị bất động sản. Khi Thanh Trì trở thành quận, cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị sẽ được nâng cấp toàn diện, tạo điều kiện thuận lợi hơn nữa cho cư dân và các nhà đầu tư.

Huyện Thanh Trì với vị trí chiến lược, hạ tầng hiện đại và sự phát triển đô thị hóa mạnh mẽ, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Thành phố Hà Nội. Đây là cơ hội lớn để các nhà đầu tư tận dụng xu hướng phát triển và đón đầu sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Trì là: 116.928.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Trì là: 155.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Trì là: 17.801.876 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2256

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Trì Địa bàn còn lại huyện Thanh Trì Đồng bằng 155.000 - - - - Đất trông lúa nước
2 Huyện Thanh Trì Địa bàn còn lại huyện Thanh Trì Đồng bằng 155.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3 Huyện Thanh Trì Địa bàn còn lại huyện Thanh Trì Đồng bằng 155.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4 Huyện Thanh Trì Huyện Thường Tín Đồng bằng 155.000 - - - - Đất trông lúa nước
5 Huyện Thanh Trì Huyện Thường Tín Đồng bằng 155.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6 Huyện Thanh Trì Huyện Thường Tín Đồng bằng 155.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7 Huyện Thanh Trì Huyện Thường Tín Đồng bằng 182.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8 Huyện Thanh Trì Địa bàn còn lại huyện Thanh Trì Đồng bằng 182.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9 Huyện Thanh Trì Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Trì Đồng bằng 186.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10 Huyện Thanh Trì Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Trì Đồng bằng 186.000 - - - - Đất trông lúa nước
11 Huyện Thanh Trì Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Trì Đồng bằng 186.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12 Huyện Thanh Trì Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Trì Đồng bằng 218.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi) 1.225.000 993.000 847.000 794.000 - Đất SX-KD
14 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong) 1.488.000 1.160.000 971.000 900.000 - Đất SX-KD
15 Huyện Thanh Trì Đoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B) 1.488.000 1.160.000 971.000 900.000 - Đất SX-KD
16 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình) 1.598.000 1.230.000 1.027.000 952.000 - Đất SX-KD
17 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi) 1.811.000 1.468.000 1.211.000 1.135.000 - Đất TM-DV
18 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong) 2.199.000 1.716.000 1.389.000 1.287.000 - Đất TM-DV
19 Huyện Thanh Trì Đoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B) 2.199.000 1.716.000 1.389.000 1.287.000 - Đất TM-DV
20 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình) 2.362.000 1.819.000 1.470.000 1.361.000 - Đất TM-DV
21 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ) 2.363.000 1.819.000 1.475.000 1.384.000 - Đất SX-KD
22 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429 từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên) 2.433.000 1.873.000 1.518.000 1.424.000 - Đất SX-KD
23 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Quất Động - Chương Dương từ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động) 2.433.000 1.873.000 1.518.000 1.424.000 - Đất SX-KD
24 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng), 2.433.000 1.873.000 1.518.000 1.424.000 - Đất SX-KD
25 Huyện Thanh Trì Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m 2.433.000 1.873.000 1.518.000 1.424.000 - Đất SX-KD
26 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427A Từ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân) 2.819.000 2.143.000 1.786.000 1.651.000 - Đất SX-KD
27 Huyện Thanh Trì Đoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng) 2.888.000 2.195.000 1.830.000 1.691.000 - Đất SX-KD
28 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân) 2.888.000 2.195.000 1.830.000 1.691.000 - Đất SX-KD
29 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng) 2.888.000 2.195.000 1.830.000 1.691.000 - Đất SX-KD
30 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Yên Mỹ - Duyên Hà - Vạn Phúc 3.046.000 2.316.000 1.875.000 1.625.000 - Đất SX-KD
31 Huyện Thanh Trì Đường Ngô Hoan Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà) 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
32 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Vĩnh Tích Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín)) 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
33 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
34 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
35 Huyện Thanh Trì Đường Từ Giấy Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình)) 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
36 Huyện Thanh Trì Đường Dương Chính Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3) 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
37 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
38 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín) 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
39 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai) 3.388.000 3.159.000 2.459.000 2.049.000 - Đất SX-KD
40 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tái định cư thôn Lạc Thị Đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng - đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị) 3.405.000 2.588.000 2.000.000 1.750.000 - Đất SX-KD
41 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng) 3.405.000 2.588.000 2.000.000 1.750.000 - Đất SX-KD
42 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Quốc Trinh 3.405.000 2.588.000 2.000.000 1.750.000 - Đất SX-KD
43 Huyện Thanh Trì Đường gom chân đê Sông Hồng đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận Huyện Thanh Trì) 3.405.000 2.588.000 2.000.000 1.750.000 - Đất SX-KD
44 Huyện Thanh Trì Đường Đại Hưng 3.405.000 2.588.000 2.000.000 1.750.000 - Đất SX-KD
45 Huyện Thanh Trì Đường Đại Thanh (đoạn qua xã Tả Thanh Oai – Vĩnh Quỳnh – Đại Áng) 3.405.000 2.588.000 2.000.000 1.750.000 - Đất SX-KD
46 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ đường Ngọc Hồi - đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng 3.405.000 2.588.000 2.000.000 1.750.000 - Đất SX-KD
47 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ) 3.493.000 2.689.000 2.109.000 1.979.000 - Đất TM-DV
48 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng), 3.596.000 2.767.000 2.171.000 2.036.000 - Đất TM-DV
49 Huyện Thanh Trì Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m 3.661.000 2.818.000 2.210.000 2.073.000 - Đất TM-DV
50 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429 từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên) 3.661.000 2.818.000 2.210.000 2.073.000 - Đất TM-DV
51 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Quất Động - Chương Dương từ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động) 3.661.000 2.818.000 2.210.000 2.073.000 - Đất TM-DV
52 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 3.675.000 2.756.000 2.293.000 2.117.000 - Đất SX-KD
53 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Tô Hiệu - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên) 3.756.000 2.818.000 2.344.000 2.164.000 - Đất SX-KD
54 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh) 3.756.000 2.818.000 2.344.000 2.164.000 - Đất SX-KD
55 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú); 3.764.000 3.510.000 2.732.000 2.277.000 - Đất SX-KD
56 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Phi Khanh Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) 3.773.000 2.817.000 2.125.000 1.642.000 - Đất SX-KD
57 Huyện Thanh Trì Đường Lý Tử Tấn Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv 3.962.000 2.958.000 2.231.000 1.724.000 - Đất SX-KD
58 Huyện Thanh Trì Đoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) 4.091.000 3.110.000 2.593.000 2.395.000 - Đất SX-KD
59 Huyện Thanh Trì Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427A Từ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi) 4.141.000 3.861.000 3.005.000 2.504.000 - Đất SX-KD
60 Huyện Thanh Trì Đường Dương Trực Nguyên Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú) 4.150.000 3.099.000 2.337.000 1.806.000 - Đất SX-KD
61 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) 4.200.000 3.150.000 2.621.000 2.419.000 - Đất SX-KD
62 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 4.200.000 3.150.000 2.621.000 2.419.000 - Đất SX-KD
63 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 4.200.000 3.150.000 2.621.000 2.419.000 - Đất SX-KD
64 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì 4.200.000 3.150.000 2.621.000 2.419.000 - Đất SX-KD
65 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427A Từ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân) 4.243.000 3.225.000 2.600.000 2.404.000 - Đất TM-DV
66 Huyện Thanh Trì Đường 427A Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo) 4.250.000 3.340.000 2.784.000 2.573.000 - Đất SX-KD
67 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng) 4.269.000 3.245.000 2.617.000 2.418.000 - Đất TM-DV
68 Huyện Thanh Trì Đoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng) 4.269.000 3.245.000 2.617.000 2.418.000 - Đất TM-DV
69 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân) 4.269.000 3.245.000 2.617.000 2.418.000 - Đất TM-DV
70 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất) 4.300.000 3.530.000 2.947.000 2.726.000 - Đất SX-KD
71 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường nối Tứ Hiệp - đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp) 4.301.000 3.226.000 2.730.000 2.520.000 - Đất SX-KD
72 Huyện Thanh Trì Đường Đông Mỹ từ cuối đường Ngũ Hiệp - đến hết đường Đông Mỹ) 4.301.000 3.226.000 2.730.000 2.520.000 - Đất SX-KD
73 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc từ giáp đường Đông Mỹ - đến giáp đường đê Sông Hồng) 4.301.000 3.226.000 2.730.000 2.520.000 - Đất SX-KD
74 Huyện Thanh Trì Đường Tứ Hiệp từ giáp xã Tứ Hiệp - đến đê sông Hồng) 4.301.000 3.226.000 2.730.000 2.520.000 - Đất SX-KD
75 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng Từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh) 4.301.000 3.226.000 2.730.000 2.520.000 - Đất SX-KD
76 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tái định cư thôn Tương Chúc, xã Ngũ Hiệp ngã ba giao cắt đường Ngũ Hiệp - đến hết khu tái định cư thôn Tương Chúc) 4.307.000 3.464.000 2.920.000 2.688.000 - Đất SX-KD
77 Huyện Thanh Trì Đường Liên Ninh - Đại Áng từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng) 4.307.000 3.464.000 2.920.000 2.688.000 - Đất SX-KD
78 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ) 4.307.000 3.464.000 2.920.000 2.688.000 - Đất SX-KD
79 Huyện Thanh Trì Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa 4.608.000 3.620.000 2.315.000 1.851.000 - Đất SX-KD
80 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 4.608.000 3.705.000 3.070.000 2.826.000 - Đất SX-KD
81 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Yên Mỹ - Duyên Hà - Vạn Phúc 4.712.000 3.582.000 2.772.000 2.402.000 - Đất TM-DV
82 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Khang (huyện Thanh Trì) Cho đoạn từ ngã ba giao đường Ngọc Hồi tại Di tích chiến thắng Ngọc Hồi (thuộc đội 9, xã Ngọc Hồi) - đến ngã ba giao cắt đường Đại Hưng tại đình, chùa Lạc Thị 4.718.000 3.794.000 3.198.000 2.944.000 - Đất SX-KD
83 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh) 4.718.000 3.794.000 3.198.000 2.944.000 - Đất SX-KD
84 Huyện Thanh Trì Đường Ngũ Hiệp từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp) 4.718.000 3.794.000 3.198.000 2.944.000 - Đất SX-KD
85 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp - đến đường Ngũ Hiệp 4.718.000 3.794.000 3.198.000 2.944.000 - Đất SX-KD
86 Huyện Thanh Trì Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì 4.718.000 3.794.000 3.198.000 2.944.000 - Đất SX-KD
87 Huyện Thanh Trì Đường Phương Dung (Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Ngọc Hồi tại cầu Ngọc Hồi và Di tích chiến thắng Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì (Cầu Quán Gánh) Phía đi qua đường tầu 4.915.000 3.342.000 2.784.000 2.544.000 - Đất SX-KD
88 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 4.963.000 4.344.000 3.599.000 2.856.000 - Đất SX-KD
89 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 5.000.000 4.663.000 3.629.000 3.024.000 - Đất SX-KD
90 Huyện Thanh Trì Đường liên thôn Nhân Hòa, Thượng Phúc, Siêu Quần từ Nghĩa trang liệt sỹ - đến cống 6 cửa, từ cổng làng Nhân Hòa đến cống 6 cửa) 5.069.000 3.259.000 1.909.000 1.698.000 - Đất SX-KD
91 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ Cầu Hữu Hòa - đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa 5.069.000 3.259.000 1.909.000 1.698.000 - Đất SX-KD
92 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng - đến hết xã Yên Mỹ) 5.069.000 3.259.000 1.909.000 1.698.000 - Đất SX-KD
93 Huyện Thanh Trì Đường Tả Thanh Oai từ giáp Phan Trọng Tuệ - đến giáp rẽ vào thôn Siêu Quần) 5.069.000 3.259.000 1.909.000 1.698.000 - Đất SX-KD
94 Huyện Thanh Trì Đường Từ Giấy Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình)) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
95 Huyện Thanh Trì Đường Dương Chính Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
96 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
97 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
98 Huyện Thanh Trì Đường Ngô Hoan Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
99 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Vĩnh Tích Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín)) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
100 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV