16:22 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đường Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất tại huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Nay Der (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100, từ Hai Bà Trưng đến hẻm vào nhà ông Tin) được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất tại khu vực.

Vị Trí 1: 982.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 được xác định là 982.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần mặt tiền đường và có khả năng thu hút nhiều hoạt động thương mại, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế.

Vị Trí 2: 655.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 655.000 VNĐ/m². Vị trí này nằm cách xa một chút so với mặt tiền đường nhưng vẫn dễ dàng tiếp cận, phù hợp cho các dự án nhà ở và đầu tư dài hạn.

Vị Trí 3: 327.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 3 được xác định là 327.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm ở vị trí xa hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển khi thị trường bất động sản tại Phú Túc tiếp tục tăng trưởng.

Việc nắm rõ bảng giá đất ở khu vực Nay Der sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có những quyết định sáng suốt trong việc mua bán, đầu tư và phát triển bất động sản. Trong bối cảnh thị trường bất động sản đang ngày càng tăng trưởng, thông tin giá đất chính xác và kịp thời sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa cơ hội đầu tư và gia tăng giá trị tài sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Hẻm vào nhà ông Tin 982.000 655.000 327.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hẻm vào nhà ông Tin - Đường Bê tông vào khu sản xuất 786.000 524.000 262.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đường Bê tông vào khu sản xuất - Cầu bản thứ nhất 628.000 419.000 209.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Cầu bản thứ nhất - Đường vào khu sản xuất (gần nhà Ha Hai) 502.000 335.000 167.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đường vào khu sản xuất(gần nhà Ha Hai) - Hết ranh giới TT Phú Túc đi xã Ia Mlah 402.000 268.000 134.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Hẻm vào nhà ông Tin 982.000 655.000 327.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hẻm vào nhà ông Tin - Đường Bê tông vào khu sản xuất 786.000 524.000 262.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đường Bê tông vào khu sản xuất - Cầu bản thứ nhất 628.000 419.000 209.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Cầu bản thứ nhất - Đường vào khu sản xuất (gần nhà Ha Hai) 502.000 335.000 167.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đường vào khu sản xuất(gần nhà Ha Hai) - Hết ranh giới TT Phú Túc đi xã Ia Mlah 402.000 268.000 134.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Hẻm vào nhà ông Tin 7.856.000 524.000 2.616.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hẻm vào nhà ông Tin - Đường Bê tông vào khu sản xuất 6.288.000 4.192.000 2.096.000 - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đường Bê tông vào khu sản xuất - Cầu bản thứ nhất 5.024.000 3.352.000 1.672.000 - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Cầu bản thứ nhất - Đường vào khu sản xuất (gần nhà Ha Hai) 4.016.000 268.000 1.336.000 - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Krông Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đường vào khu sản xuất(gần nhà Ha Hai) - Hết ranh giới TT Phú Túc đi xã Ia Mlah 3.216.000 2.144.000 1.072.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện