Bảng giá đất Huyện Kim Bảng Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Kim Bảng là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kim Bảng là: 25.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kim Bảng là: 1.007.242
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung - Thị trấn Quế Ngã tư Cầu Quế - đến Cống Tây 3.450.000 2.415.000 1.725.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp UBND huyện 3.450.000 2.415.000 1.725.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung - Thị trấn Quế Từ Cống Tây - đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 1 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế - đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ ngã 5 (phía QL21) - đến chợ Quế 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ ngã 4 bờ hồ - đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 - tổ 6) - đến đường D2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Kim Bảng Đường Đề Yêm - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ ngã ba Viện kiểm sát - đến ngã ba chi nhánh điện 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Kim Bảng Đường D2, D7, D8, N8-2 - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Thị trấn Quế Từ ngã tư cầu Quế - đến đường D2 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Kim Bảng Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ đường D2 - đến xã Ngọc Sơn 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 - đến hết khu dân cư 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 6, 7 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ QL 21 - đến giáp xã Văn Xá 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện - đến chùa Quế (tổ 2) 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Kim Bảng Đường N10 - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ Viễn Thông Kim Bảng - đến đường kè sông đáy 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Mai - đến nhà ông Côn (tổ 2) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Côi - đến nhà ông Điện (Tổ 2) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Chiến - đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Khoa tổ 2 - đến nhà ông Dũng tổ 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 1 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 105+679 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 105+679 - đến Km 106+650 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 101+950 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 98+000 - đến Km 101+950 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 103+370 - đến Km 106+600) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+085 - đến Trại giam cũ Hà Nam 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Ngoại - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 105+475 - đến Trại giống cây trồng 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Kim Bảng Đường Lương Khánh Thiện - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đối diện Trại ươm - đến đối diện sông Ba Sao 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A - đến nhà bà Dung Hạnh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A - đến Trại Quân Pháp 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Kim Bảng Đường Lương Định Của - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A - đến giáp Trường Mầm Non 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đoạn từ cầu Cốc Ngoại - đến Đầu Núi Vó 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Kim Bảng Khu đất đấu giá vườn Cam - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 106+600 - đến Trại giam Nam Hà cũ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Kim Bảng Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đến Quèn Mọc 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Kim Bảng Đường Chu Văn An - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+070 - đến Trường tiểu học 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Kim Bảng Đường Trần Bình Trọng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+020 - đến giáp Đồi Xú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Kim Bảng Đường Lương Thế Vinh - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đối diện Xưởng ươm tơ - đến cách Xưởng tơ 150m 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Trại Quân Pháp - đến nhà ông Minh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh - đến nhà ông Dương 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Giáp Hồ sen - đến làn Cốc Ngoại 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Du - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A - đến nhà ông Mạnh Nga 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+880 - đến Km 103+370 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Kim Bảng Dãy 3 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Phúc - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao từ Km103+370 - đến giáp Núi Mác 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 5 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km98+000 - đến Km 101+950) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Kim Bảng Đường Lê Hữu Cầu - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+850 - đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Kim Bảng Đường Phạm Huề Chuỷ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+464 - đến 101+716 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Nội - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ đầu làn Cốc Nội - đến đối diện trạm nước sạch 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Kim Bảng Đường Kim Đồng - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao cạnh nhà văn hoá Tổ 6 - đến giáp Núi sườn Bống 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Nga - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km98+800 - đến giáp Thung Ôi 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 8 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung - Thị trấn Quế Ngã tư Cầu Quế - đến Cống Tây 2.760.000 1.932.000 1.380.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp UBND huyện 2.760.000 1.932.000 1.380.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung - Thị trấn Quế Từ Cống Tây - đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 1 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế - đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ ngã 5 (phía QL21) - đến chợ Quế 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ ngã 4 bờ hồ - đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại 840.000 588.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 - tổ 6) - đến đường D2 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Kim Bảng Đường Đề Yêm - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ ngã ba Viện kiểm sát - đến ngã ba chi nhánh điện 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Kim Bảng Đường D2, D7, D8, N8-2 - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Thị trấn Quế Từ ngã tư cầu Quế - đến đường D2 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Kim Bảng Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ đường D2 - đến xã Ngọc Sơn 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 - đến hết khu dân cư 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 6, 7 584.000 408.800 292.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ QL 21 - đến giáp xã Văn Xá 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện - đến chùa Quế (tổ 2) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Kim Bảng Đường N10 - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ Viễn Thông Kim Bảng - đến đường kè sông đáy 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Mai - đến nhà ông Côn (tổ 2) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Côi - đến nhà ông Điện (Tổ 2) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Chiến - đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Khoa tổ 2 - đến nhà ông Dũng tổ 1 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 1 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 105+679 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 105+679 - đến Km 106+650 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Quang Trung - Thị Trấn Quế, Loại Đất Ở Đô Thị

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Quang Trung, thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Đoạn đường này kéo dài từ ngã tư Cầu Quế đến Cống Tây. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.450.000 đồng/m²

Tại đoạn từ ngã tư Cầu Quế đến Cống Tây, vị trí 1 có mức giá là 3.450.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của các lô đất nằm ở các vị trí đắc địa và trung tâm của thị trấn Quế. Những lô đất ở vị trí này thường có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần các điểm giao thông chính và các tiện ích đô thị.

Giá Đất Vị trí 2 – 2.415.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.415.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm gần các điểm giao thông quan trọng nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải, trong khi vẫn tận hưởng được sự phát triển và tiềm năng của khu vực đô thị.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.725.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.725.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn từ các điểm trung tâm và các tuyến đường lớn. Mặc dù có chi phí thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư và là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị.

Bảng giá đất tại Đường Quang Trung, thị trấn Quế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất đô thị trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Quế

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Trần Hưng Đạo, khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3), thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.450.000 đồng/m²

Tại Đường Trần Hưng Đạo, đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp UBND huyện, vị trí 1 có mức giá là 3.450.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của đất gần các cơ quan chính phủ và các điểm quan trọng trong thị trấn. Mức giá này phù hợp với những dự án có yêu cầu cao về vị trí và tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 2 – 2.415.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.415.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng với ngân sách vừa phải. Vị trí này vẫn gần các điểm quan trọng và có khả năng tăng giá trị trong tương lai.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.725.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.725.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp với các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư tiết kiệm.

Thông tin về bảng giá đất tại Đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Quế cung cấp cái nhìn tổng quan về các mức giá hiện tại trong khu vực. Các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt, Nhánh 1

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt, Nhánh 1, khu vực 1, thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 2.400.000 đồng/m²

Tại Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt, đoạn từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế), vị trí 1 có mức giá là 2.400.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các cơ sở giáo dục và giao thông chính. Mức giá này thường áp dụng cho các lô đất có tiềm năng phát triển lớn và dễ dàng tiếp cận các tiện ích đô thị quan trọng.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.680.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.680.000 đồng/m². Lô đất ở vị trí này nằm trong khu vực đô thị nhưng không gần các điểm nhấn như vị trí 1. Mức giá này cung cấp một sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào bất động sản với mức chi phí vừa phải, trong khi vẫn hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực đô thị.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.200.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.200.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất xa trục đường chính và các tiện ích đô thị hơn. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có khả năng tăng giá trong tương lai.

Thông tin về bảng giá đất tại Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt, Nhánh 1 của thị trấn Quế giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất trong khu vực. Các mức giá này hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phù hợp với ngân sách cá nhân.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2 - Khu Vực 1 (Tổ Dân Phố Số 2, 3) - Thị Trấn Quế, Loại Đất Ở Đô Thị

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2, khu vực 1 (Tổ dân phố số 2, 3) - thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Đoạn đường này kéo dài từ ngã 5 (phía Quốc lộ 21) đến chợ Quế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 2.400.000 đồng/m²

Tại đoạn từ ngã 5 (phía Quốc lộ 21) đến chợ Quế, vị trí 1 có mức giá là 2.400.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của các lô đất nằm ở vị trí đắc địa với kết nối giao thông thuận tiện và khu vực phát triển sôi động. Những lô đất ở vị trí này thường có tiềm năng phát triển lớn và giá trị đầu tư cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.680.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.680.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm ở khu vực gần các điểm giao thông chính nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá vừa phải, trong khi vẫn duy trì tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.200.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.200.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn từ các điểm trung tâm và các tuyến đường lớn. Mặc dù có chi phí thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư, là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị.

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2, khu vực 1 (Tổ dân phố số 2, 3) - thị trấn Quế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất đô thị trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Lý Thường Kiệt - Khu Vực 1 (Tổ Dân Phố Số 2, 3) - Thị Trấn Quế, Loại Đất Ở Đô Thị

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Lý Thường Kiệt, khu vực 1 (Tổ dân phố số 2, 3) - thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Đoạn đường này kéo dài từ ngã 4 bờ hồ đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.750.000 đồng/m²

Tại đoạn từ ngã 4 bờ hồ đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng, vị trí 1 có mức giá là 1.750.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của các lô đất nằm ở vị trí đắc địa gần các điểm giao thông chính và hạ tầng đô thị quan trọng. Những lô đất ở vị trí này thường có lợi thế về mặt phát triển và đầu tư.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.225.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.225.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm ở khu vực gần các điểm giao thông chính nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá cả phải chăng hơn, trong khi vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển của khu vực.

Giá Đất Vị trí 3 – 875.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 875.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn từ các điểm trung tâm và các tuyến đường lớn. Mặc dù có chi phí thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đầu tư và là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị.

Bảng giá đất tại Đường Lý Thường Kiệt, khu vực 1 (Tổ dân phố số 2, 3) - thị trấn Quế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất đô thị trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.