13:53 - 13/01/2025

Bảng Giá Đất Tại Thị Xã An Khê, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thị xã An Khê, Gia Lai được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Với hạ tầng giao thông ngày càng phát triển và tiềm năng phát triển kinh tế, An Khê đang trở thành điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng Quan Về Thị Xã An Khê, Gia Lai

Thị xã An Khê, thuộc tỉnh Gia Lai, nằm ở phía đông của Tây Nguyên, Việt Nam, có vị trí địa lý chiến lược khi nằm giữa các trục giao thông quan trọng nối liền các tỉnh Tây Nguyên và duyên hải miền Trung.

Đây là một trong những khu vực có tốc độ phát triển nhanh chóng tại Gia Lai nhờ vào các dự án lớn về cơ sở hạ tầng, dịch vụ và công nghiệp. Với diện tích rộng lớn và dân số đang gia tăng, An Khê có tiềm năng trở thành trung tâm kinh tế và thương mại của khu vực.

Điều khiến An Khê trở thành điểm thu hút các nhà đầu tư là sự phát triển mạnh mẽ của các tuyến giao thông huyết mạch. Nằm trên tuyến quốc lộ 19, kết nối giữa Pleiku và Quy Nhơn, thị xã này có lợi thế rất lớn về giao thông, tạo cơ hội cho việc phát triển bất động sản, nhất là các dự án khu dân cư, thương mại và dịch vụ.

Hạ tầng giao thông tại An Khê đang dần hoàn thiện, tạo ra tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản khi khu vực này sẽ là điểm trung chuyển quan trọng trong tương lai.

Thêm vào đó, với đặc điểm địa lý đa dạng từ đồi núi đến đồng bằng, An Khê cũng có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Các khu vực gần sông Ba và các công trình thủy điện đang được quy hoạch, có thể trở thành những điểm du lịch nổi bật, từ đó thúc đẩy sự phát triển của các dịch vụ bất động sản nghỉ dưỡng và khu dân cư.

Phân Tích Giá Đất Tại Thị Xã An Khê, Gia Lai

Giá đất tại Thị xã An Khê có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại thành. Tại khu vực trung tâm, giá đất cao nhất đạt 9 triệu đồng/m², phản ánh sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các tiện ích công cộng và nhu cầu đất ở của dân cư. Đây là mức giá khá hợp lý cho các nhà đầu tư muốn đầu tư lâu dài hoặc tìm kiếm đất ở tại khu vực trung tâm.

Tại các khu vực ngoại thành, giá đất dao động từ 5.000 đồng/m² đến khoảng 5 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của hạ tầng. Mức giá trung bình tại Thị xã An Khê khoảng 889.316 đồng/m², khá thấp so với các thành phố lớn khác trong khu vực Tây Nguyên.

Điều này tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm cơ hội sinh lời trong dài hạn. Nhà đầu tư có thể cân nhắc mua đất ở các khu vực có giá thấp để chờ đợi sự tăng trưởng của khu vực khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án lớn bắt đầu đi vào hoạt động.

Dự báo trong tương lai, khi hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp, du lịch được triển khai mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại An Khê sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên xem xét đầu tư dài hạn, đặc biệt là tại các khu vực ngoại thành với mức giá còn hợp lý và tiềm năng tăng trưởng lớn.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Thị Xã An Khê

Điểm mạnh lớn nhất của Thị xã An Khê chính là vị trí chiến lược, kết nối với các tỉnh và thành phố lớn. Các dự án phát triển giao thông, như việc nâng cấp các tuyến quốc lộ và mở rộng sân bay Pleiku, sẽ tác động trực tiếp đến giá trị bất động sản tại khu vực này.

Hơn nữa, các dự án công nghiệp và khu dân cư đang được triển khai ở nhiều khu vực sẽ thu hút lượng lớn dân cư và lao động, kéo theo sự gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ thương mại.

Ngoài ra, An Khê còn được biết đến với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng như hồ thủy điện An Khê.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và các dịch vụ phục vụ du lịch chắc chắn sẽ là động lực lớn giúp giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Tính đến hiện tại, giá trị đất tại An Khê vẫn còn thấp so với nhiều khu vực khác trong tỉnh Gia Lai, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận trong dài hạn. Đây là một khu vực đáng chú ý đối với những ai muốn đầu tư vào thị trường bất động sản tại Tây Nguyên.

Thị xã An Khê, Gia Lai đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản của khu vực Tây Nguyên. Với lợi thế về giao thông, hạ tầng đang được cải thiện, và các dự án phát triển kinh tế mạnh mẽ, An Khê mang lại nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Nhà đầu tư nên cân nhắc chọn các khu vực ngoại thành với mức giá hợp lý để tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã An Khê là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã An Khê là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã An Khê là: 889.555 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
815

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã An Khê Quang Trung (Mặt tiền đường) Lê Thị Hồng Gấm - Hết cầu sông Ba 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Lê Thị Hồng Gấm - Hết cầu sông Ba 1.400.000 900.000 700.000 - - Đất ở đô thị
3 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thị Hồng Gấm - Hết cầu sông Ba 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thị Hồng Gấm - Hết cầu sông Ba 800.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thị Hồng Gấm - Hết cầu sông Ba 520.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thị xã An Khê Quang Trung (Mặt tiền đường) Từ hết cầu sông Ba - Hoàng Hoa Thám 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Từ hết cầu sông Ba - Hoàng Hoa Thám 1.920.000 1.130.000 940.000 - - Đất ở đô thị
8 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ hết cầu sông Ba - Hoàng Hoa Thám 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết cầu sông Ba - Hoàng Hoa Thám 1.030.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ hết cầu sông Ba - Hoàng Hoa Thám 720.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thị xã An Khê Quang Trung (Mặt tiền đường) Hoàng Hoa Thám - Bùi Thị Xuân 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Hoàng Hoa Thám - Bùi Thị Xuân 2.250.000 1.350.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
13 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hoàng Hoa Thám - Bùi Thị Xuân 1.620.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Hoa Thám - Bùi Thị Xuân 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hoàng Hoa Thám - Bùi Thị Xuân 900.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thị xã An Khê Quang Trung (Mặt tiền đường) Bùi Thị Xuân - Lê Lai + Đỗ Trạc 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Bùi Thị Xuân - Lê Lai + Đỗ Trạc 1.920.000 1.130.000 940.000 - - Đất ở đô thị
18 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Bùi Thị Xuân - Lê Lai + Đỗ Trạc 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Bùi Thị Xuân - Lê Lai + Đỗ Trạc 1.030.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Bùi Thị Xuân - Lê Lai + Đỗ Trạc 720.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thị xã An Khê Quang Trung (Mặt tiền đường) Lê Lai + Đỗ Trạc - Hết ranh giới PAn Tân, Ngô Mây 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Lê Lai + Đỗ Trạc - Hết ranh giới PAn Tân, Ngô Mây 1.680.000 1.100.000 900.000 - - Đất ở đô thị
23 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Lai + Đỗ Trạc - Hết ranh giới PAn Tân, Ngô Mây 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Lai + Đỗ Trạc - Hết ranh giới PAn Tân, Ngô Mây 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Lai + Đỗ Trạc - Hết ranh giới PAn Tân, Ngô Mây 670.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thị xã An Khê Quang Trung (Mặt tiền đường) Từ hết ranh giới P An Tân - Ngô Mây - Đường vào bãi rác 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Từ hết ranh giới P An Tân - Ngô Mây - Đường vào bãi rác 1.400.000 900.000 700.000 - - Đất ở đô thị
28 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ hết ranh giới P An Tân - Ngô Mây - Đường vào bãi rác 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết ranh giới P An Tân - Ngô Mây - Đường vào bãi rác 800.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ hết ranh giới P An Tân - Ngô Mây - Đường vào bãi rác 520.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thị xã An Khê Quang Trung (Mặt tiền đường) Từ hết đường vào bãi rác - Cầu Đá Bàn (ranh giới xã Song An) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Từ hết đường vào bãi rác - Cầu Đá Bàn (ranh giới xã Song An) 1.000.000 650.000 490.000 - - Đất ở đô thị
33 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ hết đường vào bãi rác - Cầu Đá Bàn (ranh giới xã Song An) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết đường vào bãi rác - Cầu Đá Bàn (ranh giới xã Song An) 520.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thị xã An Khê Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ hết đường vào bãi rác - Cầu Đá Bàn (ranh giới xã Song An) 350.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Mặt tiền đường) Quang Trung - Ngã 3 Phan Đình Giót 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Quang Trung - Ngã 3 Phan Đình Giót 760.000 490.000 420.000 - - Đất ở đô thị
38 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Ngã 3 Phan Đình Giót 590.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Quang Trung - Ngã 3 Phan Đình Giót 450.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Ngã 3 Phan Đình Giót 300.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Mặt tiền đường) Từ ngã 3 Phan Đình Giót - Đặng Thai Mai 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Từ ngã 3 Phan Đình Giót - Đặng Thai Mai 540.000 440.000 260.000 - - Đất ở đô thị
43 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ ngã 3 Phan Đình Giót - Đặng Thai Mai 480.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ ngã 3 Phan Đình Giót - Đặng Thai Mai 360.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ ngã 3 Phan Đình Giót - Đặng Thai Mai 240.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Mặt tiền đường) Đặng Thai Mai - Nguyễn Văn Trỗi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Đặng Thai Mai - Nguyễn Văn Trỗi 450.000 380.000 220.000 - - Đất ở đô thị
48 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Thai Mai - Nguyễn Văn Trỗi 400.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đặng Thai Mai - Nguyễn Văn Trỗi 300.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Thai Mai - Nguyễn Văn Trỗi 200.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thị xã An Khê Lý Thường Kiệt (Mặt tiền đường) Quang Trung - Hẻm thứ hai bên phải 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thị xã An Khê Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Quang Trung - Hẻm thứ hai bên phải 540.000 440.000 260.000 - - Đất ở đô thị
53 Thị xã An Khê Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Hẻm thứ hai bên phải 480.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thị xã An Khê Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Quang Trung - Hẻm thứ hai bên phải 360.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thị xã An Khê Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Hẻm thứ hai bên phải 240.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thị xã An Khê Lý Thường Kiệt (Mặt tiền đường) Từ hết hẻm thứ hai bên phải - Hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thị xã An Khê Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Từ hết hẻm thứ hai bên phải - Hết đường 300.000 210.000 170.000 - - Đất ở đô thị
58 Thị xã An Khê Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ hết hẻm thứ hai bên phải - Hết đường 270.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thị xã An Khê Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết hẻm thứ hai bên phải - Hết đường 190.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thị xã An Khê Lý Thường Kiệt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ hết hẻm thứ hai bên phải - Hết đường 150.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thị xã An Khê Trần Quốc Toản (Mặt tiền đường) Quang Trung - Hết ngã 3 đầu tiên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thị xã An Khê Trần Quốc Toản (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Quang Trung - Hết ngã 3 đầu tiên 540.000 440.000 260.000 - - Đất ở đô thị
63 Thị xã An Khê Trần Quốc Toản (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Hết ngã 3 đầu tiên 480.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thị xã An Khê Trần Quốc Toản (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Quang Trung - Hết ngã 3 đầu tiên 360.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thị xã An Khê Trần Quốc Toản (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Hết ngã 3 đầu tiên 240.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thị xã An Khê Trần Quốc Toản (Mặt tiền đường) Từ hết ngã 3 đầu tiên - Hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thị xã An Khê Trần Quốc Toản (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Từ hết ngã 3 đầu tiên - Hết đường 300.000 210.000 170.000 - - Đất ở đô thị
68 Thị xã An Khê Trần Quốc Toản (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ hết ngã 3 đầu tiên - Hết đường 270.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thị xã An Khê Trần Quốc Toản (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết ngã 3 đầu tiên - Hết đường 190.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thị xã An Khê Trần Quốc Toản (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ hết ngã 3 đầu tiên - Hết đường 150.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thị xã An Khê Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền đường) Quang Trung - Hết ranh giới trường Nguyễn Viết Xuân 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thị xã An Khê Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Quang Trung - Hết ranh giới trường Nguyễn Viết Xuân 670.000 460.000 400.000 - - Đất ở đô thị
73 Thị xã An Khê Nguyễn Viết Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Hết ranh giới trường Nguyễn Viết Xuân 520.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thị xã An Khê Nguyễn Viết Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Quang Trung - Hết ranh giới trường Nguyễn Viết Xuân 440.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thị xã An Khê Nguyễn Viết Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Hết ranh giới trường Nguyễn Viết Xuân 280.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thị xã An Khê Đào Duy Từ (Mặt tiền đường) Quang Trung - Lê Phi Hùng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thị xã An Khê Đào Duy Từ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Quang Trung - Lê Phi Hùng 540.000 440.000 260.000 - - Đất ở đô thị
78 Thị xã An Khê Đào Duy Từ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Lê Phi Hùng 480.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thị xã An Khê Đào Duy Từ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Quang Trung - Lê Phi Hùng 360.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thị xã An Khê Đào Duy Từ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Lê Phi Hùng 240.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thị xã An Khê Đào Duy Từ (Mặt tiền đường) Lê Phi Hùng - Hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thị xã An Khê Đào Duy Từ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Lê Phi Hùng - Hết đường 300.000 210.000 170.000 - - Đất ở đô thị
83 Thị xã An Khê Đào Duy Từ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Phi Hùng - Hết đường 270.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thị xã An Khê Đào Duy Từ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Phi Hùng - Hết đường 190.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thị xã An Khê Đào Duy Từ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Phi Hùng - Hết đường 150.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) Quang Trung - Phan Đình Giót 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Quang Trung - Phan Đình Giót 670.000 460.000 400.000 - - Đất ở đô thị
88 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Phan Đình Giót 520.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Quang Trung - Phan Đình Giót 440.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Phan Đình Giót 280.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) Phan Đình Giót - Hẻm Lê Lợi (cũ) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Phan Đình Giót - Hẻm Lê Lợi (cũ) 400.000 300.000 190.000 - - Đất ở đô thị
93 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Đình Giót - Hẻm Lê Lợi (cũ) 360.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đình Giót - Hẻm Lê Lợi (cũ) 240.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đình Giót - Hẻm Lê Lợi (cũ) 160.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) Từ hết hẻm Lê Lợi (cũ) - Lê Lợi 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Từ hết hẻm Lê Lợi (cũ) - Lê Lợi 540.000 440.000 260.000 - - Đất ở đô thị
98 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ hết hẻm Lê Lợi (cũ) - Lê Lợi 480.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết hẻm Lê Lợi (cũ) - Lê Lợi 360.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thị xã An Khê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ hết hẻm Lê Lợi (cũ) - Lê Lợi 240.000 - - - - Đất ở đô thị