STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3701 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Xã Thanh Tâm | Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn - đến trụ sở UBND xã | 1.044.000 | 730.800 | 522.000 | 313.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3702 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Xã Thanh Tâm | Đoạn từ trụ sở UBND xã - đến địa phận xã Thanh Nguyên | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3703 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Xã Thanh Nguyên | Đoạn từ giáp xã Thanh Tâm - đến Quốc lộ 1A (Phố Cà) | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3704 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Đường ĐT495B | Đoạn từ Ngã ba Thanh Bồng xã Thanh Nghị qua xã Thanh Nguyên - đến hết địa phận xã Thanh Tâm | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3705 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT495 - Đường ĐT495B | Đoạn từ xã Liêm Sơn, xã Liêm Túc | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3706 | Huyện Kim Bảng | ĐT495C | Từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến hết địa phận xã Thanh Hải (giáp tỉnh Ninh Bình) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3707 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT499B - Xã Thanh Phong | Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh ( xã Thanh Lưu cũ) | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3708 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT499B - Xã Liêm Thuận | Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) - đến chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3709 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT499B - Xã Liêm Thuận | Đoạn từ chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) - đến giáp xã Liêm Cần | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3710 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT499B - Xã Liêm Cần | Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận - đến Cầu Cả | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3711 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT499B - Xã Liêm Cần | Đoạn từ Cầu Cả - đến Quốc lộ 21A | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3712 | Huyện Kim Bảng | Đường T1 - Xã Thanh Phong | Đoạn từ đường Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3713 | Huyện Kim Bảng | Cụm Công nghiệp Biên Hòa | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
3714 | Huyện Kim Bảng | Cụm Tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn, xã Thi Sơn | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
3715 | Huyện Kim Bảng | Cụm Công nghiệp Nhật Tân | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
3716 | Huyện Kim Bảng | Cụm Công nghiệp Thanh Lưu | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
3717 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
3718 | Huyện Kim Bảng | Xã Thanh Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí của thôn Hồng Sơn; Thung Hấm và Thung Trứng | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
3719 | Huyện Kim Bảng | Xã Thanh Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí còn lại | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
3720 | Huyện Kim Bảng | Xã Thi Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí tại Khu vực từ Nhà máy gạch Tuynel - đến Đập thôn Đồng Sơn | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
3721 | Huyện Kim Bảng | Xã Thi Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí còn lại | 170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
3722 | Huyện Kim Bảng | Xã Liên Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí của các thung: Đót, Đồng Mười, Hoa Sen và Đồi Thị | 170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
3723 | Huyện Kim Bảng | Xã Liên Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí còn lại | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
3724 | Huyện Kim Bảng | Xã Khả Phong (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí của các thôn Khuyến Công, Khả Phong | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
3725 | Huyện Kim Bảng | Xã Khả Phong (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí còn lại | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
3726 | Huyện Kim Bảng | Xã Tân Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí của các đường liên thôn | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
3727 | Huyện Kim Bảng | Xã Tân Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí còn lại | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
3728 | Huyện Kim Bảng | Xã Tượng Lĩnh (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí tại Thung Gạo, Đầm Hoa đỏ | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
3729 | Huyện Kim Bảng | Xã Tượng Lĩnh (đất sản xuất vật liệu xây dựng) | Các vị trí còn lại | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
3730 | Huyện Kim Bảng | Xã Thanh Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3731 | Huyện Kim Bảng | Xã Thanh Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3732 | Huyện Kim Bảng | Xã Thanh Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3733 | Huyện Kim Bảng | Xã Thanh Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3734 | Huyện Kim Bảng | Xã Thi Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3735 | Huyện Kim Bảng | Xã Thi Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3736 | Huyện Kim Bảng | Xã Thi Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3737 | Huyện Kim Bảng | Xã Thi Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3738 | Huyện Kim Bảng | Xã Liên Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3739 | Huyện Kim Bảng | Xã Liên Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3740 | Huyện Kim Bảng | Xã Liên Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3741 | Huyện Kim Bảng | Xã Liên Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3742 | Huyện Kim Bảng | Xã Khả Phong (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3743 | Huyện Kim Bảng | Xã Khả Phong (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3744 | Huyện Kim Bảng | Xã Khả Phong (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3745 | Huyện Kim Bảng | Xã Khả Phong (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3746 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3747 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3748 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3749 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3750 | Huyện Kim Bảng | Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3751 | Huyện Kim Bảng | Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3752 | Huyện Kim Bảng | Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3753 | Huyện Kim Bảng | Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3754 | Huyện Kim Bảng | Xã Tân Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3755 | Huyện Kim Bảng | Xã Tân Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3756 | Huyện Kim Bảng | Xã Tân Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3757 | Huyện Kim Bảng | Xã Tân Sơn (Đồi núi) | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) | 25.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3758 | Huyện Kim Bảng | Huyện Kim Bảng (Đồng bằng) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3759 | Huyện Kim Bảng | Huyện Kim Bảng (Đồng bằng) | 60.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
3760 | Huyện Kim Bảng | Huyện Kim Bảng (Đồng bằng) | 72.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3761 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3762 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3763 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3764 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3765 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3766 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3767 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3768 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3769 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3770 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3771 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3772 | Huyện Lý Nhân | Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3773 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3774 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3775 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3776 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3777 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3778 | Huyện Lý Nhân | Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3779 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3780 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3781 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Các ngõ tổ dân phố còn lại | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3782 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3783 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3784 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3785 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3786 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3787 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3788 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3789 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) | 4.700.000 | 3.290.000 | 2.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3790 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3791 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3792 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3793 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3794 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3795 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3796 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3797 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3798 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Các trục đường, khu phố còn lại | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3799 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3800 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Cụm Công Nghiệp Biên Hòa – Đất Sản Xuất-Kinh Doanh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Biên Hòa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, áp dụng cho các khu vực trong cụm công nghiệp.
Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 550.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất sản xuất-kinh doanh trong Cụm Công nghiệp Biên Hòa. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt và thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Biên Hòa cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực này, hỗ trợ các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc hoạch định và phát triển dự án.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng – Cụm Tiểu Thủ Công Nghiệp Thi Sơn – Đất Sản Xuất - Kinh Doanh
Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất sản xuất - kinh doanh tại cụm tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn, xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Sản Xuất - Kinh Doanh – Cụm Tiểu Thủ Công Nghiệp Thi Sơn
Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 550.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực cụm tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn. Khu vực này được định hướng phát triển cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, với cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có tiềm năng phát triển trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Bảng giá đất tại cụm tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn cung cấp thông tin rõ ràng về mức giá và vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc quyết định đầu tư và phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh tại khu vực.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng – Cụm Công Nghiệp Nhật Tân – Đất Sản Xuất - Kinh Doanh
Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất sản xuất - kinh doanh tại cụm công nghiệp Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Sản Xuất - Kinh Doanh – Cụm Công Nghiệp Nhật Tân
Vị trí 1 – 1.100.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 1.100.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực cụm công nghiệp Nhật Tân. Khu vực này được ưu tiên phát triển cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, với lợi thế về cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp và kinh doanh lớn.
Bảng giá đất tại cụm công nghiệp Nhật Tân cung cấp thông tin rõ ràng về mức giá và vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc quyết định đầu tư và phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh tại khu vực.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Cụm Công Nghiệp Thanh Lưu – Đất Sản Xuất-Kinh Doanh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Thanh Lưu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, áp dụng cho các khu vực trong cụm công nghiệp.
Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 550.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất sản xuất-kinh doanh trong Cụm Công nghiệp Thanh Lưu. Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu vực có tiềm năng phát triển cao, phù hợp với các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Thanh Lưu cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực này, hỗ trợ các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch và phát triển dự án.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng Thị Trấn Ba Sao (Đất Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất vật liệu xây dựng tại thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng – Vị trí 1
Tại thị trấn Ba Sao, giá đất sản xuất vật liệu xây dựng cho vị trí 1 được niêm yết là 290.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực thuộc loại đất sản xuất – kinh doanh (SX-KD) phù hợp cho các hoạt động sản xuất và chế biến vật liệu xây dựng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất sản xuất vật liệu xây dựng tại thị trấn Ba Sao, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp dễ dàng nắm bắt mức giá và đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển.