08:07 - 20/09/2024

Bảng giá đất Tại Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Đường Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc

Bảng giá đất của huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi (từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) thuộc thị trấn Phú Túc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 229.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 229.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi. Vị trí này nằm trong các khu vực xa hơn và có thể gặp khó khăn về giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, với mức giá hợp lý, đây có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc hiểu rõ giá trị các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
13

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Đường hẻm đối diện BHXH huyện 229.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm đối diện BHXH huyện - Hai Bà Trưng 286.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Kpă Tít 448.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Tô Vĩnh Diện 358.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Lê Hồng Phong 286.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Đường hẻm đối diện BHXH huyện 229.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm đối diện BHXH huyện - Hai Bà Trưng 286.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Kpă Tít 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Tô Vĩnh Diện 358.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Lê Hồng Phong 286.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Đường hẻm đối diện BHXH huyện 1.832.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm đối diện BHXH huyện - Hai Bà Trưng 2.288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Kpă Tít 3.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Tô Vĩnh Diện 2.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Krông Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Lê Hồng Phong 2.288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện