13:58 - 13/01/2025

Bảng Giá Đất Tại Huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Mang Yang, Gia Lai được quy định tại Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn với các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Mang Yang, Gia Lai

Huyện Mang Yang, nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Gia Lai, có vị trí chiến lược quan trọng kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm của Tây Nguyên.

Với địa hình đồi núi, khí hậu trong lành và cảnh quan thiên nhiên đẹp, Mang Yang không chỉ nổi bật với nền nông nghiệp phong phú mà còn là nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch sinh thái, công nghiệp và đô thị.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến Mang Yang trở thành địa phương tiềm năng trong mắt các nhà đầu tư là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Các dự án nâng cấp và mở rộng quốc lộ, đặc biệt là quốc lộ 19, kết nối Huyện Mang Yang với các trung tâm kinh tế lớn trong tỉnh và các tỉnh lân cận, đang giúp mang lại cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Các khu công nghiệp được hình thành và quy hoạch bài bản càng làm tăng thêm giá trị đất tại đây, tạo ra những cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Mặc dù có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, nhưng giá đất tại Mang Yang hiện nay vẫn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Gia Lai, mở ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Mang Yang, Gia Lai

Giá đất tại Huyện Mang Yang trong năm 2023 có sự chênh lệch rõ rệt tùy vào vị trí và mức độ phát triển.

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại trung tâm thị trấn Mang Yang dao động từ 5 triệu đến 7 triệu đồng/m². Các khu vực đất gần các trục giao thông chính có giá trị cao nhất do nhu cầu về đất ở, đất công nghiệp và đất thương mại đang gia tăng mạnh.

Tại các khu vực ngoại thành, giá đất thấp hơn nhiều, dao động từ 2 triệu đến 3 triệu đồng/m². Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và các khu công nghiệp bắt đầu đi vào hoạt động.

Do đó, đây là cơ hội đầu tư dài hạn lý tưởng cho những ai mong muốn hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực này trong những năm tới.

Giá đất trung bình tại Huyện Mang Yang hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², cho thấy mức giá này vẫn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Gia Lai.

Với tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư ở khu vực này, đặc biệt là những khu vực đất ngoại thành hoặc gần các dự án công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Mang Yang

Mang Yang đang được đánh giá là một khu vực có tiềm năng lớn về phát triển kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp và du lịch.

Những năm gần đây, các dự án hạ tầng, bao gồm các tuyến quốc lộ, các khu công nghiệp, các khu dân cư và các dự án thương mại đang được triển khai mạnh mẽ, giúp đẩy mạnh giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Mang Yang cũng có lợi thế về nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và hệ thống giao thông thuận tiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Với hệ thống giao thông ngày càng hoàn thiện, Mang Yang sẽ là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong thời gian tới.

Bên cạnh đó, Mang Yang cũng có sự phát triển mạnh mẽ về các khu công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực chế biến nông sản và điện năng, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất sản xuất. Tất cả những yếu tố này đều giúp khu vực Mang Yang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản trong và ngoài tỉnh.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp, Huyện Mang Yang, Gia Lai đang trở thành một khu vực đầu tư bất động sản rất tiềm năng. Mặc dù giá đất hiện tại còn khá thấp, nhưng với sự phát triển nhanh chóng và các dự án lớn đang được triển khai, khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mang Yang là: 3.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mang Yang là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mang Yang là: 367.291 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
382

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Cầu Châu Khê - Hết ranh giới Cổng phụ TTTM 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Cầu Châu Khê - Hết ranh giới Cổng phụ TTTM 880.000 660.000 440.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Cầu Châu Khê - Hết ranh giới Cổng phụ TTTM 770.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Cầu Châu Khê - Hết ranh giới Cổng phụ TTTM 550.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Cầu Châu Khê - Hết ranh giới Cổng phụ TTTM 330.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới Cổng phụ TTTM - Tôn Đức Thắng 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới Cổng phụ TTTM - Tôn Đức Thắng 1.600.000 1.200.000 790.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới Cổng phụ TTTM - Tôn Đức Thắng 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới Cổng phụ TTTM - Tôn Đức Thắng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới Cổng phụ TTTM - Tôn Đức Thắng 590.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Tôn Đức Thắng - Tuệ Tĩnh 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Tôn Đức Thắng - Tuệ Tĩnh 1.100.000 810.000 540.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Tôn Đức Thắng - Tuệ Tĩnh 950.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Tôn Đức Thắng - Tuệ Tĩnh 680.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Tôn Đức Thắng - Tuệ Tĩnh 410.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Tuệ Tĩnh - Đường vào làng Đê Hrel 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Tuệ Tĩnh - Đường vào làng Đê Hrel 880.000 660.000 440.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Tuệ Tĩnh - Đường vào làng Đê Hrel 770.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Tuệ Tĩnh - Đường vào làng Đê Hrel 550.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Tuệ Tĩnh - Đường vào làng Đê Hrel 330.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào làng Đê Hrel - Cầu Linh Nham 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào làng Đê Hrel - Cầu Linh Nham 720.000 530.000 360.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào làng Đê Hrel - Cầu Linh Nham 630.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào làng Đê Hrel - Cầu Linh Nham 450.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào làng Đê Hrel - Cầu Linh Nham 270.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Mang Yang Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Tuệ Tĩnh - Trường Chinh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Mang Yang Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Tuệ Tĩnh - Trường Chinh 720.000 530.000 360.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Mang Yang Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Tuệ Tĩnh - Trường Chinh 630.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Mang Yang Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Tuệ Tĩnh - Trường Chinh 450.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Mang Yang Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Tuệ Tĩnh - Trường Chinh 270.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Mang Yang Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trường Chinh - Nguyễn Văn Linh 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Mang Yang Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trường Chinh - Nguyễn Văn Linh 880.000 660.000 440.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Mang Yang Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trường Chinh - Nguyễn Văn Linh 770.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Mang Yang Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trường Chinh - Nguyễn Văn Linh 550.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Mang Yang Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trường Chinh - Nguyễn Văn Linh 330.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Mang Yang Lê Quý Đôn (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - Ngã 4 vào trường Chu Văn An 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Mang Yang Lê Quý Đôn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - Ngã 4 vào trường Chu Văn An 620.000 480.000 330.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Mang Yang Lê Quý Đôn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - Ngã 4 vào trường Chu Văn An 550.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Mang Yang Lê Quý Đôn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - Ngã 4 vào trường Chu Văn An 410.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Mang Yang Lê Quý Đôn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - Ngã 4 vào trường Chu Văn An 240.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Mang Yang Lê Quý Đôn (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Ngã 4 vào trường Chu Văn An - Hết đường 860.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Mang Yang Lê Quý Đôn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Ngã 4 vào trường Chu Văn An - Hết đường 340.000 260.000 170.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Mang Yang Lê Quý Đôn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Ngã 4 vào trường Chu Văn An - Hết đường 300.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Mang Yang Lê Quý Đôn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Ngã 4 vào trường Chu Văn An - Hết đường 220.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Mang Yang Lê Quý Đôn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Ngã 4 vào trường Chu Văn An - Hết đường 130.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Tôn Thất Tùng - Trường Chinh 460.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Tôn Thất Tùng - Trường Chinh 200.000 120.000 100.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Tôn Thất Tùng - Trường Chinh 160.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Tôn Thất Tùng - Trường Chinh 110.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Tôn Thất Tùng - Trường Chinh 90.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trường Chinh - Lý Thái Tổ 860.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trường Chinh - Lý Thái Tổ 340.000 260.000 170.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trường Chinh - Lý Thái Tổ 300.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trường Chinh - Lý Thái Tổ 220.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trường Chinh - Lý Thái Tổ 130.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Đến hết đường 640.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Đến hết đường 310.000 160.000 120.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Đến hết đường 200.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Đến hết đường 130.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Mang Yang Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Đến hết đường 110.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Mang Yang Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Ngã 4 trường Chu Văn An 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Mang Yang Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Ngã 4 trường Chu Văn An 620.000 480.000 330.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Mang Yang Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Ngã 4 trường Chu Văn An 550.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Mang Yang Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Ngã 4 trường Chu Văn An 410.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Mang Yang Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Ngã 4 trường Chu Văn An 240.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Mang Yang Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Ngã 4 trường Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 860.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Mang Yang Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Ngã 4 trường Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 340.000 260.000 170.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Mang Yang Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Ngã 4 trường Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 300.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Mang Yang Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Ngã 4 trường Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 220.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Mang Yang Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Ngã 4 trường Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 130.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Quang Trung 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Quang Trung 1.600.000 1.200.000 790.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Quang Trung 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Quang Trung 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Quang Trung 590.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Quang Trung - Lê Hồng Phong 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Quang Trung - Lê Hồng Phong 960.000 720.000 480.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Quang Trung - Lê Hồng Phong 840.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Quang Trung - Lê Hồng Phong 600.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Quang Trung - Lê Hồng Phong 360.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - Nguyễn Văn Linh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - Nguyễn Văn Linh 720.000 530.000 360.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - Nguyễn Văn Linh 630.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - Nguyễn Văn Linh 450.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - Nguyễn Văn Linh 270.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Nguyễn Văn Linh - Cầu 1 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Nguyễn Văn Linh - Cầu 1 620.000 480.000 330.000 - - Đất ở đô thị
88 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Nguyễn Văn Linh - Cầu 1 550.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Nguyễn Văn Linh - Cầu 1 410.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Nguyễn Văn Linh - Cầu 1 240.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Mang Yang 02 đường vào làng Đê Hrel (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết đường 330.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Mang Yang 02 đường vào làng Đê Hrel (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết đường 150.000 100.000 85.000 - - Đất ở đô thị
93 Huyện Mang Yang 02 đường vào làng Đê Hrel (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết đường 140.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Mang Yang 02 đường vào làng Đê Hrel (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết đường 90.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Mang Yang 02 đường vào làng Đê Hrel (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết đường 80.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 720.000 530.000 360.000 - - Đất ở đô thị
98 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 630.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 450.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 270.000 - - - - Đất ở đô thị