STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh | 28.000.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi | 16.800.000 | 10.080.000 | 6.720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi | 12.600.000 | 7.560.000 | 5.040.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Biên Hòa, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Biên Hòa
Vị trí 1 – 35.000.000 đồng/m²
Tại đoạn đường từ đường Lê Hoàn đến đường Lê Công Thanh, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 được quy định là 35.000.000 đồng/m². Mức giá cao này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực có hạ tầng tốt và vị trí thuận lợi.
Vị trí 2 – 21.000.000 đồng/m²
Tại cùng đoạn đường, giá đất ở đô thị tại vị trí 2 là 21.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện hạ tầng và vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn trong khu vực đô thị.
Vị trí 3 – 14.000.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 14.000.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện hạ tầng và vị trí ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn thuộc khu đô thị.
Giá đất tại khu vực Đường Biên Hòa thể hiện sự phân chia rõ ràng theo mức độ phát triển và vị trí, cung cấp thông tin chi tiết cho các nhà đầu tư và cư dân.