Bảng giá đất Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.799.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Tâm Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn - đến trụ sở UBND xã 1.044.000 730.800 522.000 313.200 - Đất SX-KD nông thôn
3702 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Tâm Đoạn từ trụ sở UBND xã - đến địa phận xã Thanh Nguyên 1.080.000 756.000 540.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
3703 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Xã Thanh Nguyên Đoạn từ giáp xã Thanh Tâm - đến Quốc lộ 1A (Phố Cà) 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
3704 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Đường ĐT495B Đoạn từ Ngã ba Thanh Bồng xã Thanh Nghị qua xã Thanh Nguyên - đến hết địa phận xã Thanh Tâm 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
3705 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 - Đường ĐT495B Đoạn từ xã Liêm Sơn, xã Liêm Túc 1.080.000 756.000 540.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
3706 Huyện Kim Bảng ĐT495C Từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến hết địa phận xã Thanh Hải (giáp tỉnh Ninh Bình) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
3707 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Thanh Phong Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh ( xã Thanh Lưu cũ) 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
3708 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Thuận Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) - đến chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) 2.160.000 1.512.000 1.080.000 648.000 - Đất SX-KD nông thôn
3709 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Thuận Đoạn từ chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) - đến giáp xã Liêm Cần 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
3710 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Cần Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận - đến Cầu Cả 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
3711 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B - Xã Liêm Cần Đoạn từ Cầu Cả - đến Quốc lộ 21A 2.160.000 1.512.000 1.080.000 648.000 - Đất SX-KD nông thôn
3712 Huyện Kim Bảng Đường T1 - Xã Thanh Phong Đoạn từ đường Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
3713 Huyện Kim Bảng Cụm Công nghiệp Biên Hòa 550.000 - - - - Đất SX-KD
3714 Huyện Kim Bảng Cụm Tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn, xã Thi Sơn 550.000 - - - - Đất SX-KD
3715 Huyện Kim Bảng Cụm Công nghiệp Nhật Tân 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
3716 Huyện Kim Bảng Cụm Công nghiệp Thanh Lưu 550.000 - - - - Đất SX-KD
3717 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (đất sản xuất vật liệu xây dựng) 290.000 - - - - Đất SX-KD
3718 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của thôn Hồng Sơn; Thung Hấm và Thung Trứng 200.000 - - - - Đất SX-KD
3719 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 160.000 - - - - Đất SX-KD
3720 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí tại Khu vực từ Nhà máy gạch Tuynel - đến Đập thôn Đồng Sơn 220.000 - - - - Đất SX-KD
3721 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 170.000 - - - - Đất SX-KD
3722 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của các thung: Đót, Đồng Mười, Hoa Sen và Đồi Thị 170.000 - - - - Đất SX-KD
3723 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
3724 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của các thôn Khuyến Công, Khả Phong 180.000 - - - - Đất SX-KD
3725 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
3726 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của các đường liên thôn 180.000 - - - - Đất SX-KD
3727 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
3728 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí tại Thung Gạo, Đầm Hoa đỏ 180.000 - - - - Đất SX-KD
3729 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
3730 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3731 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3732 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3733 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3734 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3735 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3736 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3737 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3738 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3739 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3740 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3741 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3742 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3743 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3744 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3745 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3746 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3747 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3748 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3749 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3750 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3751 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3752 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3753 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3754 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3755 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3756 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3757 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3758 Huyện Kim Bảng Huyện Kim Bảng (Đồng bằng) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3759 Huyện Kim Bảng Huyện Kim Bảng (Đồng bằng) 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3760 Huyện Kim Bảng Huyện Kim Bảng (Đồng bằng) 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3761 Huyện Lý Nhân Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
3762 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
3763 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
3764 Huyện Lý Nhân Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
3765 Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
3766 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
3767 Huyện Lý Nhân Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3768 Huyện Lý Nhân Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3769 Huyện Lý Nhân Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3770 Huyện Lý Nhân Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3771 Huyện Lý Nhân Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3772 Huyện Lý Nhân Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
3773 Huyện Lý Nhân Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3774 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3775 Huyện Lý Nhân Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3776 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3777 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3778 Huyện Lý Nhân Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3779 Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3780 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3781 Huyện Lý Nhân Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Các ngõ tổ dân phố còn lại 840.000 588.000 420.000 - - Đất ở đô thị
3782 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3783 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
3784 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
3785 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
3786 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
3787 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
3788 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
3789 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) 4.700.000 3.290.000 2.350.000 - - Đất ở đô thị
3790 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3791 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
3792 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
3793 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
3794 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
3795 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
3796 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
3797 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
3798 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Các trục đường, khu phố còn lại 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
3799 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
3800 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Cụm Công Nghiệp Biên Hòa – Đất Sản Xuất-Kinh Doanh

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Biên Hòa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, áp dụng cho các khu vực trong cụm công nghiệp.

Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 550.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất sản xuất-kinh doanh trong Cụm Công nghiệp Biên Hòa. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt và thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Biên Hòa cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực này, hỗ trợ các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc hoạch định và phát triển dự án.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng – Cụm Tiểu Thủ Công Nghiệp Thi Sơn – Đất Sản Xuất - Kinh Doanh

Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất sản xuất - kinh doanh tại cụm tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn, xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Sản Xuất - Kinh Doanh – Cụm Tiểu Thủ Công Nghiệp Thi Sơn

Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 550.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực cụm tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn. Khu vực này được định hướng phát triển cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, với cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có tiềm năng phát triển trong ngành tiểu thủ công nghiệp.

Bảng giá đất tại cụm tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn cung cấp thông tin rõ ràng về mức giá và vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc quyết định đầu tư và phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh tại khu vực.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng – Cụm Công Nghiệp Nhật Tân – Đất Sản Xuất - Kinh Doanh

Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất sản xuất - kinh doanh tại cụm công nghiệp Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Sản Xuất - Kinh Doanh – Cụm Công Nghiệp Nhật Tân

Vị trí 1 – 1.100.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 1.100.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực cụm công nghiệp Nhật Tân. Khu vực này được ưu tiên phát triển cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, với lợi thế về cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp và kinh doanh lớn.

Bảng giá đất tại cụm công nghiệp Nhật Tân cung cấp thông tin rõ ràng về mức giá và vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc quyết định đầu tư và phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh tại khu vực.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Cụm Công Nghiệp Thanh Lưu – Đất Sản Xuất-Kinh Doanh

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Thanh Lưu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, áp dụng cho các khu vực trong cụm công nghiệp.

Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 550.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất sản xuất-kinh doanh trong Cụm Công nghiệp Thanh Lưu. Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu vực có tiềm năng phát triển cao, phù hợp với các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh tại Cụm Công nghiệp Thanh Lưu cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực này, hỗ trợ các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch và phát triển dự án.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng Thị Trấn Ba Sao (Đất Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất vật liệu xây dựng tại thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng – Vị trí 1

Tại thị trấn Ba Sao, giá đất sản xuất vật liệu xây dựng cho vị trí 1 được niêm yết là 290.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực thuộc loại đất sản xuất – kinh doanh (SX-KD) phù hợp cho các hoạt động sản xuất và chế biến vật liệu xây dựng.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất sản xuất vật liệu xây dựng tại thị trấn Ba Sao, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp dễ dàng nắm bắt mức giá và đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển.