STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kim Bảng | Đường Quang Trung - Thị trấn Quế | Ngã tư Cầu Quế - đến Cống Tây | 3.450.000 | 2.415.000 | 1.725.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kim Bảng | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp UBND huyện | 3.450.000 | 2.415.000 | 1.725.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kim Bảng | Đường Quang Trung - Thị trấn Quế | Từ Cống Tây - đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 1 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế - đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ ngã 5 (phía QL21) - đến chợ Quế | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Kim Bảng | Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ ngã 4 bờ hồ - đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng | 1.750.000 | 1.225.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Kim Bảng | Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện | 1.750.000 | 1.225.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Kim Bảng | Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Vị trí còn lại | 1.050.000 | 735.000 | 525.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Kim Bảng | Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 - tổ 6) - đến đường D2 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Kim Bảng | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Kim Bảng | Đường Đề Yêm - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Từ ngã ba Viện kiểm sát - đến ngã ba chi nhánh điện | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Kim Bảng | Đường D2, D7, D8, N8-2 - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
13 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Thị trấn Quế | Từ ngã tư cầu Quế - đến đường D2 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Kim Bảng | Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế | 1.750.000 | 1.225.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Đoạn từ đường D2 - đến xã Ngọc Sơn | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 - đến hết khu dân cư | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Vị trí còn lại của tổ 6, 7 | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Từ QL 21 - đến giáp xã Văn Xá | 1.750.000 | 1.225.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện - đến chùa Quế (tổ 2) | 1.750.000 | 1.225.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Kim Bảng | Đường N10 - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Từ Viễn Thông Kim Bảng - đến đường kè sông đáy | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đường từ nhà bà Mai - đến nhà ông Côn (tổ 2) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đường từ nhà bà Côi - đến nhà ông Điện (Tổ 2) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đường từ nhà bà Chiến - đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Kim Bảng | Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Từ nhà ông Khoa tổ 2 - đến nhà ông Dũng tổ 1 | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Vị trí còn lại của tổ 1 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 105+679 | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 105+679 - đến Km 106+650 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 101+950 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 98+000 - đến Km 101+950 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 103+370 - đến Km 106+600) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Kim Bảng | Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 104+085 - đến Trại giam cũ Hà Nam | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Kim Bảng | Đường Cốc Ngoại - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 105+475 - đến Trại giống cây trồng | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Kim Bảng | Đường Lương Khánh Thiện - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | đối diện Trại ươm - đến đối diện sông Ba Sao | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Kim Bảng | Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A - đến nhà bà Dung Hạnh | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Kim Bảng | Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A - đến Trại Quân Pháp | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Kim Bảng | Đường Lương Định Của - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A - đến giáp Trường Mầm Non | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Kim Bảng | Đường Lê Chân - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | đoạn từ cầu Cốc Ngoại - đến Đầu Núi Vó | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Kim Bảng | Khu đất đấu giá vườn Cam - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
43 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 106+600 - đến Trại giam Nam Hà cũ | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Kim Bảng | Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | đến Quèn Mọc | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Kim Bảng | Đường Chu Văn An - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 104+070 - đến Trường tiểu học | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Kim Bảng | Đường Trần Bình Trọng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 104+020 - đến giáp Đồi Xú | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Kim Bảng | Đường Lương Thế Vinh - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | đối diện Xưởng ươm tơ - đến cách Xưởng tơ 150m | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Kim Bảng | Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Trại Quân Pháp - đến nhà ông Minh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Kim Bảng | Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh - đến nhà ông Dương | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Kim Bảng | Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Giáp Hồ sen - đến làn Cốc Ngoại | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
52 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Du - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A - đến nhà ông Mạnh Nga | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 101+880 - đến Km 103+370 | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
55 | Huyện Kim Bảng | Dãy 3 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
56 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Phúc - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | từ Km103+370 - đến giáp Núi Mác | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | Các hộ còn lại của Tổ 5 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km98+000 - đến Km 101+950) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Kim Bảng | Đường Lê Hữu Cầu - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 101+850 - đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Kim Bảng | Đường Phạm Huề Chuỷ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 101+464 - đến 101+716 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Kim Bảng | Đường Cốc Nội - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ đầu làn Cốc Nội - đến đối diện trạm nước sạch | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Kim Bảng | Đường Kim Đồng - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | cạnh nhà văn hoá Tổ 6 - đến giáp Núi sườn Bống | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Kim Bảng | Đường Đinh Nga - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km98+800 - đến giáp Thung Ôi | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | Các hộ còn lại của Tổ 8 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Kim Bảng | Đường Quang Trung - Thị trấn Quế | Ngã tư Cầu Quế - đến Cống Tây | 2.760.000 | 1.932.000 | 1.380.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Kim Bảng | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp UBND huyện | 2.760.000 | 1.932.000 | 1.380.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Kim Bảng | Đường Quang Trung - Thị trấn Quế | Từ Cống Tây - đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 1 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế - đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ ngã 5 (phía QL21) - đến chợ Quế | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Kim Bảng | Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ ngã 4 bờ hồ - đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Kim Bảng | Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Kim Bảng | Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Vị trí còn lại | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Kim Bảng | Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 - tổ 6) - đến đường D2 | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Kim Bảng | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Kim Bảng | Đường Đề Yêm - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Từ ngã ba Viện kiểm sát - đến ngã ba chi nhánh điện | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Kim Bảng | Đường D2, D7, D8, N8-2 - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
82 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Thị trấn Quế | Từ ngã tư cầu Quế - đến đường D2 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Kim Bảng | Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Đoạn từ đường D2 - đến xã Ngọc Sơn | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 - đến hết khu dân cư | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Vị trí còn lại của tổ 6, 7 | 584.000 | 408.800 | 292.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Từ QL 21 - đến giáp xã Văn Xá | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện - đến chùa Quế (tổ 2) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Kim Bảng | Đường N10 - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Từ Viễn Thông Kim Bảng - đến đường kè sông đáy | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đường từ nhà bà Mai - đến nhà ông Côn (tổ 2) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đường từ nhà bà Côi - đến nhà ông Điện (Tổ 2) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đường từ nhà bà Chiến - đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Kim Bảng | Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Từ nhà ông Khoa tổ 2 - đến nhà ông Dũng tổ 1 | 680.000 | 476.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Vị trí còn lại của tổ 1 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 105+679 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 105+679 - đến Km 106+650 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Quang Trung - Thị Trấn Quế, Loại Đất Ở Đô Thị
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Quang Trung, thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Đoạn đường này kéo dài từ ngã tư Cầu Quế đến Cống Tây. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 3.450.000 đồng/m²
Tại đoạn từ ngã tư Cầu Quế đến Cống Tây, vị trí 1 có mức giá là 3.450.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của các lô đất nằm ở các vị trí đắc địa và trung tâm của thị trấn Quế. Những lô đất ở vị trí này thường có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần các điểm giao thông chính và các tiện ích đô thị.
Giá Đất Vị trí 2 – 2.415.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.415.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm gần các điểm giao thông quan trọng nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải, trong khi vẫn tận hưởng được sự phát triển và tiềm năng của khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.725.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.725.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn từ các điểm trung tâm và các tuyến đường lớn. Mặc dù có chi phí thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư và là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị.
Bảng giá đất tại Đường Quang Trung, thị trấn Quế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất đô thị trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Quế
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Trần Hưng Đạo, khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3), thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 3.450.000 đồng/m²
Tại Đường Trần Hưng Đạo, đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp UBND huyện, vị trí 1 có mức giá là 3.450.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của đất gần các cơ quan chính phủ và các điểm quan trọng trong thị trấn. Mức giá này phù hợp với những dự án có yêu cầu cao về vị trí và tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 2 – 2.415.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.415.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng với ngân sách vừa phải. Vị trí này vẫn gần các điểm quan trọng và có khả năng tăng giá trị trong tương lai.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.725.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.725.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp với các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư tiết kiệm.
Thông tin về bảng giá đất tại Đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Quế cung cấp cái nhìn tổng quan về các mức giá hiện tại trong khu vực. Các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt, Nhánh 1
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt, Nhánh 1, khu vực 1, thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.400.000 đồng/m²
Tại Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt, đoạn từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế), vị trí 1 có mức giá là 2.400.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các cơ sở giáo dục và giao thông chính. Mức giá này thường áp dụng cho các lô đất có tiềm năng phát triển lớn và dễ dàng tiếp cận các tiện ích đô thị quan trọng.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.680.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.680.000 đồng/m². Lô đất ở vị trí này nằm trong khu vực đô thị nhưng không gần các điểm nhấn như vị trí 1. Mức giá này cung cấp một sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào bất động sản với mức chi phí vừa phải, trong khi vẫn hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.200.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.200.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất xa trục đường chính và các tiện ích đô thị hơn. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có khả năng tăng giá trong tương lai.
Thông tin về bảng giá đất tại Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt, Nhánh 1 của thị trấn Quế giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất trong khu vực. Các mức giá này hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phù hợp với ngân sách cá nhân.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2 - Khu Vực 1 (Tổ Dân Phố Số 2, 3) - Thị Trấn Quế, Loại Đất Ở Đô Thị
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2, khu vực 1 (Tổ dân phố số 2, 3) - thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Đoạn đường này kéo dài từ ngã 5 (phía Quốc lộ 21) đến chợ Quế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.400.000 đồng/m²
Tại đoạn từ ngã 5 (phía Quốc lộ 21) đến chợ Quế, vị trí 1 có mức giá là 2.400.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của các lô đất nằm ở vị trí đắc địa với kết nối giao thông thuận tiện và khu vực phát triển sôi động. Những lô đất ở vị trí này thường có tiềm năng phát triển lớn và giá trị đầu tư cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.680.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.680.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm ở khu vực gần các điểm giao thông chính nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá vừa phải, trong khi vẫn duy trì tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.200.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.200.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn từ các điểm trung tâm và các tuyến đường lớn. Mặc dù có chi phí thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư, là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị.
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2, khu vực 1 (Tổ dân phố số 2, 3) - thị trấn Quế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất đô thị trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Lý Thường Kiệt - Khu Vực 1 (Tổ Dân Phố Số 2, 3) - Thị Trấn Quế, Loại Đất Ở Đô Thị
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Lý Thường Kiệt, khu vực 1 (Tổ dân phố số 2, 3) - thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Đoạn đường này kéo dài từ ngã 4 bờ hồ đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.750.000 đồng/m²
Tại đoạn từ ngã 4 bờ hồ đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng, vị trí 1 có mức giá là 1.750.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của các lô đất nằm ở vị trí đắc địa gần các điểm giao thông chính và hạ tầng đô thị quan trọng. Những lô đất ở vị trí này thường có lợi thế về mặt phát triển và đầu tư.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.225.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.225.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm ở khu vực gần các điểm giao thông chính nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá cả phải chăng hơn, trong khi vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 875.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 875.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn từ các điểm trung tâm và các tuyến đường lớn. Mặc dù có chi phí thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đầu tư và là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị.
Bảng giá đất tại Đường Lý Thường Kiệt, khu vực 1 (Tổ dân phố số 2, 3) - thị trấn Quế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất đô thị trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.