10:46 - 17/09/2024

Bảng giá đất Tại Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Thị xã An Khê Gia Lai

Bảng Giá Đất Thị Xã An Khê, Gia Lai: Đường Lê Thị Hồng Gấm

Bảng giá đất tại thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng trong việc định giá và thực hiện giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 590.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 590.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong khu vực đô thị, với nhiều tiện ích và hạ tầng phát triển, góp phần nâng cao giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Lê Thị Hồng Gấm, hỗ trợ quyết định đầu tư và mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Ngã 3 Phan Đình Giót 590.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ ngã 3 Phan Đình Giót - Đặng Thai Mai 480.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Thai Mai - Nguyễn Văn Trỗi 400.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Ngã 3 Phan Đình Giót 590.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ ngã 3 Phan Đình Giót - Đặng Thai Mai 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Thai Mai - Nguyễn Văn Trỗi 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Ngã 3 Phan Đình Giót 472.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ ngã 3 Phan Đình Giót - Đặng Thai Mai 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Thị xã An Khê Lê Thị Hồng Gấm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Thai Mai - Nguyễn Văn Trỗi 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện