16:00 - 18/09/2024

Bảng giá đất Tại Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Huyện Mang Yang Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Mang Yang: Các Đường Nhánh Của Trần Hưng Đạo Đã Nhựa Hóa, Bê Tông Hóa (Từ Mét Lớn Hơn 100 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 2)

Bảng giá đất tại huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai cho các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa và bê tông hóa, thuộc thị trấn Kon Dơng, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Quyết định này cũng đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này cực kỳ hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 410.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 410.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc trong hẻm phụ của hẻm loại 2. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận lợi về giao thông, tạo điều kiện cho các hoạt động xây dựng và đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ người dân trong các giao dịch liên quan.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
22

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 410.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 220.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại 440.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại - Đến hết đường nhựa 410.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết ranh giới bến xe huyện 440.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới bến xe huyện - Đến hết ranh giới khu dân cư C10 220.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới khu dân cư C10 - Đến hết đường đi vào làng Đăk Trôk 110.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại - Đến hết đường nhựa 410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết ranh giới bến xe huyện 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới bến xe huyện - Đến hết ranh giới khu dân cư C10 220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới khu dân cư C10 - Đến hết đường đi vào làng Đăk Trôk 110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại - Đến hết đường nhựa 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết ranh giới bến xe huyện 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới bến xe huyện - Đến hết ranh giới khu dân cư C10 176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới khu dân cư C10 - Đến hết đường đi vào làng Đăk Trôk 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện