Bảng giá đất tại Huyện Thanh Liêm, Tỉnh Hà Nam

Bảng giá đất tại Huyện Thanh Liêm, Hà Nam, theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, có sự thay đổi rõ rệt với mức giá giao động từ 25.000 đồng/m2 đến 6.300.000 đồng/m2. Khu vực này đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Liêm, Hà Nam

Huyện Thanh Liêm nằm ở phía đông tỉnh Hà Nam, với vị trí thuận lợi kết nối với các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 21B, Quốc lộ 38B và cách Thành Phố Phủ Lý không xa.

Đây là một trong những khu vực có tốc độ phát triển nhanh chóng về hạ tầng và kinh tế, đặc biệt trong những năm gần đây.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp giá trị bất động sản tại Huyện Thanh Liêm tăng lên là sự cải thiện rõ rệt về hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị. Các tuyến đường mới, các khu công nghiệp, cùng với các dự án phát triển khu đô thị đang được triển khai, sẽ góp phần thay đổi diện mạo khu vực này.

Điều này đã tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đồng thời giúp tăng trưởng mạnh mẽ thị trường bất động sản tại đây. Ngoài ra, với việc nằm gần các khu vực phát triển như Thành Phố Phủ Lý và các tỉnh lân cận, Huyện Thanh Liêm có vị thế chiến lược giúp kết nối giao thương, mở rộng cơ hội phát triển kinh tế và bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Liêm

Theo bảng giá đất hiện tại tại Huyện Thanh Liêm, giá đất giao động từ mức thấp nhất là 25.000 đồng/m2 tại các khu vực nông thôn và xa trung tâm, đến mức cao nhất là 6.300.000 đồng/m2 tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và khu công nghiệp.

Mức giá trung bình trong khu vực là khoảng 997.248 đồng/m2. So với các huyện khác trong tỉnh Hà Nam, mức giá này tương đối hợp lý, nhưng với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, dự báo giá đất tại Huyện Thanh Liêm sẽ tiếp tục có xu hướng tăng.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Thanh Liêm hiện tại là một lựa chọn phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đối với đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến đường lớn và khu công nghiệp có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Tuy nhiên, đối với các nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô với giá đất thấp sẽ là cơ hội tiềm năng khi khu vực này tiếp tục phát triển về hạ tầng và quy hoạch trong thời gian tới.

Các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng giá trị đất đai trong vòng 3-5 năm tới khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện và kinh tế khu vực tăng trưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Thanh Liêm

Một trong những yếu tố nổi bật làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Thanh Liêm là sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và dân cư. Với việc các khu công nghiệp đang được xây dựng và các dự án nhà ở, khu đô thị mới đang phát triển, nhu cầu về đất đai và nhà ở tại đây sẽ tăng lên đáng kể.

Các khu vực gần các khu công nghiệp và trung tâm đô thị đang trở thành nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản và thu hút đầu tư từ các doanh nghiệp lớn.

Huyện Thanh Liêm còn có tiềm năng phát triển du lịch với các điểm du lịch tự nhiên và các khu nghỉ dưỡng, đặc biệt khi các cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch và giải trí được nâng cấp.

Các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng có thể cân nhắc các cơ hội tại khu vực này, vì đây là một trong những địa phương có tiềm năng du lịch lớn nhưng chưa được khai thác hết.

Ngoài ra, với việc chính quyền tỉnh Hà Nam đang đẩy mạnh việc quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị, giá trị đất tại Huyện Thanh Liêm sẽ ngày càng tăng trưởng. Việc phát triển cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng sẽ tiếp tục thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng phát triển kinh tế trong tương lai, Huyện Thanh Liêm là một cơ hội đầu tư đáng chú ý trong lĩnh vực bất động sản.

Nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn vào các khu vực chưa được khai thác nhiều, đồng thời theo dõi các dự án lớn về hạ tầng giao thông và công nghiệp để tối ưu hóa lợi nhuận. Huyện Thanh Liêm sẽ là một lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
160
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Liêm ĐH01 (đường nội thị) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến đầu cầu Kiện Khê 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn Từ giáp thành phố Phủ Lý - đến đường tránh QL1A 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ đường tránh QL1A (cây xăng Phú Thịnh cũ) - đến hết địa bàn thị trấn (Giáp Thung Mơ, xã Thanh Thủy) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Thanh Liêm Quốc lộ 21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ đường tránh thành phố Phủ Lý - đến giáp huyện Kim Bảng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Thanh Liêm Đường tránh QL1A - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Thanh Liêm Đoạn nhánh nối ĐT494C - Đường tránh QL21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê - đến giáp huyện Kim Bảng 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Thanh Liêm ĐH08 (đê sông Đáy) - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495C - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ - đến đường tránh QL1A thành phố Phủ Lý) và đoạn từ đường tránh QL1A (ĐT494 cũ) đến sông Vịn 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Thanh Liêm Đường tiểu khu Châu Giang - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Từ địa bàn thành phố Phủ Lý giáp đường ĐT494C - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Thanh Liêm Đường liên tiểu khu - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ tiểu khu Châu Giang - đến Tiểu khu Lâm Sơn 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ ĐH08 - đến giáp Đội 2 phường Thanh Tuyền thành phố Phủ Lý (Tiểu khu Ninh Phú đến tiểu Khu Bình Minh) 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Thanh Liêm Khu vực 3 - Thi trấn Kiện Khê Các khu vực khác còn lại 710.000 497.000 355.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Hà - đến giáp xã Thanh Lưu cũ 1.720.000 1.204.000 860.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận (Trường PTTH Thanh Liêm A) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ Cầu Nga Nam (Trạm bơm) - đến hết địa phận xã Thanh Lưu cũ 1.720.000 1.204.000 860.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Qúy (thửa 314, PL3) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Tiến (thửa 362, PL3) qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Thanh Liêm Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Thanh Lưu cũ 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Thanh Liêm Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ - đến chân Cầu Vượt Chằm-Thị xã Liêm Thuận 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Bưu điện - đến hết địa phận xã (Đường ĐH02 cũ; thửa 18, PL01) 2.410.000 1.687.000 1.205.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B - đến giáp địa phận xã Thanh Bình cũ (Trường Đinh Công Tráng); 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B đối diện cổng Bệnh viện - đi vào khu tập thể CBCNVC Bệnh viện; 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B đi - đến Cầu lò ngói (Trường tiểu học khu B) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B - đến Cống Non 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Từ Trạm điện Trung gian - đến đường ĐH10 1.720.000 1.204.000 860.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Từ đường ĐH10 - đến giáp xã Thanh Hương 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH10 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Sơn và từ giáp xã Liêm Sơn đến giáp xã Liêm Thuận 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Cầu Đồng Bến - đến Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang; 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Cầu An Lạc - đi thôn Ba Nhất (thôn Sơn Thông cũ); 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Thanh Liêm Khu vực 3 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Các đường trục thôn, xóm khác còn lại 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Cần; 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Đường từ thôn Lãm qua thôn Đạt Hưng - đến giáp xã Thanh Lưu cũ (Trường THCS Đinh Công Tráng) 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các đường trục thôn, xóm khác còn lại 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét - đến dưới 17 mét 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét - đến dưới 13 mét 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Thanh Liêm ĐH01 (đường nội thị) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến đầu cầu Kiện Khê 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn Từ giáp thành phố Phủ Lý - đến đường tránh QL1A 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ đường tránh QL1A (cây xăng Phú Thịnh cũ) - đến hết địa bàn thị trấn (Giáp Thung Mơ, xã Thanh Thủy) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Thanh Liêm Quốc lộ 21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ đường tránh thành phố Phủ Lý - đến giáp huyện Kim Bảng 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Thanh Liêm Đường tránh QL1A - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Thanh Liêm Đoạn nhánh nối ĐT494C - Đường tránh QL21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê - đến giáp huyện Kim Bảng 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Thanh Liêm ĐH08 (đê sông Đáy) - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495C - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ - đến đường tránh QL1A thành phố Phủ Lý) và đoạn từ đường tránh QL1A (ĐT494 cũ) đến sông Vịn 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Thanh Liêm Đường tiểu khu Châu Giang - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Từ địa bàn thành phố Phủ Lý giáp đường ĐT494C - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Thanh Liêm Đường liên tiểu khu - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ tiểu khu Châu Giang - đến Tiểu khu Lâm Sơn 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ ĐH08 - đến giáp Đội 2 phường Thanh Tuyền thành phố Phủ Lý (Tiểu khu Ninh Phú đến tiểu Khu Bình Minh) 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Thanh Liêm Khu vực 3 - Thi trấn Kiện Khê Các khu vực khác còn lại 568.000 397.600 284.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Hà - đến giáp xã Thanh Lưu cũ 1.376.000 963.200 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận (Trường PTTH Thanh Liêm A) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ Cầu Nga Nam (Trạm bơm) - đến hết địa phận xã Thanh Lưu cũ 1.376.000 963.200 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Qúy (thửa 314, PL3) 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Tiến (thửa 362, PL3) qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Thanh Liêm Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Thanh Lưu cũ 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Thanh Liêm Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ - đến chân Cầu Vượt Chằm-Thị xã Liêm Thuận 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Bưu điện - đến hết địa phận xã (Đường ĐH02 cũ; thửa 18, PL01) 1.928.000 1.349.600 964.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B - đến giáp địa phận xã Thanh Bình cũ (Trường Đinh Công Tráng); 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B đối diện cổng Bệnh viện - đi vào khu tập thể CBCNVC Bệnh viện; 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B đi - đến Cầu lò ngói (Trường tiểu học khu B) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B - đến Cống Non 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Từ Trạm điện Trung gian - đến đường ĐH10 1.376.000 963.200 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Từ đường ĐH10 - đến giáp xã Thanh Hương 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH10 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Sơn và từ giáp xã Liêm Sơn đến giáp xã Liêm Thuận 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Cầu Đồng Bến - đến Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang; 472.000 330.400 236.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Cầu An Lạc - đi thôn Ba Nhất (thôn Sơn Thông cũ); 472.000 330.400 236.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Thanh Liêm Khu vực 3 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Các đường trục thôn, xóm khác còn lại 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Cần; 1.104.000 772.800 552.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Đường từ thôn Lãm qua thôn Đạt Hưng - đến giáp xã Thanh Lưu cũ (Trường THCS Đinh Công Tráng) 1.104.000 772.800 552.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các đường trục thôn, xóm khác còn lại 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét - đến dưới 17 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét - đến dưới 13 mét 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Thanh Liêm ĐH01 (đường nội thị) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến đầu cầu Kiện Khê 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn Từ giáp thành phố Phủ Lý - đến đường tránh QL1A 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ đường tránh QL1A (cây xăng Phú Thịnh cũ) - đến hết địa bàn thị trấn (Giáp Thung Mơ, xã Thanh Thủy) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Thanh Liêm Quốc lộ 21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ đường tránh thành phố Phủ Lý - đến giáp huyện Kim Bảng 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Thanh Liêm Đường tránh QL1A - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Thanh Liêm Đoạn nhánh nối ĐT494C - Đường tránh QL21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê - đến giáp huyện Kim Bảng 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Thanh Liêm ĐH08 (đê sông Đáy) - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495C - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ - đến đường tránh QL1A thành phố Phủ Lý) và đoạn từ đường tránh QL1A (ĐT494 cũ) đến sông Vịn 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Thanh Liêm Đường tiểu khu Châu Giang - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Từ địa bàn thành phố Phủ Lý giáp đường ĐT494C - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Thanh Liêm Đường liên tiểu khu - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ tiểu khu Châu Giang - đến Tiểu khu Lâm Sơn 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ ĐH08 - đến giáp Đội 2 phường Thanh Tuyền thành phố Phủ Lý (Tiểu khu Ninh Phú đến tiểu Khu Bình Minh) 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Thanh Liêm Khu vực 3 - Thi trấn Kiện Khê Các khu vực khác còn lại 426.000 298.200 213.000 - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Hà - đến giáp xã Thanh Lưu cũ 1.032.000 722.400 516.000 - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận (Trường PTTH Thanh Liêm A) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số 03/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 06/02/2025 Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ