Bảng giá đất Tại Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Thành Phố Phủ Lý Hà Nam

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 6.500.000 3.900.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét 5.500.000 3.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 5.200.000 3.120.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét 4.400.000 2.640.000 1.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét 2.800.000 1.680.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
10 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
11 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét 2.100.000 1.260.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Hà NamThành Phố Phủ Lý

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Khu Vực Áp Dụng

Bảng giá đất áp dụng cho các phường: Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), và các xã: Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập). Loại đất áp dụng là đất ở đô thị.

Giá Đất Theo Vị Trí

Giá Đất Vị trí 1 – 6.500.000 đồng/m²

Đối với các đoạn từ các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên trong các khu vực nêu trên.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.900.000 đồng/m²

Áp dụng cho các đoạn khác trong khu vực đô thị với mặt cắt ngang đường nhỏ hơn so với vị trí 1.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.600.000 đồng/m²

Dành cho các khu vực với mặt cắt ngang đường nhỏ hơn và có vị trí xa hơn trong khu vực đô thị.

Giá đất tại thành phố Phủ Lý phản ánh sự phân loại hợp lý dựa trên vị trí và mặt cắt ngang đường, giúp các giao dịch bất động sản trong khu vực được thực hiện một cách minh bạch và công bằng.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện