15:58 - 18/09/2024

Bảng giá đất Tại Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Huyện Mang Yang Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Mang Yang: Các Đường Nhánh Của Trần Hưng Đạo Đã Nhựa Hóa, Bê Tông Hóa (Từ Chỉ Giới Xây Dựng Đến Mét Thứ 100)

Bảng giá đất tại huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai cho các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã được nhựa hóa và bê tông hóa, thuộc thị trấn Kon Dơng, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Văn bản này cũng đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này rất cần thiết cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và thực hiện giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 620.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 100, cho thấy sự tiềm năng lớn trong phát triển kinh tế và giao thương. Giá trị cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và gần gũi với các dịch vụ thiết yếu.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn đảm bảo khả năng tiếp cận tốt, thích hợp cho những ai muốn đầu tư vào các dự án xây dựng nhà ở hoặc kinh doanh.

Vị trí 3: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 330.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế, vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển nhờ vị trí thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất tại khu vực này. Nắm bắt giá trị đất sẽ giúp người dân có những quyết định hợp lý trong các giao dịch liên quan.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
25

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 620.000 480.000 330.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 340.000 260.000 170.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại 710.000 520.000 350.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại - Đến hết đường nhựa 620.000 480.000 330.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết ranh giới bến xe huyện 710.000 520.000 350.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới bến xe huyện - Đến hết ranh giới khu dân cư C10 340.000 260.000 170.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới khu dân cư C10 - Đến hết đường đi vào làng Đăk Trôk 200.000 120.000 100.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 620.000 480.000 330.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 340.000 260.000 170.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại 710.000 520.000 350.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại - Đến hết đường nhựa 620.000 480.000 330.000 - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết ranh giới bến xe huyện 710.000 520.000 350.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới bến xe huyện - Đến hết ranh giới khu dân cư C10 340.000 260.000 170.000 - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới khu dân cư C10 - Đến hết đường đi vào làng Đăk Trôk 200.000 120.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 496.000 384.000 264.000 - - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 272.000 208.000 136.000 - - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại 568.000 416.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại - Đến hết đường nhựa 496.000 384.000 264.000 - - Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết ranh giới bến xe huyện 568.000 416.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới bến xe huyện - Đến hết ranh giới khu dân cư C10 272.000 208.000 136.000 - - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới khu dân cư C10 - Đến hết đường đi vào làng Đăk Trôk 160.000 96.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện