15:44 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đường Lê Hồng Phong (Từ Mét >100 Đến Cuối Hẻm hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ của Hẻm Loại 1) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất của huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Lê Hồng Phong (từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) tại thị trấn Phú Túc đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị, hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 860.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 860.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ mét thứ 100 trở đi đến cuối hẻm hoặc trong các hẻm phụ của hẻm loại 1. Đây là khu vực có mức giá hợp lý, tạo cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm bất động sản với tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đường Lê Hồng Phong, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc RG Phú Cần - Kpă Klơng 860.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Quang Trung 1.075.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 860.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Đường hẻm giáp đất ông Trọng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm giáp đất ông Trọng - Nguyễn Bính 440.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc RG Phú Cần - Kpă Klơng 860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Quang Trung 1.075.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Đường hẻm giáp đất ông Trọng 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm giáp đất ông Trọng - Nguyễn Bính 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc RG Phú Cần - Kpă Klơng 688.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Quang Trung 860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 688.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Đường hẻm giáp đất ông Trọng 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Krông Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm giáp đất ông Trọng - Nguyễn Bính 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện