STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Phủ Lý | Đê sông Nhuệ - Xã Tiên Tân | Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành Phố Phủ Lý | Đê sông Nhuệ - Xã Tiên Tân | Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thành Phố Phủ Lý | Đê sông Nhuệ - Xã Tiên Tân | Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đê sông Nhuệ, xã Tiên Tân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đê Sông Nhuệ
Vị trí 1 – 1.000.000 đồng/m²
Tại khu vực Đê sông Nhuệ, xã Tiên Tân, giá đất ở nông thôn tại vị trí 1 được quy định là 1.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ PL1, thửa 1 và thửa 7 đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105. Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn, nơi có các yếu tố địa lý và hạ tầng ảnh hưởng đến giá trị đất.
Giá đất tại khu vực Đê sông Nhuệ cho thấy sự phát triển và đầu tư vào khu vực nông thôn của thành phố Phủ Lý, cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân.