Bảng giá đất Tại Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Huyện Bình Lục Hà Nam

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ nhà ông Tròn (PL5, thửa 29) - đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cát 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ Cầu Hoà Trung qua thôn Cao Cát (Thôn Cát Tường cũ) - đến đê sông Sắt nhà ông Anh (PL12, thửa 21) 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ nhà ông Tròn (PL5, thửa 29) - đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cát 472.000 330.400 236.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ Cầu Hoà Trung qua thôn Cao Cát (Thôn Cát Tường cũ) - đến đê sông Sắt nhà ông Anh (PL12, thửa 21) 472.000 330.400 236.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ nhà ông Tròn (PL5, thửa 29) - đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cát 354.000 247.800 177.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ Cầu Hoà Trung qua thôn Cao Cát (Thôn Cát Tường cũ) - đến đê sông Sắt nhà ông Anh (PL12, thửa 21) 354.000 247.800 177.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Hà NamHuyện Bình Lục Đường Trục Xã (Cũ) – Thị Trấn Bình Mỹ (Xã An Mỹ Cũ) – Đất Ở Đô Thị

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất đô thị tại khu vực Đường Trục Xã (Cũ), thị trấn Bình Mỹ (trước đây là xã An Mỹ), huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Vị Trí 1 – 590.000 đồng/m²

Tại khu vực Đường Trục Xã (Cũ), thị trấn Bình Mỹ, vị trí 1 bao gồm đoạn từ nhà ông Tròn (PL5, thửa 29) đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cát. Giá đất cho vị trí này là 590.000 đồng/m². Mức giá cao này cho thấy đây là khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực đô thị. Giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa, thuận tiện cho phát triển và kết nối giao thông.

Vị Trí 2 – 413.000 đồng/m²

Vị trí 2 trong khu vực Đường Trục Xã (Cũ) có giá đất là 413.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí chính. Dù giá đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì sự phát triển ổn định và kết nối giao thông hợp lý.

Vị Trí 3 – 295.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất tại khu vực Đường Trục Xã (Cũ) là 295.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn và cách xa trung tâm hơn. Giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện địa lý hạn chế hơn so với các vị trí cao hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất đô thị tại khu vực Đường Trục Xã (Cũ), thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ). Bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra các quyết định phù hợp.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện