STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4301 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Văn Lý | Các trục đường thôn | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4302 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4303 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4304 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4305 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4306 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Chính Lý | Đường trục xã còn lại | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4307 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Chính Lý | Các trục đường thôn | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4308 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) - đến đường ĐT 491 (tờ 41 thửa 276) | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4309 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đức Lý | Các trục đường xã | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4310 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đức Lý | Các trục đường thôn còn lại | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4311 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Lý | Đường ĐH 05 Từ giáp xã Công Lý (Tờ 20, thửa 138 và thửa 197) - đến tờ 33 thửa 13 đất nông nghiệp, tờ 29 thửa 138 đất dân cư | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4312 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4313 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4314 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4315 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4316 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4317 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nguyên Lý | Các trục đường thôn còn lại | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4318 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý | Từ ngã ba Cánh Diễm (Tờ 2, thửa 167 - đến UBND xã | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4319 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý | Từ UBND xã - đến Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa 26 và thửa 38) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4320 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Công Lý | - Đường trục xã Từ thôn 3 Phú Đa (Tờ 27, thửa 164 và thửa 33) - đến quán ông Sông (tờ 22 thửa 114 và thửa 139) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4321 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Công Lý | - Đường trục xã Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) - đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4322 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Công Lý | Các trục đường xã còn lại | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4323 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Công Lý | Các trục đường thôn còn lại | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4324 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) - đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4325 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) - đến chân cầu Hợp Lý | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4326 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) - đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4327 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) - đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4328 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Khang | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13) | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4329 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) - đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4330 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) - đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58) | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4331 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4332 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Bình | Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) - đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4333 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê | Đoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) - đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94) | 840.000 | 588.000 | 420.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4334 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê | Đoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) - đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145) | 840.000 | 588.000 | 420.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4335 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Tiến Thắng | Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) - đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4336 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) - đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4337 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) - đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4338 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Hòa Hậu | Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) - đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401) | 1.170.000 | 819.000 | 585.000 | 351.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4339 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 - đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4340 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4341 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý | Đoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) - đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4342 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý | Đoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) - đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4343 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) - đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4344 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) - đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85) | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4345 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) - đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12) | 1.170.000 | 819.000 | 585.000 | 351.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4346 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) - đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ) | 780.000 | 546.000 | 390.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4347 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) - đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192) | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4348 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) - đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152) | 540.000 | 378.000 | 270.000 | 162.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4349 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) - đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204) | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4350 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) - đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114) | 1.170.000 | 819.000 | 585.000 | 351.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4351 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) - đến UBND xã | 1.170.000 | 819.000 | 585.000 | 351.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4352 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) - đến Nghĩa trang Phúc Thượng | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4353 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) - đến giáp xã Chính Lý | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4354 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) - đến giáp xã Văn Lý | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4355 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Văn Lý | Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) - đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4356 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Chính Lý | Đoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) - đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4357 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) - đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174) | 1.170.000 | 819.000 | 585.000 | 351.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4358 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Công Lý | Đoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) - đến giáp xã Chính Lý | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4359 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục - đến giáp xã Đức Lý | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4360 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý - đến giáp xã Nguyên Lý | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4361 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (thửa 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) - đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15) | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4362 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Đạo Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý - đến giáp xã Bắc Lý | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4363 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đạo Lý - đến giáp xã Chân Lý | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4364 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý - đến chân cầu Thái Hà | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4365 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý | Đoạn từ nút giao cầu Thái Hà - đến chân cầu Hưng Hà | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4366 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT496B - Xã Nhân Chính | Đoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46 và tờ 15, thửa18) - đến cầu Châu Giang | 900.000 | 630.000 | 450.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4367 | Huyện Lý Nhân | Cụm Công nghiệp Hòa Hậu | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
4368 | Huyện Lý Nhân | Huyện Lý Nhân (Đồng bằng) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4369 | Huyện Lý Nhân | Huyện Lý Nhân (Đồng bằng) | 60.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
4370 | Huyện Lý Nhân | Huyện Lý Nhân (Đồng bằng) | 72.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4371 | Huyện Lý Nhân | Huyện Lý Nhân (Đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4372 | Huyện Lý Nhân | Huyện Lý Nhân (Đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
4373 | Huyện Lý Nhân | Huyện Lý Nhân (Đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4374 | Huyện Lý Nhân | Huyện Lý Nhân (Đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4375 | Huyện Thanh Liêm | ĐH01 (đường nội thị) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến đầu cầu Kiện Khê | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4376 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn Từ giáp thành phố Phủ Lý - đến đường tránh QL1A | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4377 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ đường tránh QL1A (cây xăng Phú Thịnh cũ) - đến hết địa bàn thị trấn (Giáp Thung Mơ, xã Thanh Thủy) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4378 | Huyện Thanh Liêm | Quốc lộ 21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ đường tránh thành phố Phủ Lý - đến giáp huyện Kim Bảng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4379 | Huyện Thanh Liêm | Đường tránh QL1A - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4380 | Huyện Thanh Liêm | Đoạn nhánh nối ĐT494C - Đường tránh QL21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê - đến giáp huyện Kim Bảng | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4381 | Huyện Thanh Liêm | ĐH08 (đê sông Đáy) - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4382 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495C - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ - đến đường tránh QL1A thành phố Phủ Lý) và đoạn từ đường tránh QL1A (ĐT494 cũ) đến sông Vịn | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4383 | Huyện Thanh Liêm | Đường tiểu khu Châu Giang - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Từ địa bàn thành phố Phủ Lý giáp đường ĐT494C - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4384 | Huyện Thanh Liêm | Đường liên tiểu khu - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ tiểu khu Châu Giang - đến Tiểu khu Lâm Sơn | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4385 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ ĐH08 - đến giáp Đội 2 phường Thanh Tuyền thành phố Phủ Lý (Tiểu khu Ninh Phú đến tiểu Khu Bình Minh) | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4386 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 3 - Thi trấn Kiện Khê | Các khu vực khác còn lại | 710.000 | 497.000 | 355.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4387 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4388 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4389 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4390 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4391 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Hà - đến giáp xã Thanh Lưu cũ | 1.720.000 | 1.204.000 | 860.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4392 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận (Trường PTTH Thanh Liêm A) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4393 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ Cầu Nga Nam (Trạm bơm) - đến hết địa phận xã Thanh Lưu cũ | 1.720.000 | 1.204.000 | 860.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4394 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Qúy (thửa 314, PL3) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4395 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Tiến (thửa 362, PL3) qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4396 | Huyện Thanh Liêm | Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Thanh Lưu cũ | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4397 | Huyện Thanh Liêm | Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ - đến chân Cầu Vượt Chằm-Thị xã Liêm Thuận | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4398 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ Bưu điện - đến hết địa phận xã (Đường ĐH02 cũ; thửa 18, PL01) | 2.410.000 | 1.687.000 | 1.205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4399 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ đường ĐT499B - đến giáp địa phận xã Thanh Bình cũ (Trường Đinh Công Tráng); | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4400 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ đường ĐT499B đối diện cổng Bệnh viện - đi vào khu tập thể CBCNVC Bệnh viện; | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Cụm Công Nghiệp Hòa Hậu, Đất Sản Xuất - Kinh Doanh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất - kinh doanh tại cụm công nghiệp Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 550.000 đồng/m²
Tại cụm công nghiệp Hòa Hậu, giá đất sản xuất - kinh doanh cho vị trí 1 là 550.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực trong cụm công nghiệp, nơi có cơ sở hạ tầng phát triển tốt và phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi trong khu công nghiệp, phù hợp cho các doanh nghiệp có nhu cầu mở rộng sản xuất hoặc đầu tư kinh doanh.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất sản xuất - kinh doanh tại cụm công nghiệp Hòa Hậu, huyện Lý Nhân. Người dân và nhà đầu tư có thể dựa vào mức giá này để đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc thuê đất cho mục đích sản xuất và kinh doanh.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân – Đất Trồng Cây Hàng Năm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – 60.000 đồng/m²
Tại khu vực Đồng bằng của huyện Lý Nhân, giá đất trồng cây hàng năm là 60.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất nông nghiệp có điều kiện tốt để trồng các loại cây hàng năm. Giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực đồng bằng, nơi có điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Lý Nhân, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đồi Núi – Đất Trồng Cây Hàng Năm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực Đồi Núi, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 35.000 đồng/m²
Tại khu vực Đồi Núi, huyện Lý Nhân, giá đất trồng cây hàng năm cho vị trí 1 là 35.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực đồi núi, nơi có điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển nông nghiệp phù hợp cho các loại cây trồng. Mức giá này áp dụng cho những khu vực có điều kiện tương đối thuận lợi trong khu vực đồi núi.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực Đồi Núi, huyện Lý Nhân, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Thanh Liêm – Thị Trấn Kiện Khê – Đất Ở Đô Thị (ĐH01)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực ĐH01, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Ở Đô Thị – Vị trí 1 – 2.300.000 đồng/m²
Tại đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến đầu cầu Kiện Khê, giá đất ở đô thị cho Vị trí 1 là 2.300.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong khu vực đô thị, với vị trí gần các trục đường chính và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh. Giá này phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển cao của khu vực.
Giá Đất Ở Đô Thị – Vị trí 2 – 1.610.000 đồng/m²
Với Vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 1.610.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện tiếp cận kém thuận lợi hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển ổn định. Mức giá này cân bằng giữa giá trị và điều kiện thực tế của khu vực.
Giá Đất Ở Đô Thị – Vị trí 3 – 1.150.000 đồng/m²
Đối với Vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.150.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn trong đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến đầu cầu Kiện Khê. Giá đất thấp hơn do vị trí xa hơn từ các trục đường chính và cơ sở hạ tầng không phát triển bằng các vị trí còn lại.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại thị trấn Kiện Khê, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Thanh Liêm Đường ĐT494C – Khu vực 1 – Thị trấn Kiện Khê (Đất ở đô thị)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại Đường ĐT494C, Khu vực 1, Thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.800.000 đồng/m²
Tại đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý đến đường tránh QL1A, giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 2.800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, phản ánh giá trị đất cao nhất trong khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.960.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 1.960.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có kết nối giao thông tốt nhưng không gần các trục đường chính như vị trí 1, phù hợp với các khu vực có giá trị đất thấp hơn.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.400.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị tại đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý đến đường tránh QL1A là 1.400.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn trục chính, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và kết nối giao thông kém thuận lợi hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại Đường ĐT494C, Khu vực 1, Thị trấn Kiện Khê, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.