STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) | 13.000.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) | 10.400.000 | 6.240.000 | 4.160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự | 6.240.000 | 3.744.000 | 2.496.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn | 4.160.000 | 2.496.000 | 1.664.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự | 4.680.000 | 2.808.000 | 1.872.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Đường Lý Thường Kiệt – Xã Phú
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Lý Thường Kiệt, đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn), thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Lý Thường Kiệt – Xã Phú
Vị trí 1 – 13.000.000 đồng/m²
Tại đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn), giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 13.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng đầu tư lớn của khu vực gần trung tâm thành phố.
Vị trí 2 – 7.800.000 đồng/m²
Ở cùng đoạn đường từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn), giá đất tại vị trí 2 là 7.800.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, phù hợp với các khu vực xa trung tâm hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển đáng kể.
Vị trí 3 – 5.200.000 đồng/m²
Tại đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn), giá đất ở đô thị tại vị trí 3 là 5.200.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu vực ngoại vi và ít phát triển hơn.
Giá đất tại Đường Lý Thường Kiệt – Xã Phú cho thấy sự phân cấp giá trị đất rõ ràng theo vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện hơn về thị trường bất động sản trong khu vực.