08:03 - 17/09/2024

Bảng giá đất Tại Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Thị xã An Khê Gia Lai

Bảng Giá Đất Thị Xã An Khê, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Đường Bùi Thị Xuân (Từ Chỉ Giới Xây Dựng Của Vị Trí 1 Đến Mét Thứ 100)

Bảng giá đất của thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Bùi Thị Xuân từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân, từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 100, có mức giá là 1.230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 880.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể.

Vị trí 3: 620.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 620.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất trong đoạn đường, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Bùi Thị Xuân thuộc thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
29

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Hoàng Hoa Thám - Anh Hùng Núp 1.230.000 880.000 620.000 - - Đất ở đô thị
2 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Anh Hùng Núp - Đỗ Trạc 1.400.000 900.000 700.000 - - Đất ở đô thị
3 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Đỗ Trạc - Phan Chu Trinh 1.920.000 1.130.000 940.000 - - Đất ở đô thị
4 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Phan Chu Trinh - Võ Văn Dũng 1.230.000 880.000 620.000 - - Đất ở đô thị
5 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Võ Văn Dũng - Hết đường 900.000 580.000 460.000 - - Đất ở đô thị
6 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Hoàng Hoa Thám - Anh Hùng Núp 1.230.000 880.000 620.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Anh Hùng Núp - Đỗ Trạc 1.400.000 900.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Đỗ Trạc - Phan Chu Trinh 1.920.000 1.130.000 940.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Phan Chu Trinh - Võ Văn Dũng 1.230.000 880.000 620.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Võ Văn Dũng - Hết đường 900.000 580.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Hoàng Hoa Thám - Anh Hùng Núp 984.000 704.000 496.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Anh Hùng Núp - Đỗ Trạc 1.120.000 720.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
13 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Đỗ Trạc - Phan Chu Trinh 1.536.000 904.000 752.000 - - Đất SX-KD đô thị
14 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Phan Chu Trinh - Võ Văn Dũng 984.000 704.000 496.000 - - Đất SX-KD đô thị
15 Thị xã An Khê Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Võ Văn Dũng - Hết đường 720.000 464.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện