11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.816.775 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4084

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Tâm Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn - đến trụ sở UBND xã 1.044.000 730.800 522.000 313.200 - Đất SX-KD nông thôn
3702 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Tâm Đoạn từ trụ sở UBND xã - đến địa phận xã Thanh Nguyên 1.080.000 756.000 540.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
3703 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Nguyên Đoạn từ giáp xã Thanh Tâm - đến Quốc lộ 1A (Phố Cà) 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
3704 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Đường ĐT495B Đoạn từ Ngã ba Thanh Bồng xã Thanh Nghị qua xã Thanh Nguyên - đến hết địa phận xã Thanh Tâm 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
3705 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Đường ĐT495B Đoạn từ xã Liêm Sơn, xã Liêm Túc 1.080.000 756.000 540.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
3706 Huyện Kim Bảng ĐT495C Từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến hết địa phận xã Thanh Hải (giáp tỉnh Ninh Bình) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
3707 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Thanh Phong Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh ( xã Thanh Lưu cũ) 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
3708 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Thuận Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) - đến chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) 2.160.000 1.512.000 1.080.000 648.000 - Đất SX-KD nông thôn
3709 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Thuận Đoạn từ chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) - đến giáp xã Liêm Cần 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
3710 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Cần Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận - đến Cầu Cả 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
3711 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Cần Đoạn từ Cầu Cả - đến Quốc lộ 21A 2.160.000 1.512.000 1.080.000 648.000 - Đất SX-KD nông thôn
3712 Huyện Kim Bảng Đường T1 - Xã Thanh Phong Đoạn từ đường Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
3713 Huyện Kim Bảng Cụm Công nghiệp Biên Hòa 550.000 - - - - Đất SX-KD
3714 Huyện Kim Bảng Cụm Tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn, xã Thi Sơn 550.000 - - - - Đất SX-KD
3715 Huyện Kim Bảng Cụm Công nghiệp Nhật Tân 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
3716 Huyện Kim Bảng Cụm Công nghiệp Thanh Lưu 550.000 - - - - Đất SX-KD
3717 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (đất sản xuất vật liệu xây dựng) 290.000 - - - - Đất SX-KD
3718 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của thôn Hồng Sơn; Thung Hấm và Thung Trứng 200.000 - - - - Đất SX-KD
3719 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 160.000 - - - - Đất SX-KD
3720 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí tại Khu vực từ Nhà máy gạch Tuynel - đến Đập thôn Đồng Sơn 220.000 - - - - Đất SX-KD
3721 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 170.000 - - - - Đất SX-KD
3722 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của các thung: Đót, Đồng Mười, Hoa Sen và Đồi Thị 170.000 - - - - Đất SX-KD
3723 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
3724 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của các thôn Khuyến Công, Khả Phong 180.000 - - - - Đất SX-KD
3725 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
3726 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của các đường liên thôn 180.000 - - - - Đất SX-KD
3727 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
3728 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí tại Thung Gạo, Đầm Hoa đỏ 180.000 - - - - Đất SX-KD
3729 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
3730 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3731 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3732 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3733 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3734 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3735 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3736 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3737 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3738 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3739 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3740 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3741 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3742 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3743 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3744 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3745 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3746 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3747 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3748 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3749 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3750 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3751 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3752 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3753 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3754 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3755 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3756 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3757 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3758 Huyện Kim Bảng Huyện Kim Bảng (Đồng bằng) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3759 Huyện Kim Bảng Huyện Kim Bảng (Đồng bằng) 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3760 Huyện Kim Bảng Huyện Kim Bảng (Đồng bằng) 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3761 Huyện Lý Nhân Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
3762 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
3763 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
3764 Huyện Lý Nhân Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
3765 Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
3766 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
3767 Huyện Lý Nhân Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3768 Huyện Lý Nhân Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3769 Huyện Lý Nhân Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3770 Huyện Lý Nhân Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3771 Huyện Lý Nhân Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3772 Huyện Lý Nhân Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3773 Huyện Lý Nhân Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3774 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3775 Huyện Lý Nhân Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3776 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3777 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3778 Huyện Lý Nhân Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3779 Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3780 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3781 Huyện Lý Nhân Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Các ngõ tổ dân phố còn lại 840.000 588.000 420.000 - - Đất ở đô thị
3782 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3783 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
3784 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
3785 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
3786 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
3787 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
3788 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
3789 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) 4.700.000 3.290.000 2.350.000 - - Đất ở đô thị
3790 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3791 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
3792 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
3793 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
3794 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
3795 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
3796 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
3797 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
3798 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Các trục đường, khu phố còn lại 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
3799 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
3800 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...