20:25 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Mê Linh Thành phố Hà Nội: Điểm đến tiềm năng của bất động sản phía Bắc Thủ đô

Huyện Mê Linh, nằm ở phía Bắc Thành phố Hà Nội, đang nổi lên như một trong những thị trường bất động sản đầy hứa hẹn nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng. Giá đất tại đây hiện được ghi nhận với mức cao nhất là 26.381.000 VNĐ/m² và giá trung bình đạt 6.373.045 VNĐ/m². Các số liệu này được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, phản ánh tiềm năng lớn của khu vực đang trên đà phát triển.

Mê Linh – Cửa ngõ phía Bắc của Thủ đô với vị trí chiến lược

Huyện Mê Linh nằm ở cửa ngõ phía Bắc của Hà Nội, giáp ranh với các tỉnh Vĩnh Phúc và Thái Nguyên. Đây là khu vực có vai trò quan trọng trong việc kết nối Hà Nội với các tỉnh phía Bắc thông qua các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 23, Quốc lộ 2 và đường Vành đai 4 sắp được triển khai.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông tại Mê Linh là một trong những động lực lớn thúc đẩy giá trị bất động sản. Việc mở rộng Quốc lộ 23, xây dựng tuyến đường kết nối với sân bay Nội Bài, và phát triển các tuyến đường liên xã đã giúp cải thiện đáng kể khả năng kết nối của khu vực. Điều này không chỉ tạo thuận lợi cho cư dân mà còn thu hút các dự án bất động sản lớn.

Ngoài ra, Mê Linh còn được biết đến với quỹ đất rộng lớn và không gian sống trong lành, phù hợp để phát triển các dự án đô thị sinh thái, khu dân cư cao cấp và bất động sản thương mại. Các dự án như Khu đô thị Mê Linh New City, Diamond Park New, và Khu đô thị Cienco 5 đã góp phần tạo nên diện mạo hiện đại và hấp dẫn cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Mê Linh: Thị trường đầy cơ hội cho nhà đầu tư

Giá đất tại Mê Linh dao động tùy thuộc vào vị trí, với mức cao nhất 26.381.000 VNĐ/m² tập trung tại các khu vực gần trung tâm huyện hoặc gần các trục giao thông lớn. Mức giá trung bình 6.373.045 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với các quận nội thành, cho thấy dư địa tăng trưởng lớn của thị trường bất động sản khu vực này.

So với các huyện lân cận như Sóc Sơn (giá trung bình 4.949.605 VNĐ/m²) hoặc Đan Phượng (13.654.155 VNĐ/m²), giá đất tại Mê Linh nằm ở mức trung bình, nhưng lợi thế về quỹ đất và hạ tầng đang phát triển nhanh chóng đã làm tăng sức hấp dẫn cho khu vực này.

Đặc biệt, các khu vực gần tuyến đường Vành đai 4 hoặc các cụm công nghiệp là điểm nóng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư, Mê Linh là cơ hội lý tưởng để phát triển các dự án bất động sản thương mại, khu dân cư cao cấp và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Đối với người mua để ở, đây là khu vực mang lại sự cân bằng giữa mức giá hợp lý, không gian sống trong lành và khả năng kết nối thuận tiện với trung tâm Hà Nội.

Điểm mạnh và triển vọng phát triển bất động sản tại Mê Linh

Mê Linh sở hữu nhiều lợi thế vượt trội để trở thành một trong những trung tâm phát triển bất động sản lớn của Hà Nội. Với vị trí gần sân bay Nội Bài, khu vực này không chỉ phù hợp cho các dự án thương mại mà còn có tiềm năng lớn để phát triển các khu đô thị cao cấp và khu nghỉ dưỡng ven đô.

Ngoài ra, định hướng quy hoạch Mê Linh trở thành một đô thị vệ tinh của Hà Nội đã tạo cú hích lớn cho thị trường. Các dự án lớn như Khu công nghiệp Quang Minh, Khu đô thị mới Mê Linh và các cụm công nghiệp mới đang thu hút đầu tư mạnh mẽ, đồng thời thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các tiện ích thương mại tại đây.

Bên cạnh đó, không gian sống xanh, rộng rãi và cảnh quan đẹp tại Mê Linh là lợi thế lớn để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng hoặc khu đô thị sinh thái. Sự kết hợp giữa hạ tầng hiện đại, quy hoạch thông minh và môi trường sống chất lượng cao đang giúp Mê Linh thu hút ngày càng nhiều cư dân và nhà đầu tư.

Huyện Mê Linh với lợi thế về vị trí, hạ tầng giao thông phát triển và quỹ đất rộng lớn đang từng bước khẳng định vai trò là một trung tâm phát triển phía Bắc của Hà Nội. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tận dụng tiềm năng lớn từ thị trường bất động sản đang phát triển mạnh mẽ tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mê Linh là: 26.381.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mê Linh là: 41.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mê Linh là: 6.373.045 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1698

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp xã Vạn Yên - đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh 3.326.000 2.616.000 2.035.000 1.887.000 - Đất TM-DV
102 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp đường 23 - đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm 4.607.000 3.549.000 2.695.000 2.528.000 - Đất TM-DV
103 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Yên Nội - đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên 3.326.000 2.616.000 2.035.000 1.887.000 - Đất TM-DV
104 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Yên Thị - đến UBND xã Tiến Thịnh 2.772.000 2.189.000 1.731.000 1.632.000 - Đất TM-DV
105 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà - đến giáp đường 312 4.032.000 3.106.000 2.358.000 2.214.000 - Đất TM-DV
106 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chùa Bụt mọc - đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà 2.520.000 1.990.000 1.573.000 1.483.000 - Đất TM-DV
107 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc vật liệu - đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà 4.032.000 3.106.000 2.358.000 2.214.000 - Đất TM-DV
108 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ điểm gác đê số 2 - đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên 2.772.000 2.189.000 1.731.000 1.632.000 - Đất TM-DV
109 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc Mốc - đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan 2.772.000 2.189.000 1.731.000 1.632.000 - Đất TM-DV
110 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt 2.772.000 2.189.000 1.731.000 1.632.000 - Đất TM-DV
111 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Kênh T1 - đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh 2.772.000 2.189.000 1.731.000 1.632.000 - Đất TM-DV
112 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ UBND xã Tiến Thịnh - đến giáp Đường 308 2.772.000 2.189.000 1.731.000 1.632.000 - Đất TM-DV
113 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp xã Thạch Đà - đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất TM-DV
114 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê - đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất TM-DV
115 Huyện Mê Linh Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập Đoạn đường trong đê 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất TM-DV
116 Huyện Mê Linh Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập Đoạn đường ngoài đê 2.016.000 1.748.000 1.397.000 1.310.000 - Đất TM-DV
117 Huyện Mê Linh Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất TM-DV
118 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Tuyển sinh thái - đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất TM-DV
119 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Đức Hậu - đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm 1.923.000 1.707.000 1.441.000 1.512.000 - Đất TM-DV
120 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Mỹ Lộc - đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất TM-DV
121 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Phú Hữu - đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất TM-DV
122 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Ngự Tiền - đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất TM-DV
123 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Phù Trì - đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa 1.756.000 1.441.000 1.152.000 1.081.000 - Đất TM-DV
124 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Kim Tiền - đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa 1.756.000 1.441.000 1.152.000 1.081.000 - Đất TM-DV
125 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Ngọc Trì - đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa 1.756.000 1.441.000 1.152.000 1.081.000 - Đất TM-DV
126 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Bạch Đa - đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa 1.756.000 1.441.000 1.152.000 1.081.000 - Đất TM-DV
127 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ điểm gác đê số 2 - đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên 1.756.000 1.441.000 1.152.000 1.081.000 - Đất TM-DV
128 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan - đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan 1.478.000 1.184.000 931.000 865.000 - Đất TM-DV
129 Huyện Mê Linh Đường liên thôn 3,4 đoạn từ Dốc Quán ngói - đến giáp đê Bối thuộc xã Thạch Đà 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất TM-DV
130 Huyện Mê Linh Khu đô thị An Phát Mặt cắt đường 24,0m 4.869.000 3.457.000 - - - Đất TM-DV
131 Huyện Mê Linh Khu đô thị Cienco 5 Mặt cắt đường 24,0m 5.564.000 3.951.000 - - - Đất TM-DV
132 Huyện Mê Linh Khu đô thị Chi Đông Mặt cắt đường 24,0m 4.869.000 3.457.000 - - - Đất TM-DV
133 Huyện Mê Linh Khu đô thị Hà Phong Mặt cắt đường 24,0m 4.869.000 3.457.000 - - - Đất TM-DV
134 Huyện Mê Linh Khu đô thị Minh Giang Mặt cắt đường 24,0m 5.564.000 3.951.000 - - - Đất TM-DV
135 Huyện Mê Linh Khu đô thị Long Việt Mặt cắt đường 24,0m 5.564.000 3.951.000 - - - Đất TM-DV
136 Huyện Mê Linh Khu nhà ở để bán Quang Minh Mặt cắt đường 33,0m 6.028.000 4.279.000 - - - Đất TM-DV
137 Huyện Mê Linh Khu nhà ở để bán Quang Minh Mặt cắt đường 27,0m 5.564.000 3.951.000 - - - Đất TM-DV
138 Huyện Mê Linh Khu nhà ở để bán Quang Minh Mặt cắt đường 19,5m 4.869.000 3.457.000 - - - Đất TM-DV
139 Huyện Mê Linh THỊ TRẤN Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt - đến giáp đường 35 8.501.000 6.417.000 4.591.000 3.825.000 - Đất SX-KD
140 Huyện Mê Linh THỊ TRẤN Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh 8.501.000 6.417.000 4.591.000 3.825.000 - Đất SX-KD
141 Huyện Mê Linh THỊ TRẤN Đoạn từ tổ dân phố số 1 - đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh 4.637.000 3.593.000 2.712.000 2.546.000 - Đất SX-KD
142 Huyện Mê Linh Đường Chi Đông - THỊ TRẤN 6.955.000 5.285.000 4.070.000 3.755.000 - Đất SX-KD
143 Huyện Mê Linh Đường Quang Minh - THỊ TRẤN 8.501.000 6.417.000 4.591.000 3.825.000 - Đất SX-KD
144 Huyện Mê Linh Đường Võ Văn Kiệt - THỊ TRẤN 10.819.000 7.898.000 5.550.000 4.972.000 - Đất SX-KD
145 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông 6.955.000 5.285.000 4.070.000 3.755.000 - Đất SX-KD
146 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh 8.114.000 6.086.000 4.747.000 4.382.000 - Đất SX-KD
147 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh 6.955.000 5.285.000 4.070.000 3.755.000 - Đất SX-KD
148 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm 6.182.000 4.743.000 3.616.000 3.339.000 - Đất SX-KD
149 Huyện Mê Linh Đường Bát Nàn Đoạn từ ngã ba giao cắt DKĐT Mê Linh - đến ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại trụ sở Thanh tra huyện Mê Linh 6.955.000 5.285.000 4.070.000 3.755.000 - Đất SX-KD
150 Huyện Mê Linh Đường Đại Thịnh 8.114.000 6.086.000 4.747.000 4.382.000 - Đất SX-KD
151 Huyện Mê Linh Đường Hồ Đề Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên phải Trung tâm văn hoá huyện - đến ngã ba giao cắt vào trụ sở UBND huyện Mê Linh 6.955.000 5.285.000 4.070.000 3.755.000 - Đất SX-KD
152 Huyện Mê Linh Đường Lê Chân Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên trái Trung tâm văn hoá huyện Mê Linh - đến ngã ba vào trụ sở UBND huyện Mê Linh 6.955.000 5.285.000 4.070.000 3.755.000 - Đất SX-KD
153 Huyện Mê Linh Đường Mê Linh 8.114.000 6.086.000 4.747.000 4.382.000 - Đất SX-KD
154 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh - đến giáp đường 23 7.903.000 5.927.000 4.623.000 4.268.000 - Đất SX-KD
155 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 308 Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc 3.951.000 3.096.000 2.312.000 2.169.000 - Đất SX-KD
156 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 308 Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập 3.387.000 2.663.000 2.072.000 1.921.000 - Đất SX-KD
157 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà 5.645.000 4.346.000 3.302.000 3.099.000 - Đất SX-KD
158 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm. 5.645.000 4.346.000 3.302.000 3.099.000 - Đất SX-KD
159 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa - đến giáp chân đê Tráng Việt 6.021.000 4.619.000 3.522.000 3.252.000 - Đất SX-KD
160 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh - đến giáp chân đê Sông Hồng 6.021.000 4.619.000 3.522.000 3.252.000 - Đất SX-KD
161 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 - đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh) 6.021.000 4.619.000 3.522.000 3.252.000 - Đất SX-KD
162 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp đường 301 - đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong) 6.653.000 5.056.000 3.893.000 3.592.000 - Đất SX-KD
163 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà - đến dốc Quán Ngói 5.914.000 4.536.000 3.459.000 3.194.000 - Đất SX-KD
164 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông - đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa 5.544.000 4.268.000 3.243.000 3.043.000 - Đất SX-KD
165 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Thạch Đà - đến Bách hóa cũ 4.435.000 3.417.000 2.594.000 2.435.000 - Đất SX-KD
166 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Thạch Đà - đến kho thôn 2 3.326.000 2.616.000 2.035.000 1.887.000 - Đất SX-KD
167 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà - đến giáp địa phận xã Liên Mạc 3.326.000 2.616.000 2.035.000 1.887.000 - Đất SX-KD
168 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bưu điện xã - đến chợ Thạch Đà 3.326.000 2.616.000 2.035.000 1.887.000 - Đất SX-KD
169 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc chợ Ba Đê - đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh 3.326.000 2.616.000 2.035.000 1.887.000 - Đất SX-KD
170 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp xã Vạn Yên - đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh 3.326.000 2.616.000 2.035.000 1.887.000 - Đất SX-KD
171 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp đường 23 - đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm 4.607.000 3.549.000 2.695.000 2.528.000 - Đất SX-KD
172 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Yên Nội - đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên 3.326.000 2.616.000 2.035.000 1.887.000 - Đất SX-KD
173 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Yên Thị - đến UBND xã Tiến Thịnh 2.772.000 2.189.000 1.731.000 1.632.000 - Đất SX-KD
174 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà - đến giáp đường 312 4.032.000 3.106.000 2.358.000 2.214.000 - Đất SX-KD
175 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chùa Bụt mọc - đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà 2.520.000 1.990.000 1.573.000 1.483.000 - Đất SX-KD
176 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc vật liệu - đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà 4.032.000 3.106.000 2.358.000 2.214.000 - Đất SX-KD
177 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ điểm gác đê số 2 - đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên 2.772.000 2.189.000 1.731.000 1.632.000 - Đất SX-KD
178 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc Mốc - đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan 2.772.000 2.189.000 1.731.000 1.632.000 - Đất SX-KD
179 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt 2.772.000 2.189.000 1.731.000 1.632.000 - Đất SX-KD
180 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Kênh T1 - đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh 2.772.000 2.189.000 1.731.000 1.632.000 - Đất SX-KD
181 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ UBND xã Tiến Thịnh - đến giáp Đường 308 2.772.000 2.189.000 1.731.000 1.632.000 - Đất SX-KD
182 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp xã Thạch Đà - đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất SX-KD
183 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê - đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất SX-KD
184 Huyện Mê Linh Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập Đoạn đường trong đê 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất SX-KD
185 Huyện Mê Linh Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập Đoạn đường ngoài đê 2.016.000 1.748.000 1.397.000 1.310.000 - Đất SX-KD
186 Huyện Mê Linh Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất SX-KD
187 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Tuyển sinh thái - đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất SX-KD
188 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Đức Hậu - đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm 1.923.000 1.707.000 1.441.000 1.512.000 - Đất SX-KD
189 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Mỹ Lộc - đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất SX-KD
190 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Phú Hữu - đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất SX-KD
191 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Ngự Tiền - đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất SX-KD
192 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Phù Trì - đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa 1.756.000 1.441.000 1.152.000 1.081.000 - Đất SX-KD
193 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Kim Tiền - đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa 1.756.000 1.441.000 1.152.000 1.081.000 - Đất SX-KD
194 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Ngọc Trì - đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa 1.756.000 1.441.000 1.152.000 1.081.000 - Đất SX-KD
195 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Bạch Đa - đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa 1.756.000 1.441.000 1.152.000 1.081.000 - Đất SX-KD
196 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ điểm gác đê số 2 - đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên 1.756.000 1.441.000 1.152.000 1.081.000 - Đất SX-KD
197 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan - đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan 1.478.000 1.184.000 931.000 865.000 - Đất SX-KD
198 Huyện Mê Linh Đường liên thôn 3,4 đoạn từ Dốc Quán ngói - đến giáp đê Bối thuộc xã Thạch Đà 2.218.000 1.923.000 1.536.000 1.441.000 - Đất SX-KD
199 Huyện Mê Linh Khu đô thị An Phát Mặt cắt đường 24,0m 3.150.000 2.236.000 - - - Đất SX-KD
200 Huyện Mê Linh Khu đô thị Cienco 5 Mặt cắt đường 24,0m 3.600.000 2.556.000 - - - Đất SX-KD