15:12 - 17/09/2024

Bảng giá đất Tại Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Thị xã An Khê Gia Lai

Bảng Giá Đất Thị Xã An Khê, Gia Lai: Phường Quang Trung (Từ Mét Lớn Hơn 100 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 2)

Bảng giá đất của thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai cho khu vực Phường Quang Trung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Lê Thị Hồng Gấm đến hết cầu sông Ba, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị Trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 trong đoạn đường từ Lê Thị Hồng Gấm đến hết cầu sông Ba. Mặc dù không nằm trên mặt tiền đường chính, mức giá tại vị trí này vẫn duy trì ở mức hợp lý cho loại hẻm 2. Khu vực này có thể không có lợi thế về vị trí trực tiếp trên đường lớn, nhưng vẫn có giá trị cao nhờ vào khả năng phát triển và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Phường Quang Trung, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thị Hồng Gấm - Hết cầu sông Ba 800.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết cầu sông Ba - Hoàng Hoa Thám 1.030.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Hoa Thám - Bùi Thị Xuân 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Bùi Thị Xuân - Lê Lai + Đỗ Trạc 1.030.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Lai + Đỗ Trạc - Hết ranh giới PAn Tân, Ngô Mây 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết ranh giới P An Tân - Ngô Mây - Đường vào bãi rác 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết đường vào bãi rác - Cầu Đá Bàn (ranh giới xã Song An) 520.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thị Hồng Gấm - Hết cầu sông Ba 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết cầu sông Ba - Hoàng Hoa Thám 1.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Hoa Thám - Bùi Thị Xuân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Bùi Thị Xuân - Lê Lai + Đỗ Trạc 1.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
12 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Lai + Đỗ Trạc - Hết ranh giới PAn Tân, Ngô Mây 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết ranh giới P An Tân - Ngô Mây - Đường vào bãi rác 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết đường vào bãi rác - Cầu Đá Bàn (ranh giới xã Song An) 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thị Hồng Gấm - Hết cầu sông Ba 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
16 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết cầu sông Ba - Hoàng Hoa Thám 824.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
17 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Hoa Thám - Bùi Thị Xuân 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
18 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Bùi Thị Xuân - Lê Lai + Đỗ Trạc 824.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Lai + Đỗ Trạc - Hết ranh giới PAn Tân, Ngô Mây 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
20 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết ranh giới P An Tân - Ngô Mây - Đường vào bãi rác 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
21 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết đường vào bãi rác - Cầu Đá Bàn (ranh giới xã Song An) 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện