STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8001 | Huyện Lai Vung | Bờ kè thị trấn | Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8002 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn | 1.260.000 | 882.000 | 630.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8003 | Huyện Lai Vung | Đường 1 tháng 5 | Trường Tiểu học thị trấn (Đường tỉnh ĐT 851) - cầu kênh 1 tháng 5 | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8004 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8005 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp Đường 1 tháng 5 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8006 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Đường 1 tháng 5 - cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8007 | Huyện Lai Vung | Đường tỉnh ĐT 852 nối dài | Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8008 | Huyện Lai Vung | Đường tỉnh ĐT 852 nối dài | Hết ranh nhà ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 2, Thị trấn Lai Vung) - cầu Gia Vàm | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8009 | Huyện Lai Vung | Đường tỉnh ĐT 852 nối dài | Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu | 540.000 | 378.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8010 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Cầu hộ bà Nương - ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8011 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A) | 540.000 | 378.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8012 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Cây xăng Thầy Tá - ranh xã Hoà Long | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8013 | Huyện Lai Vung | Đường Võ Thị Sáu | Đường tỉnh ĐT 851 - nhà thờ Hòa Long | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8014 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Hồng Phong | Vàm Ba Vinh - cầu Nhà Thờ | 540.000 | 378.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8015 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Hồng Phong | Cầu Nhà Thờ - cầu Long Hậu | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8016 | Huyện Lai Vung | Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) | Các trục đường từ 7m trở lên | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8017 | Huyện Lai Vung | Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) | Các đường từ 5m đến nhỏ hơn 7m | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8018 | Huyện Lai Vung | Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) | Đoạn cơ khí cũ | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8019 | Huyện Lai Vung | Chợ tư nhân cầu Long Hậu | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8020 | Huyện Lai Vung | Tuyến đường vào sân vận động | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8021 | Huyện Lai Vung | Đường từ Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) (đối diện chợ cá) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8022 | Huyện Lai Vung | Đường nội bộ nhà văn hóa cũ | 1.320.000 | 924.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8023 | Huyện Lai Vung | Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung | Đoạn đối diện nhà phố | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8024 | Huyện Lai Vung | Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung | Đoạn đối diện sân chợ | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8025 | Huyện Lai Vung | Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung | Đoạn đối diện Quốc lộ 80 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8026 | Huyện Lai Vung | Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung | Đoạn đối diện nhà phố | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8027 | Huyện Lai Vung | Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung | Đường số 9 | 2.760.000 | 1.932.000 | 1.380.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8028 | Huyện Lai Vung | Đoạn đường 9m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung | từ quán Làn Sóng Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8029 | Huyện Lai Vung | Đoạn đường 7m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung | Từ đường đấu nối tuyến dân cư - Đường tỉnh ĐT 852 | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8030 | Huyện Lai Vung | Đường 9 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8031 | Huyện Lai Vung | Đường 7 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8032 | Huyện Lai Vung | Đường Gia Vàm 3,5 mét | Từ giáp Đường tỉnh ĐT 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8033 | Huyện Lai Vung | Đường Cái Sơn | Quốc lộ 80 - cầu Cái Sơn | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8034 | Huyện Lai Vung | Đường Cái Sơn | Cầu Cái Sơn - đường Lê Hồng Phong | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8035 | Huyện Lai Vung | Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): | Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích - đến nhà ông Thuấn) | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8036 | Huyện Lai Vung | Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): | Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn - đến cầu Doi đất làng) | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8037 | Huyện Lai Vung | Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): | Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng - đến nhà ông 7 Xích) | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8038 | Huyện Lai Vung | Đường rạch Cái Sao | Từ giáp ranh Quốc lộ 80 - đến cầu ông Chính Nguyễn | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8039 | Huyện Lai Vung | Đường Đ-03 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8040 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8041 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8042 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8043 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Tân Dương - Khu vực 1 | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8044 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8045 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8046 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8047 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8048 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8049 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8050 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8051 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8052 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8053 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8054 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8055 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8056 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8057 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8058 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8059 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8060 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8061 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8062 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8063 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ xã Phong Hòa (cũ) - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8064 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) - Khu vực 1 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8065 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) - Khu vực 1 | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8066 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Định Hoà - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8067 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Thành - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8068 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Vĩnh Thới - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8069 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Dương - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8070 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Long Hậu - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8071 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Long Thắng - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8072 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư Hòa Long - Khu vực 1 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8073 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư sông Hậu - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8074 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Khu tái định cư sông Hậu - Khu vực 1 | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8075 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Cụm dân cư ấp Long Hội - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8076 | Huyện Lai Vung | Lô L1 - Khu dân cư ấp Bình Hòa, xã Tân Hòa - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8077 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng - Khu vực 1 | 3.800.000 | 2.660.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8078 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 1.350.000 | 945.000 | 675.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8079 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8080 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) - Khu vực 1 | 1.350.000 | 945.000 | 675.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8081 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ xã Tân Dương - Khu vực 1 | 1.350.000 | 945.000 | 675.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8082 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8083 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8084 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8085 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8086 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8087 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8088 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8089 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 | 550.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8090 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 | 550.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8091 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 | 550.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8092 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8093 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8094 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8095 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8096 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8097 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8098 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8099 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8100 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp: Lộ L1 - Chợ Long Thành (Xã Long Hậu)
Bảng giá đất của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 1: 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ L1 - Chợ Long Thành có mức giá cao nhất là 1.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần chợ Long Thành và các tiện ích công cộng, cùng với sự phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 2: 1.365.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.365.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá cao, phản ánh sự gần gũi với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là một lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư trong khu vực có tiềm năng phát triển nhưng với giá thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 975.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 975.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực nông thôn, với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn Lộ L1 - Chợ Long Thành, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp: Đoạn Đường Lộ L1 - Chợ Dân Lập Thông Dong (Xã Long Hậu)
Bảng giá đất của huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Chợ Dân Lập Thông Dong (xã Long Hậu), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 - Chợ Dân Lập Thông Dong có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao cho thấy khu vực này có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đất tại đây có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển.
Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Có thể khu vực này gần các tiện ích và có các yếu tố thu hút khác nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông hoặc sự phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình nhưng vẫn giữ được giá trị tốt.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1 - Chợ Dân Lập Thông Dong (xã Long Hậu), huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho Đoạn Đường Lộ L1 - Chợ Cái Tắc (Xã Long Hậu)
Bảng giá đất của Huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Chợ Cái Tắc (Xã Long Hậu), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 - Chợ Cái Tắc (Xã Long Hậu) có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.680.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần với vị trí đắc địa nhưng chưa đạt được mức giá tối ưu như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc xa các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1 và 2.
Bảng giá đất theo các văn bản 36/2019/QĐ-UBND và 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1 - Chợ Cái Tắc (Xã Long Hậu), Huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Lộ L1 - Chợ Xã Tân Dương, Huyện Lai Vung, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Chợ Xã Tân Dương, khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 - Chợ Xã Tân Dương có mức giá cao nhất là 1.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển của khu vực. Giá trị cao tại đây phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 1.365.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.365.000 VNĐ/m². Dù giá trị tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, mặc dù không đạt được mức độ thuận lợi tối ưu như vị trí 1.
Vị trí 3: 975.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 975.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1 - Chợ Xã Tân Dương, Huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp: Lộ L1 - Chợ Dân Lập Hậu Thành (Xã Tân Dương)
Bảng giá đất của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Chợ Dân Lập Hậu Thành (xã Tân Dương), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ L1 - Chợ Dân Lập Hậu Thành có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần chợ Dân Lập Hậu Thành và các tiện ích công cộng, cùng với sự phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác. Đây có thể là khu vực gần các dịch vụ tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn, với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn Lộ L1 - Chợ Dân Lập Hậu Thành, xã Tân Dương, huyện Lai Vung, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.