09:19 - 20/09/2024

Bảng giá đất Tại Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Đường Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Trần Phú (từ mét thứ 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) tại thị trấn Phú Túc đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Văn bản này cũng đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này mang đến cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 448.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 448.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3, cho thấy đây là khu vực có giá trị tương đối thấp, thích hợp cho việc xây dựng nhà ở hoặc các dự án có quy mô nhỏ. Người mua có thể thấy đây là cơ hội tốt để đầu tư với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển dự án hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 448.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Lê Hồng Phong 358.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Cách Mạng Tháng 8 286.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Krông Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Lê Hồng Phong 358.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Krông Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Cách Mạng Tháng 8 286.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 3.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Krông Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Lê Hồng Phong 2.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Krông Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Cách Mạng Tháng 8 2.288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện