15:33 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Kim Bảng, Hà Nam 2025: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Kim Bảng, Hà Nam theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam có sự biến động rõ rệt. Mức giá đất giao động từ 25.000 đồng/m2 đến 7.000.000 đồng/m2. Khu vực này đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Kim Bảng, Hà Nam

Huyện Kim Bảng nằm ở phía nam tỉnh Hà Nam, là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ của tỉnh với nhiều lợi thế về vị trí địa lý và hạ tầng giao thông.

Huyện này có sự kết nối thuận tiện với các khu vực khác trong tỉnh, đồng thời nằm gần trung tâm Thành Phố Phủ Lý và các tỉnh lân cận như Hà Nội, Nam Định. Với vị trí địa lý như vậy, Kim Bảng đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông đang được nâng cấp và phát triển mạnh mẽ.

Các yếu tố nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện Kim Bảng bao gồm việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ và các dự án nâng cấp hạ tầng như cầu đường đang làm cho việc di chuyển và giao thương trở nên thuận tiện hơn.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp, dịch vụ và khu đô thị tại các khu vực lân cận cũng tạo ra nhu cầu lớn về đất đai tại Kim Bảng, góp phần đẩy giá trị đất đai tại đây lên cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Kim Bảng

Giá đất tại Huyện Kim Bảng hiện nay dao động từ 25.000 đồng/m2 ở các khu vực xa trung tâm, đến mức giá cao nhất là 7.000.000 đồng/m2 đối với những khu vực có tiềm năng phát triển cao và gần các tuyến đường giao thông lớn.

Giá đất trung bình tại huyện là khoảng 1.007.242 đồng/m2, tuy nhiên, mức giá này có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện, đặc biệt giữa các khu vực gần trung tâm và các khu vực ngoại ô.

Với mức giá này, Huyện Kim Bảng vẫn còn nhiều tiềm năng phát triển, nhất là với những khu vực chưa được khai thác nhiều.

Đây là một cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn, vì giá đất tại các khu vực ngoại ô vẫn còn khá thấp so với các khu vực trung tâm của các huyện khác trong tỉnh như Duy Tiên hay Thành Phố Phủ Lý.

Hơn nữa, trong tương lai, với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp, giá đất tại Huyện Kim Bảng có thể sẽ tiếp tục tăng, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Kim Bảng

Huyện Kim Bảng sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho sự phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại các khu vực lân cận. Điều này không chỉ thúc đẩy nhu cầu về đất đai mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực phụ cận, trong đó có Kim Bảng.

Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông cũng giúp kết nối huyện này với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và khu vực lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và bất động sản.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng như khu đô thị, các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí và các dự án nhà ở đang dần được triển khai tại huyện, góp phần làm gia tăng giá trị đất đai và sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại Kim Bảng.

Thêm vào đó, việc phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các tiện ích, mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong các lĩnh vực bất động sản công nghiệp, nhà ở và thương mại.

Những yếu tố này khiến Huyện Kim Bảng trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại các thị trường bất động sản phát triển chưa được khai thác hết tiềm năng. Việc đầu tư vào bất động sản tại Kim Bảng sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng được sự phát triển của cơ sở hạ tầng và xu hướng tăng giá trị đất đai trong những năm tới.

Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Kim Bảng đang là cơ hội đầu tư hấp dẫn. Nhà đầu tư có thể cân nhắc các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và khu công nghiệp để gia tăng giá trị đầu tư.

Với sự phát triển của hạ tầng và các dự án lớn trong tương lai, Huyện Kim Bảng sẽ là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là những người muốn tìm kiếm cơ hội trong thị trường bất động sản đầy tiềm năng này.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
68
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung - Thị trấn Quế Ngã tư Cầu Quế - đến Cống Tây 3.450.000 2.415.000 1.725.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp UBND huyện 3.450.000 2.415.000 1.725.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung - Thị trấn Quế Từ Cống Tây - đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 1 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế - đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ ngã 5 (phía QL21) - đến chợ Quế 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ ngã 4 bờ hồ - đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 - tổ 6) - đến đường D2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Kim Bảng Đường Đề Yêm - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ ngã ba Viện kiểm sát - đến ngã ba chi nhánh điện 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Kim Bảng Đường D2, D7, D8, N8-2 - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Thị trấn Quế Từ ngã tư cầu Quế - đến đường D2 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Kim Bảng Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ đường D2 - đến xã Ngọc Sơn 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 - đến hết khu dân cư 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 6, 7 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ QL 21 - đến giáp xã Văn Xá 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện - đến chùa Quế (tổ 2) 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Kim Bảng Đường N10 - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ Viễn Thông Kim Bảng - đến đường kè sông đáy 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Mai - đến nhà ông Côn (tổ 2) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Côi - đến nhà ông Điện (Tổ 2) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Chiến - đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Khoa tổ 2 - đến nhà ông Dũng tổ 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 1 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 105+679 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 105+679 - đến Km 106+650 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 101+950 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 98+000 - đến Km 101+950 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 103+370 - đến Km 106+600) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+085 - đến Trại giam cũ Hà Nam 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Ngoại - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 105+475 - đến Trại giống cây trồng 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Kim Bảng Đường Lương Khánh Thiện - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đối diện Trại ươm - đến đối diện sông Ba Sao 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A - đến nhà bà Dung Hạnh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A - đến Trại Quân Pháp 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Kim Bảng Đường Lương Định Của - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A - đến giáp Trường Mầm Non 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đoạn từ cầu Cốc Ngoại - đến Đầu Núi Vó 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Kim Bảng Khu đất đấu giá vườn Cam - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 106+600 - đến Trại giam Nam Hà cũ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Kim Bảng Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đến Quèn Mọc 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Kim Bảng Đường Chu Văn An - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+070 - đến Trường tiểu học 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Kim Bảng Đường Trần Bình Trọng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+020 - đến giáp Đồi Xú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Kim Bảng Đường Lương Thế Vinh - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đối diện Xưởng ươm tơ - đến cách Xưởng tơ 150m 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Trại Quân Pháp - đến nhà ông Minh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh - đến nhà ông Dương 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Giáp Hồ sen - đến làn Cốc Ngoại 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Du - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A - đến nhà ông Mạnh Nga 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+880 - đến Km 103+370 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Kim Bảng Dãy 3 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Phúc - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao từ Km103+370 - đến giáp Núi Mác 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 5 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km98+000 - đến Km 101+950) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Kim Bảng Đường Lê Hữu Cầu - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+850 - đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Kim Bảng Đường Phạm Huề Chuỷ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+464 - đến 101+716 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Nội - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ đầu làn Cốc Nội - đến đối diện trạm nước sạch 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Kim Bảng Đường Kim Đồng - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao cạnh nhà văn hoá Tổ 6 - đến giáp Núi sườn Bống 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Nga - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km98+800 - đến giáp Thung Ôi 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 8 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung - Thị trấn Quế Ngã tư Cầu Quế - đến Cống Tây 2.760.000 1.932.000 1.380.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp UBND huyện 2.760.000 1.932.000 1.380.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung - Thị trấn Quế Từ Cống Tây - đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 1 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế - đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ ngã 5 (phía QL21) - đến chợ Quế 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ ngã 4 bờ hồ - đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại 840.000 588.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 - tổ 6) - đến đường D2 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Kim Bảng Đường Đề Yêm - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ ngã ba Viện kiểm sát - đến ngã ba chi nhánh điện 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Kim Bảng Đường D2, D7, D8, N8-2 - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Thị trấn Quế Từ ngã tư cầu Quế - đến đường D2 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Kim Bảng Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ đường D2 - đến xã Ngọc Sơn 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 - đến hết khu dân cư 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 6, 7 584.000 408.800 292.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ QL 21 - đến giáp xã Văn Xá 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện - đến chùa Quế (tổ 2) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Kim Bảng Đường N10 - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ Viễn Thông Kim Bảng - đến đường kè sông đáy 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Mai - đến nhà ông Côn (tổ 2) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Côi - đến nhà ông Điện (Tổ 2) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Chiến - đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Khoa tổ 2 - đến nhà ông Dũng tổ 1 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 1 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 105+679 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 105+679 - đến Km 106+650 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ