15:59 - 18/09/2024

Bảng giá đất Tại Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Huyện Mang Yang Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Mang Yang: Các Đường Nhánh Của Trần Hưng Đạo Đã Nhựa Hóa, Bê Tông Hóa (Từ Mét Lớn Hơn 100 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 1)

Bảng giá đất tại huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai cho các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã được nhựa hóa và bê tông hóa, thuộc thị trấn Kon Dơng, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Văn bản này cũng đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này có giá trị quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và thực hiện giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 550.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc trong hẻm phụ của hẻm loại 1. Mức giá này thể hiện tiềm năng phát triển cao, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ giúp người dân có những quyết định hợp lý trong các giao dịch liên quan.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
25

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 550.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 300.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại 620.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại - Đến hết đường nhựa 550.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết ranh giới bến xe huyện 620.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới bến xe huyện - Đến hết ranh giới khu dân cư C10 300.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới khu dân cư C10 - Đến hết đường đi vào làng Đăk Trôk 160.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại - Đến hết đường nhựa 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết ranh giới bến xe huyện 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới bến xe huyện - Đến hết ranh giới khu dân cư C10 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới khu dân cư C10 - Đến hết đường đi vào làng Đăk Trôk 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại - Đến hết đường nhựa 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - đến hết ranh giới bến xe huyện 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới bến xe huyện - Đến hết ranh giới khu dân cư C10 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Mang Yang Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới khu dân cư C10 - Đến hết đường đi vào làng Đăk Trôk 128.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện