Bảng giá đất Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.799.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành Phố Phủ Lý Đường cầu vượt - Xã Tiên Hiệp Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) - đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
902 Thành Phố Phủ Lý Đường trục xã - Xã Tiên Hiệp Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) - đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
903 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Hiệp Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
904 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Hải Đường trục xã và trục đường khu tái định cư 510.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
905 Thành Phố Phủ Lý Xã Tiên Hải Các đường xã, thôn và vị trí còn lại 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
906 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH03 - Xã Đinh Xá Đường ĐH03 Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
907 Thành Phố Phủ Lý Xã Đinh Xá Các trục đường liên xã 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
908 Thành Phố Phủ Lý Xã Đinh Xá Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
909 Thành Phố Phủ Lý Đường ĐH06 - Xã Trịnh Xá Đường ĐH06 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
910 Thành Phố Phủ Lý Xã Trịnh Xá Các đường trục xã 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
911 Thành Phố Phủ Lý Xã Trịnh Xá Các trục đường thôn, xóm 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
912 Thành Phố Phủ Lý Xã Trịnh Xá Các đường còn lại của các thôn Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
913 Thành Phố Phủ Lý Xã Kim Bình Thôn Phù Lão (đường liên xã) Từ Quốc Lộ 21B - đến cống Ba Đa 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
914 Thành Phố Phủ Lý Xã Kim Bình Thôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
915 Thành Phố Phủ Lý Xã Kim Bình Các đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
916 Thành Phố Phủ Lý Khu công nghiệp Châu Sơn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD
917 Thành Phố Phủ Lý Cụm Công nghiệp Nam Châu Sơn 1.080.000 - - - - Đất SX-KD
918 Thành Phố Phủ Lý Cụm Công nghiệp Kim Bình, xã Kim Bình 550.000 - - - - Đất SX-KD
919 Thành Phố Phủ Lý Thành phố Phủ Lý 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
920 Thành Phố Phủ Lý Thành phố Phủ Lý 65.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
921 Thành Phố Phủ Lý Thành phố Phủ Lý 80.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
922 Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo (Tức đường QL 21A) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Dũng (ngõ bà Uyên) - đến nhà ông Nha (Tổ dân phố Bình Long) (Tiểu khu Bình Long cũ) 7.150.000 5.005.000 3.575.000 - - Đất ở đô thị
923 Huyện Bình Lục Đường Trần Tử Bình (Tức đường ĐT 497) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Định (Đ12) - đến đường Sắt 7.150.000 5.005.000 3.575.000 - - Đất ở đô thị
924 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông (Tức đường liên xã) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo - đến Cầu Chéo Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) 7.150.000 5.005.000 3.575.000 - - Đất ở đô thị
925 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ (Tức đường N3) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Vương - đến ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt 7.150.000 5.005.000 3.575.000 - - Đất ở đô thị
926 Huyện Bình Lục Các hộ liền kề Chợ Phủ - Bình Mỹ - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
927 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Nông - đến ông Phóng – Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
928 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ Sau Cây xăng - đến nhà bà Thu (hướng Ngân Hàng) 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
929 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ sau Hiệu sách - đến Nhà Văn hoá huyện 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
930 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo qua Kho bạc - đến hết trường Nguyễn Khuyến 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
931 Huyện Bình Lục Đường 3/2 (Tức đường vào UBND huyện) - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Công ty Dược (đường trục huyện) - đến cổng UBND huyện 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
932 Huyện Bình Lục Đường gom (Nam đường sắt) - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ sau nhà ông Ất - đến nhà Loan Toàn (Tổ dân phố Bình Nam) (Tiểu khu Bình Tiến cũ) 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
933 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Các vị trí còn lại của khu đô thị mới BA5A, BA7, A3 và A7 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
934 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo (ngõ bà Uyên) -Vị trí 3 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ 3.120.000 2.184.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
935 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt - đến hết xí nghiệp Thuỷ nông 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
936 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các hộ bám mặt đường chính khu quy hoạch BA5A và BA5B 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
937 Huyện Bình Lục Đường Triều Hội (tức đường vào xã An Mỹ cũ) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Trạm Thủy nông - đến hết lô BA7 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
938 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Khu quy hoạch đô thị mới phía bắc Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
939 Huyện Bình Lục Đường Lý Thường Kiệt (tức đường Đ4) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua phía Tây công an huyện - đến hết lô A3 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
940 Huyện Bình Lục Đường Nguyễn Khuyến (N2) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ đường 3-2 - đến hết cung thiếu nhi 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
941 Huyện Bình Lục Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ nhà ông Thao – Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) - đến đường Lý Công Bình (đường vào Đồn Xá) 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
942 Huyện Bình Lục Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ lối rẽ vào đường Triều Hội - đến đường Trần Quốc Toản (tức đường vào An Tập) 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
943 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ cầu Chéo Bình thuận - đến Cầu Cao thôn An Thái (hết địa phận thị trấn cũ) 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
944 Huyện Bình Lục Đường Trần Tử Bình - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ mương Đ12 - đến nhà ông Chinh (Tổ dân phố Bình Tiến) (Tiểu khu Bình Tiến cũ) hết địa phận thị trấn (cũ), giáp xã Mỹ Thọ (cũ) 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
945 Huyện Bình Lục Đường phía Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Hoàng Sơn - đến nhà ông Truy 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
946 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ sau nhà ông Chấp (Tổ dân phố Bình Thuận) (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến nhà ông Qúy (Tổ dân phố Bình Thành) (Tiểu khu Bình Thành cũ) 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
947 Huyện Bình Lục Đường Cát Tường (tức đường Đê Sông Sắt) - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Khu phíaTây đê sông Sắt từ đường Sắt - đến trạm bơm An Đổ 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
948 Huyện Bình Lục Đường Cát Tường - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ mương S8 theo sông Sắt - đến hết địa phận Thị trấn cũ (giáp xã An Mỹ cũ) 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
949 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các vị trí còn lại của khu đô thị mới BA5B 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
950 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ Trường THPT - đến hết xóm ông Cửu – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) đến Bệnh viện đa khoa Bình Lục 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
951 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Sau Trường THCS thị trấn Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
952 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đường từ UB dân số KHH gia đình và trẻ em - đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Lục (phía Bắc Công an huyện) 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
953 Huyện Bình Lục Nam đường Sắt - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Truy - đến nhà ông Độ (Tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) 2.140.000 1.498.000 1.070.000 - - Đất ở đô thị
954 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ kéo dài - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Dũng Tổ dân phố Bình Long - đến hết đường Điện Biên Phủ 2.140.000 1.498.000 1.070.000 - - Đất ở đô thị
955 Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ + Đoạn từ lối rẽ vào đường Lý Công Bình - đến giáp xã Đồn Xá 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
956 Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ + Đoạn từ lối rẽ vào đường Trần Quốc Toản - đến cầu Sắt – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Giang cũ) 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
957 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ - Từ nhà ông Vọng - đến hết đình Cống - Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
958 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ - Từ nhà ông Thoả - đến Nhà Văn hoá – Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
959 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ - Các hộ phía Tây Kênh đông - Tổ dân phố Bình Tiến (Tiểu khu Bình Tiến cũ) chạy qua Trường Dân lập - đến giáp địa phận xã Mỹ Thọ (cũ), 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
960 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ từ sau Nhà trẻ Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến nhà ông Long Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
961 Huyện Bình Lục Đường Trần Quốc Toản - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ từ mương S8 - đến hết địa phận thị trấn cũ (đường vào thôn An Tập) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
962 Huyện Bình Lục Đường Trần Quốc Toản - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Sơn thuộc Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) (PL8 thửa 132) xóm ông Phán - đến hết nhà ông Dương (Thửa 214, PL8) Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
963 Huyện Bình Lục Đường Trần Quốc Toản - Phía Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ Từ cầu An Tập - đến nhà máy nước Bình Mỹ 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
964 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Đường từ đường Sắt (nhà ông Tới) - đến hết thị trấn đường vào thôn Văn Phú 910.000 637.000 455.000 - - Đất ở đô thị
965 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Bám đường vào xã Đồn Xá (nhà ông Thuyên) - đến hết thị trấn 910.000 637.000 455.000 - - Đất ở đô thị
966 Huyện Bình Lục Đường Triều Hội - Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ giáp khu lô BA7 chạy theo đường vào xã An Mỹ (cũ) - đến hết địa phận thị trấn (cũ) 910.000 637.000 455.000 - - Đất ở đô thị
967 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Đạo - đến nhà ông Hùng cả 2 bên đường 910.000 637.000 455.000 - - Đất ở đô thị
968 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ Cạnh nhà ông Chinh - đến Trạm biến thế tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) đường vào tiểu khu Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
969 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ phía tây Nhà văn hoá Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) - đến nhà bà Hiếu – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
970 Huyện Bình Lục Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ từ cạnh nhà ông Độ (Tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) - đến đường vào thôn Văn Phú 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
971 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà Ông Dũng bám Kênh đông qua Nhà Văn hoá Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến thôn An Thái 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
972 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Khu thương mại cũ thuộc tổ dân phố Bình Thắng 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
973 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
974 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ), toàn bộ phía bắc khu dân cư Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
975 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm ông Nhạ - Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ), toàn bộ phía bắc UBND huyện thuộc Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thu 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
976 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Trại chăn nuôi cũ 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
977 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Công ty Xây dựng cũ 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
978 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm ông Văn (Nam đường sắt lối rẽ Văn Phú, không bám đường) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
979 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 (Đường Phủ Lý - Mỹ Lộc cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ giáp xã Đồn Xá - đến giáp xã Trung Lương 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
980 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ Cầu An Thái giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) - đến nhà ông Nguyễn Công Khang 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở đô thị
981 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ giáp xã Đồn Xá - đến ngã ba đường ra Ga 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở đô thị
982 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ Cầu phía bắc nhà ông Nguyễn Văn Hoàn - đến đường rẽ thôn An Thái 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở đô thị
983 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ tiếp giáp với địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ), Mỹ Đôi qua UBND xã (cũ) - đến nhà ông Lê Văn Tròn (PL5, thửa 29) 760.000 532.000 380.000 - - Đất ở đô thị
984 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ Miếu Đệ Nhất thôn An Thái qua Mỹ Đôi, qua Đình Hoà Trung - đến nhà ông Đạt thôn An Tập (PL16, thửa 21) giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) 760.000 532.000 380.000 - - Đất ở đô thị
985 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ nhà ông Tròn (PL5, thửa 29) - đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cát 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
986 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ Cầu Hoà Trung qua thôn Cao Cát (Thôn Cát Tường cũ) - đến đê sông Sắt nhà ông Anh (PL12, thửa 21) 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
987 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Các đường còn lại nằm trong khu dân cư của xã (cũ) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
988 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) từ nhà ông Lập - đến đường ra Chiều Thọ nhà ông Kiều 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở đô thị
989 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ đất nhà ông Kiều - đến Cống Ngầm hết địa phận xã Mỹ Thọ (cũ) 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở đô thị
990 Huyện Bình Lục Đường trục xã - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ Cống Thọ Lương (Thôn Lương Ý cũ) nhà ông Nhung (Tờ 7, thửa 3) - đến Cống ông Tôn thửa đất nhà ông Thường (Tờ 11, thửa 265) 760.000 532.000 380.000 - - Đất ở đô thị
991 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ nhà ông Thắng (Tờ 11, thửa 22) theo hướng tây - đến thửa đất nhà bà Dân (Tờ 13, thửa 2) 760.000 532.000 380.000 - - Đất ở đô thị
992 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ nhà ông Hiển (Tờ 11, thửa 323) - đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24) 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
993 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ nhà ông Hiên (Tờ 16, thửa 95) - đến nhà ông Nhung (Tờ 17, thửa 3) theo hướng đông tây và nam bắc 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
994 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ bờ Giếng An Dương - đến Cống BH15 nhà ông Hùng (Tờ 18, thửa 52) 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
995 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ mương BH15 - đến Nhà Văn hoá xóm La Cầu thôn Tân An (Thôn La Cầu cũ) 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
996 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ Miếu Bà An Dương thôn Tân An (thôn An Dưỡng cũ) - đến nhà ông Tuấn Văn Phú (Tờ 10, thửa 352) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
997 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ nhà ông Đảo (Tờ 1, thửa 1) theo hướng đông sang tây - đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
998 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ Cống Thọ - đến Cống Đìa nhà ông Dũng 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
999 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ nhà ông Lập (Tờ 13, thửa 22) - đến nhà ông Hải (Tờ 13, thửa 32) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
1000 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Thọ Lương, Tân An, Văn Phú (Thôn Thượng Thọ, Lương Ý, La Cầu, An Dương, Văn Phú cũ) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Khu Công Nghiệp Châu Sơn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu công nghiệp Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Sản Xuất – Kinh Doanh Tại Khu Công Nghiệp Châu Sơn

Vị trí 1 – 1.800.000 đồng/m²

Đoạn từ khu công nghiệp Châu Sơn có mức giá đất tại vị trí 1 là 1.800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất sản xuất – kinh doanh, phản ánh giá trị đất trong khu công nghiệp, nơi có tiềm năng phát triển lớn và thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Giá đất tại khu công nghiệp Châu Sơn cho thấy mức giá hợp lý cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh trong khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Cụm Công Nghiệp Nam Châu Sơn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại cụm công nghiệp Nam Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Khu Vực Áp Dụng

Bảng giá đất áp dụng cho cụm công nghiệp Nam Châu Sơn. Loại đất áp dụng là đất sản xuất, kinh doanh (SX-KD).

Giá Đất Theo Vị Trí

Giá Đất Vị trí 1 – 1.080.000 đồng/m²

Áp dụng cho các đoạn trong cụm công nghiệp Nam Châu Sơn với điều kiện cụ thể (vị trí chưa được mô tả chi tiết).

Giá đất 1.080.000 đồng/m² tại cụm công nghiệp Nam Châu Sơn phản ánh mức giá hợp lý cho đất sản xuất, kinh doanh, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp dễ dàng thực hiện các giao dịch bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại cụm công nghiệp Kim Bình, xã Kim Bình, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Sản Xuất - Kinh Doanh Tại Cụm Công Nghiệp Kim Bình

Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²

Tại cụm công nghiệp Kim Bình, xã Kim Bình, giá đất sản xuất - kinh doanh tại vị trí 1 được quy định là 550.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực cụm công nghiệp, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Giá đất tại cụm công nghiệp Kim Bình thể hiện sự chú trọng của chính quyền tỉnh Hà Nam trong việc thúc đẩy phát triển công nghiệp và kinh doanh, đồng thời cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Thành Phố Phủ Lý

Vị trí 1 – 65.000 đồng/m²

Mức giá đất trồng cây hàng năm tại vị trí 1 là 65.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn cụ thể trong thành phố Phủ Lý. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực đô thị và cung cấp một cái nhìn rõ ràng về mức chi phí liên quan đến việc sử dụng đất cho mục đích trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thành phố Phủ Lý cung cấp thông tin cần thiết cho các nhà đầu tư và nông dân, giúp họ đưa ra các quyết định hợp lý về việc sử dụng đất cho các hoạt động nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo (QL 21A) – Thị trấn Bình Mỹ – Đất Ở Đô Thị

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Đoạn Từ Nhà Ông Dũng (Ngõ Bà Uyên) Đến Nhà Ông Nha (Tổ Dân Phố Bình Long) (Tiểu Khu Bình Long Cũ)

Vị Trí 1 – 7.150.000 đồng/m²

Tại khu vực Đường Trần Hưng Đạo, đoạn từ nhà ông Dũng (ngõ bà Uyên) đến nhà ông Nha (Tổ dân phố Bình Long), giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 7.150.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng tốt nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị Trí 2 – 5.005.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 5.005.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí chính. Giá đất vẫn ở mức cao, thể hiện sự phát triển ổn định và kết nối giao thông tốt.

Vị Trí 3 – 3.575.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Trần Hưng Đạo là 3.575.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện địa lý hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Bình Mỹ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.