08:04 - 17/09/2024

Bảng giá đất Tại Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Thị xã An Khê Gia Lai

Bảng Giá Đất Thị Xã An Khê, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Đường Bùi Thị Xuân (Từ Mét Lớn Hơn 100 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 2)

Bảng giá đất của thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Bùi Thị Xuân từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân, từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2, có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất nằm ở mức trung bình, phản ánh sự kết hợp giữa các yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích công cộng, giao thông chính và các yếu tố khác liên quan đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Bùi Thị Xuân thuộc thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Hoa Thám - Anh Hùng Núp 700.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Anh Hùng Núp - Đỗ Trạc 800.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đỗ Trạc - Phan Chu Trinh 1.030.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Chu Trinh - Võ Văn Dũng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Võ Văn Dũng - Hết đường 490.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Hoa Thám - Anh Hùng Núp 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Anh Hùng Núp - Đỗ Trạc 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đỗ Trạc - Phan Chu Trinh 1.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Chu Trinh - Võ Văn Dũng 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Võ Văn Dũng - Hết đường 490.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Hoa Thám - Anh Hùng Núp 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Anh Hùng Núp - Đỗ Trạc 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
13 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đỗ Trạc - Phan Chu Trinh 824.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
14 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Chu Trinh - Võ Văn Dũng 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Võ Văn Dũng - Hết đường 392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện