10:47 - 17/09/2024

Bảng giá đất Tại Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Thị xã An Khê Gia Lai

Bảng Giá Đất Thị Xã An Khê, Gia Lai: Đoạn Đường Lê Thị Hồng Gấm (Từ Mét Lớn Hơn 100 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 3)

Bảng giá đất tại Thị xã An Khê, Gia Lai cho đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm, từ Quang Trung đến Ngã 3 Phan Đình Giót, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khoảng từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở cuối hẻm hoặc ở hẻm phụ của hẻm loại 3 trên đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm, từ Quang Trung đến Ngã 3 Phan Đình Giót. Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí gần mặt tiền đường và các khu vực hẻm loại 1 hoặc loại 2. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển do vị trí của nó trong khu vực đô thị và giá trị đất hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm, Thị xã An Khê, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
20

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Ngã 3 Phan Đình Giót 300.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ ngã 3 Phan Đình Giót - Đặng Thai Mai 240.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Thai Mai - Nguyễn Văn Trỗi 200.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Ngã 3 Phan Đình Giót 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ ngã 3 Phan Đình Giót - Đặng Thai Mai 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Thai Mai - Nguyễn Văn Trỗi 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Ngã 3 Phan Đình Giót 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ ngã 3 Phan Đình Giót - Đặng Thai Mai 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Thai Mai - Nguyễn Văn Trỗi 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện