15:42 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đường Lê Hồng Phong (Mặt Tiền Đường) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất của huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Lê Hồng Phong (mặt tiền đường) tại thị trấn Phú Túc đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 2.048.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.048.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên mặt tiền đường Lê Hồng Phong, từ RG Phú Cần đến Kpă Klơng. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhờ vị trí đắc địa, thuận lợi cho giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng. Mức giá này hấp dẫn nhiều nhà đầu tư và người mua bất động sản ở đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đường Lê Hồng Phong, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
26

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc RG Phú Cần - Kpă Klơng 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Quang Trung 2.560.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Đường hẻm giáp đất ông Trọng 1.310.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm giáp đất ông Trọng - Nguyễn Bính 1.048.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc RG Phú Cần - Kpă Klơng 2.048.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Quang Trung 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 2.048.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Đường hẻm giáp đất ông Trọng 1.310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm giáp đất ông Trọng - Nguyễn Bính 1.048.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc RG Phú Cần - Kpă Klơng 16.384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Quang Trung 2.048.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 16.384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Đường hẻm giáp đất ông Trọng 1.048.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm giáp đất ông Trọng - Nguyễn Bính 8.384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện