STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Tiên Hiệp | Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) - đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Tiên Hiệp | Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) - đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Tiên Hiệp | Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) - đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Đường Trục Xã – Xã Tiên Hiệp
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Trục Xã, đoạn từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7), thuộc xã Tiên Hiệp, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Trục Xã
Vị trí 1 – 1.000.000 đồng/m²
Tại đoạn từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7), giá đất ở nông thôn tại vị trí 1 là 1.000.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực nông thôn, phản ánh giá trị đất tại các khu vực ít phát triển hơn và gần các khu dân cư.
Giá đất tại Đường Trục Xã giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực nông thôn, hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển.