11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8001 Huyện Lai Vung Bờ kè thị trấn Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
8002 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
8003 Huyện Lai Vung Đường 1 tháng 5 Trường Tiểu học thị trấn (Đường tỉnh ĐT 851) - cầu kênh 1 tháng 5 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
8004 Huyện Lai Vung Đường hộ Bà Nương Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8005 Huyện Lai Vung Đường hộ Bà Nương Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp Đường 1 tháng 5 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8006 Huyện Lai Vung Đường hộ Bà Nương Đường 1 tháng 5 - cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8007 Huyện Lai Vung Đường tỉnh ĐT 852 nối dài Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
8008 Huyện Lai Vung Đường tỉnh ĐT 852 nối dài Hết ranh nhà ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 2, Thị trấn Lai Vung) - cầu Gia Vàm 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
8009 Huyện Lai Vung Đường tỉnh ĐT 852 nối dài Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8010 Huyện Lai Vung Huyện lộ 30 tháng 4 Cầu hộ bà Nương - ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
8011 Huyện Lai Vung Huyện lộ 30 tháng 4 Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8012 Huyện Lai Vung Huyện lộ 30 tháng 4 Cây xăng Thầy Tá - ranh xã Hoà Long 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8013 Huyện Lai Vung Đường Võ Thị Sáu Đường tỉnh ĐT 851 - nhà thờ Hòa Long 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8014 Huyện Lai Vung Đường Lê Hồng Phong Vàm Ba Vinh - cầu Nhà Thờ 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8015 Huyện Lai Vung Đường Lê Hồng Phong Cầu Nhà Thờ - cầu Long Hậu 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8016 Huyện Lai Vung Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) Các trục đường từ 7m trở lên 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
8017 Huyện Lai Vung Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) Các đường từ 5m đến nhỏ hơn 7m 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
8018 Huyện Lai Vung Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) Đoạn cơ khí cũ 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
8019 Huyện Lai Vung Chợ tư nhân cầu Long Hậu 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
8020 Huyện Lai Vung Tuyến đường vào sân vận động 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
8021 Huyện Lai Vung Đường từ Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) (đối diện chợ cá) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
8022 Huyện Lai Vung Đường nội bộ nhà văn hóa cũ 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
8023 Huyện Lai Vung Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện nhà phố 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
8024 Huyện Lai Vung Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện sân chợ 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
8025 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện Quốc lộ 80 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
8026 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện nhà phố 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
8027 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đường số 9 2.760.000 1.932.000 1.380.000 - - Đất SX-KD đô thị
8028 Huyện Lai Vung Đoạn đường 9m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung từ quán Làn Sóng Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
8029 Huyện Lai Vung Đoạn đường 7m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung Từ đường đấu nối tuyến dân cư - Đường tỉnh ĐT 852 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
8030 Huyện Lai Vung Đường 9 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
8031 Huyện Lai Vung Đường 7 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
8032 Huyện Lai Vung Đường Gia Vàm 3,5 mét Từ giáp Đường tỉnh ĐT 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8033 Huyện Lai Vung Đường Cái Sơn Quốc lộ 80 - cầu Cái Sơn 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8034 Huyện Lai Vung Đường Cái Sơn Cầu Cái Sơn - đường Lê Hồng Phong 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8035 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích - đến nhà ông Thuấn) 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8036 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn - đến cầu Doi đất làng) 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8037 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng - đến nhà ông 7 Xích) 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8038 Huyện Lai Vung Đường rạch Cái Sao Từ giáp ranh Quốc lộ 80 - đến cầu ông Chính Nguyễn 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
8039 Huyện Lai Vung Đường Đ-03 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
8040 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu) - Khu vực 1 1.950.000 1.365.000 975.000 - - Đất ở nông thôn
8041 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
8042 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
8043 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Tân Dương - Khu vực 1 1.950.000 1.365.000 975.000 - - Đất ở nông thôn
8044 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
8045 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8046 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8047 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8048 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8049 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
8050 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8051 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8052 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8053 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8054 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8055 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8056 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
8057 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8058 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
8059 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
8060 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
8061 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
8062 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
8063 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Phong Hòa (cũ) - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
8064 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) - Khu vực 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
8065 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) - Khu vực 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
8066 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Định Hoà - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
8067 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Thành - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
8068 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Vĩnh Thới - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
8069 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Dương - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
8070 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Long Hậu - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8071 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Long Thắng - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
8072 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Hòa Long - Khu vực 1 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
8073 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư sông Hậu - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
8074 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Khu tái định cư sông Hậu - Khu vực 1 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
8075 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư ấp Long Hội - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8076 Huyện Lai Vung Lô L1 - Khu dân cư ấp Bình Hòa, xã Tân Hòa - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8077 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng - Khu vực 1 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
8078 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu) - Khu vực 1 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
8079 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8080 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) - Khu vực 1 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
8081 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Tân Dương - Khu vực 1 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
8082 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8083 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
8084 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 500.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8085 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
8086 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8087 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
8088 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
8089 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 550.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8090 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 550.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8091 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 550.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8092 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
8093 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
8094 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8095 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 500.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8096 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8097 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
8098 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8099 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8100 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...