13:59 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Krông Pa, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Huyện Krông Pa có tiềm năng lớn về bất động sản nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Tổng quan khu vực Huyện Krông Pa

Huyện Krông Pa nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Gia Lai, giáp với các huyện Chư Pưh, Phú Thiện và Đắk Lắk.

Với vị trí chiến lược, Krông Pa không chỉ có lợi thế về giao thông mà còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là cà phê, cao su và các loại cây công nghiệp khác.

Huyện này còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, không khí trong lành, là điều kiện lý tưởng cho những ai yêu thích cuộc sống gần gũi với thiên nhiên.

Với đặc điểm nổi bật về nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên, Krông Pa hiện đang là điểm đến của nhiều nhà đầu tư và doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đang được chú trọng, các tuyến đường liên huyện, quốc lộ được mở rộng và nâng cấp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và vận chuyển hàng hóa.

Bên cạnh đó, các công trình hạ tầng khác như điện, nước, mạng lưới viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được cải thiện, đóng góp vào sự phát triển kinh tế và giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Pa

Giá đất tại Huyện Krông Pa hiện tại dao động khá lớn, tùy thuộc vào từng khu vực và vị trí cụ thể. Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và các sửa đổi bổ sung trong Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại đây có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại thành.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại trung tâm các thị trấn như Chư Gu, Krông Pa có thể lên đến 3.500.000 đồng/m², trong khi các khu vực ngoại thành, nơi chưa có nhiều sự phát triển về hạ tầng, giá đất thấp nhất chỉ từ 500.000 đồng/m² đến 1.000.000 đồng/m².

Sự chênh lệch này phản ánh rõ sự phát triển chưa đồng đều trong khu vực. Những khu vực gần các trục giao thông chính, khu dân cư đông đúc, hay các dự án bất động sản lớn sẽ có giá đất cao hơn.

Đối với các nhà đầu tư, có thể xem xét các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn thấp nhưng lại có tiềm năng tăng giá trong tương lai khi các dự án hạ tầng được triển khai.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Krông Pa khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Gia Lai, và tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ khi hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch được hoàn thiện.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu vực đang phát triển để đầu tư dài hạn, hoặc mua đất tại các khu vực mới, nơi giá đất còn thấp nhưng có khả năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những điểm mạnh của Huyện Krông Pa chính là vị trí địa lý thuận lợi, với các tuyến giao thông quan trọng kết nối với các huyện trong tỉnh Gia Lai và các tỉnh lân cận như Đắk Lắk, Phú Yên.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp dễ dàng tiếp cận với các khu vực trọng điểm trong tỉnh, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và bất động sản.

Bên cạnh đó, Huyện Krông Pa cũng nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp phát triển mạnh, với các sản phẩm chủ lực như cà phê, cao su, và cây công nghiệp khác. Những lợi thế này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế, mà còn làm tăng nhu cầu sử dụng đất để phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và phát triển các ngành công nghiệp chế biến.

Ngoài ra, huyện cũng có tiềm năng lớn trong việc phát triển du lịch sinh thái nhờ vào cảnh quan thiên nhiên đa dạng và khí hậu mát mẻ.

Các nhà đầu tư có thể khai thác các khu đất gần các khu vực du lịch, phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái, và các dịch vụ hỗ trợ du lịch. Xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại các khu vực gần thiên nhiên đang ngày càng trở nên phổ biến, đặc biệt là khi nhu cầu du lịch sinh thái gia tăng.

Thêm vào đó, một số dự án quy hoạch lớn của tỉnh Gia Lai đang được triển khai tại Huyện Krông Pa, như các công trình xây dựng hạ tầng và các khu đô thị mới. Những dự án này sẽ có tác động tích cực đến giá trị bất động sản tại khu vực, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư.

Tổng kết lại, Huyện Krông Pa là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai, nhờ vào sự phát triển hạ tầng giao thông, nền kinh tế nông nghiệp vững mạnh, và tiềm năng du lịch sinh thái. Các nhà đầu tư nên cân nhắc các cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là với giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng ổn định.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Pa là: 16.384.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Pa là: 7.600 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Pa là: 1.632.849 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
166

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Kpă Tít 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Kpă Tít 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất ở đô thị
203 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Kpă Tít 1.344.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Kpă Tít 896.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Kpă Tít 448.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Tô Vĩnh Diện 2.560.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Tô Vĩnh Diện 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất ở đô thị
208 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Tô Vĩnh Diện 1.075.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Tô Vĩnh Diện 716.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Tô Vĩnh Diện 358.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Lê Hồng Phong 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Lê Hồng Phong 1.228.000 819.000 409.000 - - Đất ở đô thị
213 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Lê Hồng Phong 860.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Lê Hồng Phong 573.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Lê Hồng Phong 286.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc RG Phú Cần - Kpă Klơng 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc RG Phú Cần - Kpă Klơng 1.228.000 819.000 409.000 - - Đất ở đô thị
218 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc RG Phú Cần - Kpă Klơng 860.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc RG Phú Cần - Kpă Klơng 573.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc RG Phú Cần - Kpă Klơng 286.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Quang Trung 2.560.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Quang Trung 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất ở đô thị
223 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Quang Trung 1.075.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Quang Trung 716.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Quang Trung 358.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 1.228.000 819.000 409.000 - - Đất ở đô thị
228 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 860.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 573.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 286.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Đường hẻm giáp đất ông Trọng 1.310.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Đường hẻm giáp đất ông Trọng 786.000 524.000 262.000 - - Đất ở đô thị
233 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Đường hẻm giáp đất ông Trọng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Đường hẻm giáp đất ông Trọng 366.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Đường hẻm giáp đất ông Trọng 183.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm giáp đất ông Trọng - Nguyễn Bính 1.048.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm giáp đất ông Trọng - Nguyễn Bính 628.000 419.000 209.000 - - Đất ở đô thị
238 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm giáp đất ông Trọng - Nguyễn Bính 440.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm giáp đất ông Trọng - Nguyễn Bính 293.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm giáp đất ông Trọng - Nguyễn Bính 146.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Huyện Krông Pa Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Hẻm vào nhà ông Tin 1.638.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Hẻm vào nhà ông Tin 982.000 655.000 327.000 - - Đất ở đô thị
243 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Hẻm vào nhà ông Tin 687.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Hẻm vào nhà ông Tin 458.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Hẻm vào nhà ông Tin 229.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Huyện Krông Pa Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Hẻm vào nhà ông Tin - Đường Bê tông vào khu sản xuất 1.310.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hẻm vào nhà ông Tin - Đường Bê tông vào khu sản xuất 786.000 524.000 262.000 - - Đất ở đô thị
248 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Hẻm vào nhà ông Tin - Đường Bê tông vào khu sản xuất 550.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hẻm vào nhà ông Tin - Đường Bê tông vào khu sản xuất 366.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hẻm vào nhà ông Tin - Đường Bê tông vào khu sản xuất 183.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Huyện Krông Pa Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Đường Bê tông vào khu sản xuất - Cầu bản thứ nhất 1.048.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đường Bê tông vào khu sản xuất - Cầu bản thứ nhất 628.000 419.000 209.000 - - Đất ở đô thị
253 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Đường Bê tông vào khu sản xuất - Cầu bản thứ nhất 440.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Đường Bê tông vào khu sản xuất - Cầu bản thứ nhất 293.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Đường Bê tông vào khu sản xuất - Cầu bản thứ nhất 146.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Huyện Krông Pa Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Cầu bản thứ nhất - Đường vào khu sản xuất (gần nhà Ha Hai) 838.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Cầu bản thứ nhất - Đường vào khu sản xuất (gần nhà Ha Hai) 502.000 335.000 167.000 - - Đất ở đô thị
258 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Cầu bản thứ nhất - Đường vào khu sản xuất (gần nhà Ha Hai) 351.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Cầu bản thứ nhất - Đường vào khu sản xuất (gần nhà Ha Hai) 234.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Cầu bản thứ nhất - Đường vào khu sản xuất (gần nhà Ha Hai) 117.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Huyện Krông Pa Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Đường vào khu sản xuất(gần nhà Ha Hai) - Hết ranh giới TT Phú Túc đi xã Ia Mlah 671.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đường vào khu sản xuất(gần nhà Ha Hai) - Hết ranh giới TT Phú Túc đi xã Ia Mlah 402.000 268.000 134.000 - - Đất ở đô thị
263 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Đường vào khu sản xuất(gần nhà Ha Hai) - Hết ranh giới TT Phú Túc đi xã Ia Mlah 281.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Đường vào khu sản xuất(gần nhà Ha Hai) - Hết ranh giới TT Phú Túc đi xã Ia Mlah 187.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Đường vào khu sản xuất(gần nhà Ha Hai) - Hết ranh giới TT Phú Túc đi xã Ia Mlah 93.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Huyện Krông Pa Lý Tự Trọng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Huyện Krông Pa Lý Tự Trọng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 1.228.000 819.000 409.000 - - Đất ở đô thị
268 Huyện Krông Pa Lý Tự Trọng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 860.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Huyện Krông Pa Lý Tự Trọng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 573.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Huyện Krông Pa Lý Tự Trọng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 286.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Huyện Krông Pa Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 2.560.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Huyện Krông Pa Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất ở đô thị
273 Huyện Krông Pa Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 1.075.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Huyện Krông Pa Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 716.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Huyện Krông Pa Võ Thị Sáu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 358.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Huyện Krông Pa Thanh Niên (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Kpă Tít 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Huyện Krông Pa Thanh Niên (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Kpă Tít 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
278 Huyện Krông Pa Thanh Niên (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Kpă Tít 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Huyện Krông Pa Thanh Niên (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Kpă Tít 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Huyện Krông Pa Thanh Niên (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Kpă Tít 560.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 1.228.000 819.000 409.000 - - Đất ở đô thị
283 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 860.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 573.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 286.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Kpă Klơng 1.638.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Kpă Klơng 982.000 655.000 327.000 - - Đất ở đô thị
288 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Kpă Klơng 687.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Kpă Klơng 458.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Kpă Klơng 229.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Hết đường 1.310.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Hết đường 786.000 524.000 262.000 - - Đất ở đô thị
293 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Hết đường 550.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Hết đường 366.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Huyện Krông Pa Tô Vĩnh Diện (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Hết đường 183.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Huyện Krông Pa Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Huyện Krông Pa Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất ở đô thị
298 Huyện Krông Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 1.344.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Huyện Krông Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 896.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Huyện Krông Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 448.000 - - - - Đất ở đô thị