STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8201 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Cầu Tân Thành - cống ranh khu công nghiệp Sông Hậu | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8202 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Cống ranh KCN Sông Hậu - Cụm dân cư sông Hậu | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8203 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Cụm dân cư sông Hậu - cầu Cái Sơn | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8204 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Vĩnh Thới - Khu vực 2 | Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8205 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Vĩnh Thới - Khu vực 2 | Cầu Cái Quýt - ranh xã Tân Hòa | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8206 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 | Ranh xã Vĩnh Thới - cầu Ông Tính | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8207 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 | Cầu Ông Tính - cầu Cái Dứa | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8208 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 | Cầu Cái Dứa - cầu Bông Súng | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8209 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 | Cầu Bông Súng - cầu Rạch Bàu | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8210 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 | Cầu Rạch Bàu - ranh xã Định Hòa | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8211 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Ranh xã Tân Hòa - cầu Rạch Da | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8212 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8213 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Cầu Cái Sâu - ranh xã Phong Hòa | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8214 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Phong Hòa - Khu vực 2 | Ranh xã Định Hòa - cầu kênh Lãi | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8215 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Phong Hòa - Khu vực 2 | Cầu kênh Lãi - ranh tỉnh Vĩnh Long | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8216 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Quốc lộ 54 (cũ) - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ) | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8217 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Ranh thị trấn Lai Vung - kênh Xã Trì | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8218 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Kênh Xã Trì - cầu Thông Dông | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8219 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Cầu Thông Dông - cầu Phụ Thành | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8220 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Ranh xã Long Hậu - cầu Phụ Thành | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8221 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Cầu Phụ Thành - cống Cái Ngang | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8222 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Cống Cái Ngang - ranh cây xăng Năm Tình | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8223 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Cây xăng Năm Tình - ngã 5 Tân Thành | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8224 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 | Ngã 5 Tân Thành - bến phà Chuồi | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8225 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 | Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8226 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 | Cầu Tân Dương - hết ranh trụ sở UBND xã | 1.900.000 | 1.330.000 | 950.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8227 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 | Ranh trụ sở UBND xã - cầu Rạch Chùa | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8228 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 | Cầu Rạch Chùa - ranh huyện Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8229 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Ranh chợ Cái Tắc - cầu Long Hậu | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8230 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Cầu Long Hậu - cầu Gia Vàm | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8231 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Cầu Gia Vàm - kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (hết phần đất ông Lê Văn Đậu thửa 8 tờ bản đồ số 53) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8232 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 | Kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (từ phần đất ông Lê Văn Cu thửa đất số 10 tờ bản đồ số 53) - Ngã Ba Rẽ Quạt | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8233 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 | Quốc lộ 54 - cầu Đòn Dong | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8234 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 | Cầu Đòn Dong - Cầu kênh Giao Thông | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8235 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 | Cầu kênh Giao Thông - giáp ranh huyện Châu Thành (trừ đoạn chợ Giao Thông) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8236 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 54 - cầu Thông Lưu | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8237 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 | Cầu Thông Lưu - Bến phà | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8238 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8239 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 1 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Dương | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8240 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 1 - Khu vực 2 | Đoạn xã Hòa Thành | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8241 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn xã Long Hậu | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8242 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn xã Vĩnh Thới | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8243 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn lộ Cải - giáp Quốc lộ 54 | 450.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8244 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn xã Định Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8245 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8246 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 3 - Khu vực 2 | Đoạn xã Long Thắng | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8247 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 3 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8248 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Định Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8249 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8250 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Phong Hoà | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8251 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 6 - Khu vực 2 | Đoạn xã Vĩnh Thới | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8252 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 6 - Khu vực 2 | Đoạn xã Hòa Long | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8253 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Thành | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8254 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Đoạn xã Long Hậu - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 | Ranh thị trấn - chợ Long Thành | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8255 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Đoạn xã Long Hậu - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 | Chợ Long Thành - cầu Thông Dông | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8256 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Phước | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8257 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ Phan Văn Bảy - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Dương | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8258 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 | Ranh thị trấn - UBND xã Hòa Long | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8259 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 | UBND xã Hòa Long - ranh xã Long Thắng | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8260 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Long Thắng - Khu vực 2 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8261 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Ranh xã Long Thắng - chợ Định Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8262 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Chợ Định Hòa - giáp Quốc lộ 54 | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8263 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Lộ Cái Chanh - Đoạn xã Hoà Long - Khu vực 2 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8264 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Lộ Cái Chanh - Đoạn xã Long Thắng - Khu vực 2 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8265 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung - đến ranh xã Vĩnh Thới | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8266 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 - đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8267 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính - cầu Tư Lùn | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8268 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn - đến nhà ông Đặng Văn Khê) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8269 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long - ranh Hòa Thành | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8270 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Bà Nương từ Ranh xã Hòa Long - Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới) | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8271 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Xã Tân Thành - Khu vực 2 | Đường từ cầu Tân Thành - Chợ Tân Thành | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8272 | Huyện Lai Vung | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 400.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8273 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8274 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8275 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8276 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Tân Dương - Khu vực 1 | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8277 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8278 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8279 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8280 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8281 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8282 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8283 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8284 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8285 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8286 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8287 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8288 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8289 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8290 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8291 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8292 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 2.240.000 | 1.568.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8293 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8294 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8295 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8296 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Phong Hòa (cũ) - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8297 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8298 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) - Khu vực 1 | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8299 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Định Hoà - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8300 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Thành - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đồng Tháp Huyện Lai Vung: Lộ L1 - Quốc Lộ 54, Khu Vực 2
Bảng giá đất tại huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Lộ L1 - Quốc Lộ 54, Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Cống ranh KCN Sông Hậu đến Cụm dân cư Sông Hậu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 54 từ Cống ranh KCN Sông Hậu đến Cụm dân cư Sông Hậu có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào sự gần gũi với các khu công nghiệp và cụm dân cư phát triển. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển cao và sự thuận tiện trong giao thông, làm cho khu vực này trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao, nhờ vào vị trí gần các tiện ích quan trọng và sự phát triển của cơ sở hạ tầng. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý hơn so với khu vực có giá cao nhất.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước, khu vực này vẫn cung cấp mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua có ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị với ngân sách thấp hơn trong khu vực, đồng thời vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển ổn định.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 54, Khu vực 2, huyện Lai Vung, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho Đoạn Đường Lộ L1 - Quốc Lộ 54 (Xã Vĩnh Thới)
Bảng giá đất của Huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Quốc Lộ 54, đoạn từ Cầu Cái Sơn đến cầu Cái Quýt, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 - Quốc Lộ 54 (Xã Vĩnh Thới) có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích công cộng, giao thông tốt, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần với các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi nhưng không đạt được mức giá tối ưu như vị trí 1, có thể do các yếu tố ảnh hưởng như mật độ dân cư hoặc sự phát triển chưa đồng đều.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc xa các tiện ích công cộng hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản 36/2019/QĐ-UBND và 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1 - Quốc Lộ 54 (Xã Vĩnh Thới), Huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp: Đoạn Đường Lộ L1 - Quốc Lộ 54 - Khu Vực Xã Tân Hòa
Bảng giá đất của huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Quốc Lộ 54, khu vực xã Tân Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 - Quốc Lộ 54 - Khu vực xã Tân Hòa có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự thuận lợi về vị trí. Giá cao phản ánh gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị của đất trong khu vực này.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt. Vị trí này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông hoặc sự phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn mà vẫn đảm bảo được giá trị.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1 - Quốc Lộ 54 - Khu vực xã Tân Hòa, huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp: Đoạn Đường Lộ L1 - Quốc Lộ 54 - Khu Vực Xã Định Hòa
Bảng giá đất của huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Quốc Lộ 54, khu vực xã Định Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 - Quốc Lộ 54 - Khu vực xã Định Hòa có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi và khả năng phát triển của khu vực. Giá cao cho thấy khu vực này có sự phát triển tốt hơn và gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng tiềm năng cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông hoặc sự phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn mà vẫn đảm bảo được giá trị.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1 - Quốc Lộ 54 - Khu vực xã Định Hòa, huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp: Lộ L1 - Quốc Lộ 54, Đoạn Xã Phong Hòa
Bảng giá đất tại huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Quốc Lộ 54, thuộc xã Phong Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Ranh xã Định Hòa đến cầu kênh Lãi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 54 - Đoạn xã Phong Hòa có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự gần gũi với các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận tiện của khu vực, là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Giá trị giảm có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đồng đều như tại vị trí 1. Đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước, khu vực này vẫn cung cấp mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua có ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn hoặc những ai tìm kiếm giá trị với ngân sách thấp hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 54 - Xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể