Bảng giá đất Đồng Tháp

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.484.117
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6801 Huyện Cao Lãnh Lộ L2 - Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Đông - Khu vực 2 đoạn từ giáp đất Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp - đến cuối đường số 02, phía Bắc) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
6802 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ nhựa kênh Hội đồng Tường - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
6803 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ mới đấu nối từ chợ đầu mối trái cây - kênh Hội đồng Tường - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
6804 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3 - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
6805 Huyện Cao Lãnh Lô L3 - Lộ liên xã Mỹ Xương - thị trấn Mỹ Thọ - Khu vực 2 Đoạn từ Cụm dân cư Mỹ Xương - đường Mỹ Thạnh 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
6806 Huyện Cao Lãnh Lô L4 - Lộ liên xã Mỹ Xương - thị trấn Mỹ Thọ - Khu vực 2 Đoạn từ đường Mỹ Thạnh - cầu Thông Lưu, tiếp giáp thị trấn Mỹ Thọ 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
6807 Huyện Cao Lãnh Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 Đoạn từ UBND xã Bình Hàng Trung - đến Ngã 3 đường vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa Tổ) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
6808 Huyện Cao Lãnh Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 Từ Ngã 3 đường vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm - đến chùa Bửu Lâm 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
6809 Huyện Cao Lãnh Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 Từ Ngã 3 đường vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm - đến Ngã 4 kênh Cái Bèo (xã Tân Hội Trung) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
6810 Huyện Cao Lãnh Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 Từ Ngã 4 kênh Cái Bèo (xã Tân Hội Trung) - đến giáp ranh xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
6811 Huyện Cao Lãnh Lô L3 - Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường (vào khu tập thể) - Khu vực 2 Quốc lộ 30 - đến hết khu tập thể 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
6812 Huyện Cao Lãnh Đất khu vực 3 - Toàn huyện 180.000 168.000 150.000 - - Đất SX - KD nông thôn
6813 Huyện Cao Lãnh Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao 70.000 65.000 60.000 - - Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
6814 Huyện Cao Lãnh Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao 60.000 55.000 50.000 - - Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
6815 Huyện Cao Lãnh Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao 90.000 85.000 70.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6816 Huyện Cao Lãnh Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao 70.000 65.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6817 Huyện Cao Lãnh Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao 90.000 - - - - Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở
6818 Huyện Cao Lãnh Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao 70.000 - - - - Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở
6819 Huyện Cao Lãnh Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao 70.000 65.000 60.000 - - Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
6820 Huyện Cao Lãnh Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao 60.000 55.000 50.000 - - Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
6821 Huyện Lấp Vò Đường 1 tháng 5 Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực 8.000.000 5.600.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
6822 Huyện Lấp Vò Đường 1 tháng 5 nối dài Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Lý Tự Trọng 11.000.000 7.700.000 3.850.000 - - Đất ở đô thị
6823 Huyện Lấp Vò Đường 1 tháng 5 nối dài Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo 6.000.000 4.200.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
6824 Huyện Lấp Vò Đường 1 tháng 5 nối dài Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh 3.000.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
6825 Huyện Lấp Vò Đường 19 tháng 8 Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực 8.000.000 5.600.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
6826 Huyện Lấp Vò Đường 19 tháng 8 nối dài Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Lý Tự Trọng 11.000.000 7.700.000 3.850.000 - - Đất ở đô thị
6827 Huyện Lấp Vò Đường 19 tháng 8 nối dài Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo 6.000.000 4.200.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
6828 Huyện Lấp Vò Đường 19 tháng 8 nối dài Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh 3.000.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
6829 Huyện Lấp Vò Đường 3 tháng 2 Đoạn từ cầu Lấp Vò - Nguyễn Chí Thanh 7.000.000 4.900.000 2.450.000 - - Đất ở đô thị
6830 Huyện Lấp Vò Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng) 9.500.000 6.650.000 3.325.000 - - Đất ở đô thị
6831 Huyện Lấp Vò Đường 3 tháng 2 Đoạn từ Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng 11.000.000 7.700.000 3.850.000 - - Đất ở đô thị
6832 Huyện Lấp Vò Đường 3 tháng 2 Đoạn từ Võ Thị Hồng - đầu đường Đặng Văn Bình 9.500.000 6.650.000 3.325.000 - - Đất ở đô thị
6833 Huyện Lấp Vò Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Đặng Văn Bình - cầu Cái Dâu 9.000.000 6.300.000 3.150.000 - - Đất ở đô thị
6834 Huyện Lấp Vò Khu phố bên chợ Lấp Vò Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - hẻm ngân hàng 5.500.000 3.850.000 1.925.000 - - Đất ở đô thị
6835 Huyện Lấp Vò Khu phố bên chợ Lấp Vò Đoạn từ giáp Đường 3 tháng 2 - giáp đoạn (đường 1 tháng 5 hẻm Ngân hàng) 5.500.000 3.850.000 1.925.000 - - Đất ở đô thị
6836 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Trung Trực Công viên số 4 - hết ranh Huyện đoàn cũ 2.000.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở đô thị
6837 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ ranh Huyện Đoàn cũ - đường Nguyễn Huệ 2.500.000 1.750.000 875.000 - - Đất ở đô thị
6838 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - hết nhà ông Tuấn Anh (634) 4.000.000 2.800.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
6839 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ cuối nhà Tuấn Anh - mí hàng rào nhà ăn UBND huyện 2.500.000 1.750.000 875.000 - - Đất ở đô thị
6840 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ mí hàng rào nhà ăn UBND huyện - cầu Vàm Cái Dâu 1.500.000 1.050.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6841 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - Đường 3 tháng 2 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6842 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Huệ nối dài Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo 7.000.000 4.900.000 2.450.000 - - Đất ở đô thị
6843 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Huệ nối dài Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết vòng xuyến dự án chỉnh trang đô thị 4.500.000 3.150.000 1.575.000 - - Đất ở đô thị
6844 Huyện Lấp Vò Đường Lý Tự Trọng Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Huệ 2.000.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở đô thị
6845 Huyện Lấp Vò Đường Lý Tự Trọng Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng 11.000.000 7.700.000 3.850.000 - - Đất ở đô thị
6846 Huyện Lấp Vò Đường Lý Tự Trọng Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Đặng Văn Bình 4.000.000 2.800.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
6847 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng 11.000.000 7.700.000 3.850.000 - - Đất ở đô thị
6848 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm 4.000.000 2.800.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
6849 Huyện Lấp Vò Đường Châu Văn Liêm Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo 2.500.000 1.750.000 875.000 - - Đất ở đô thị
6850 Huyện Lấp Vò Đường Võ Thị Hồng Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo 6.000.000 4.200.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
6851 Huyện Lấp Vò Đường Võ Thị Hồng Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh (Khu dân cư cũ) 3.000.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
6852 Huyện Lấp Vò Đường Đặng Văn Bình Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường 3 tháng 2 3.000.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
6853 Huyện Lấp Vò Đường Đặng Văn Bình Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực 2.500.000 1.750.000 875.000 - - Đất ở đô thị
6854 Huyện Lấp Vò Đường Phạm Văn Bảy Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực 1.500.000 1.050.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6855 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Chí Thanh Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo 2.500.000 1.750.000 875.000 - - Đất ở đô thị
6856 Huyện Lấp Vò Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (Cái Dâu cũ) - Võ Thị Hồng 2.500.000 1.750.000 875.000 - - Đất ở đô thị
6857 Huyện Lấp Vò Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Võ Thị Hồng - Nguyễn Huệ 3.500.000 2.450.000 1.225.000 - - Đất ở đô thị
6858 Huyện Lấp Vò Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh 2.000.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở đô thị
6859 Huyện Lấp Vò Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh - Thiên Hộ Dương 1.500.000 1.050.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6860 Huyện Lấp Vò Quốc lộ 80 Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài - Thiên Hộ Dương 2.000.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở đô thị
6861 Huyện Lấp Vò Quốc lộ 80 Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (rạch Cái Dâu) - Cống Cái Sơn 2.500.000 1.750.000 875.000 - - Đất ở đô thị
6862 Huyện Lấp Vò Quốc lộ 80 Đoạn từ cống Cái Sơn - đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) 1.500.000 1.050.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6863 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn An Ninh Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Huệ (đường đan) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6864 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn An Ninh Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Huệ (đường nhựa) 1.500.000 1.050.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6865 Huyện Lấp Vò Đường Khu dân cư số 5 Đoạn từ Nguyễn An Ninh - Đường 2 tháng 9 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6866 Huyện Lấp Vò Đường chùa Cao Đài Quốc lộ 80 - chùa Phước Vinh 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6867 Huyện Lấp Vò Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) Đoạn từ Đường 2 tháng 9 - cầu Bà Hai (đường đan) 700.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6868 Huyện Lấp Vò Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường chùa Cao Đài (đường đất) 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6869 Huyện Lấp Vò Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6870 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Võ Thị Hồng 2.500.000 1.750.000 875.000 - - Đất ở đô thị
6871 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Võ Thị Hồng - Đường 1 tháng 5 (D1) 1.500.000 1.050.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6872 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Đường 1 tháng 5 (D1) - Đường 19 tháng 8 (D2) 1.500.000 1.050.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6873 Huyện Lấp Vò Đường 2 tháng 9 (kênh 90) Đoạn từ Nguyễn Huệ - Thiên Hộ Dương 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6874 Huyện Lấp Vò Đường Ngã Cạy Đoạn từ Trung tâm thương mại - đường Cái Nính (2 bên) 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6875 Huyện Lấp Vò Đường Ngã Cạy Đoạn từ Cái Nính - Đường 30 tháng 4 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6876 Huyện Lấp Vò Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn An Ninh 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6877 Huyện Lấp Vò Đường 30 tháng 4 Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh - cầu Cái Nính 900.000 630.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6878 Huyện Lấp Vò Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ Quốc lộ 80 - Lý Thái Tổ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6879 Huyện Lấp Vò Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ Lý Thái Tổ - ranh Bình Thành 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6880 Huyện Lấp Vò Đường rạch Cái Sơn Đoạn từ Quốc lộ 80 - Ngô Quyền 650.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6881 Huyện Lấp Vò Đường Ngô Quyền (rạch Cái Dâu - Vàm Cống) Đoạn từ Quốc lộ 80 - rạch Cái Sao 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6882 Huyện Lấp Vò Đường chùa Linh Thứu 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6883 Huyện Lấp Vò Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh) Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6884 Huyện Lấp Vò Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh) Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ 2.000.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở đô thị
6885 Huyện Lấp Vò Đường Lê Anh Xuân Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền 2.000.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở đô thị
6886 Huyện Lấp Vò Đường Lê Anh Xuân Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ 2.000.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở đô thị
6887 Huyện Lấp Vò Đường rạch Cái Sao 500.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6888 Huyện Lấp Vò Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Bình Thành 1.500.000 1.050.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6889 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND thị trấn Lấp Vò) Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh đường Ngô Quyền 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6890 Huyện Lấp Vò Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND thị trấn Lấp Vò) Đoạn từ Quốc lộ 80 (đầu cống Cái Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn 650.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6891 Huyện Lấp Vò Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến Quãng Trường 2.000.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở đô thị
6892 Huyện Lấp Vò Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ Quãng Trường đến đường sân vận động 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6893 Huyện Lấp Vò Đường tuyến dân cư số 6 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6894 Huyện Lấp Vò Đường tuyến dân cư số 7 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6895 Huyện Lấp Vò Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị Đoạn từ giáp vòng xuyến dự án Chỉnh trang Đô thị - Đường 30 tháng 4 (Đường Cái Dâu) 3.000.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
6896 Huyện Lấp Vò Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị Đoạn từ Dự án Chỉnh trang đô thị - Đường 30 tháng 4 (02 bên) 900.000 630.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6897 Huyện Lấp Vò Đường vào sân vận động Đoạn từ Quốc lộ 80 - đến Lý Thái Tổ 800.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6898 Huyện Lấp Vò Khu dân cư Bình Thạnh 2 1.600.000 1.120.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6899 Huyện Lấp Vò Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò Đường số 04, 05 và 11 1.600.000 1.120.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6900 Huyện Lấp Vò Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò Đường số 03, 06, 08, 09 và 10 1.900.000 1.330.000 665.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tại Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp: Thị Trấn Mỹ Thọ và Các Xã

Bảng giá đất dành cho các loại đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất tại Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này áp dụng cho Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, và ba xã bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp: Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh những khu vực có điều kiện tốt nhất cho các loại đất nông nghiệp, có thể do độ màu mỡ của đất, khả năng sản xuất cao, hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy giá trị của đất tại khu vực này có phần giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá có thể bao gồm điều kiện địa lý, cơ sở hạ tầng và khả năng sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá này. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là mức giá hợp lý cho các loại đất nông nghiệp và đất rừng sản xuất, phản ánh sự chênh lệch về điều kiện đất đai hoặc vị trí so với các vị trí cao hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Thị trấn Mỹ Thọ và các xã thuộc Huyện Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp và các loại đất khác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đồng Tháp – Huyện Cao Lãnh: Xã Phương Thịnh, Gáo Giồng và Ba Xã (Bờ Bắc Kênh Nguyễn Văn Tiếp)

Bảng giá đất cho các xã Phương Thịnh, Gáo Giồng, và các xã bờ Bắc Kênh Nguyễn Văn Tiếp, bao gồm Phong Mỹ, Tân Nghĩa, và Ba Sao, thuộc Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho các loại đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất có khả năng sinh lời cao hơn hoặc nằm gần các cơ sở hạ tầng chính, tiện ích công cộng, hoặc có khả năng sử dụng hiệu quả cho các loại cây trồng hàng năm, nuôi trồng thủy sản, hoặc rừng sản xuất.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy đất ở vị trí này có giá trị tốt, nhưng không cao bằng vị trí 1. Giá đất ở đây có thể phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp và nuôi trồng với chi phí đầu tư thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 50.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này cho thấy đất ở đây có giá trị thấp hơn, có thể vì vị trí nằm xa các cơ sở hạ tầng chính hoặc có điều kiện sử dụng không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động sản xuất với ngân sách đầu tư hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã Phương Thịnh, Gáo Giồng và các xã bờ Bắc Kênh Nguyễn Văn Tiếp. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng loại đất cụ thể.


Bảng Giá Đất Đồng Tháp Huyện Lấp Vò - Đường 1 Tháng 5

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đường 1 tháng 5 thuộc huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp. Đoạn đường được định giá từ đường 3 tháng 2 đến Nguyễn Trung Trực. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường từ Đường 3 tháng 2 đến Nguyễn Trung Trực được định giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 5.600.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao, phù hợp với các khu vực gần trung tâm và có nhu cầu sử dụng đất lớn.

Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các khu vực xa trung tâm hơn hoặc có ít tiềm năng phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cho thấy sự phân loại rõ ràng trong việc định giá đất tại đoạn đường 1 tháng 5. Mức giá khác nhau giữa các vị trí phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển và vị trí địa lý trong khu vực.


Bảng Giá Đất Đường 1 Tháng 5 Nối Dài, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp

Bảng giá đất dành cho loại đất ở đô thị tại Đường 1 Tháng 5 nối dài, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, với sửa đổi bổ sung theo văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Đường 3 Tháng 2 đến Lý Tự Trọng, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.

Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh các yếu tố như vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và sự phát triển đô thị mạnh mẽ. Đất ở vị trí này thường có tiềm năng đầu tư cao và giá trị bất động sản cao.

Vị trí 2: 7.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.700.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng đây vẫn là mức giá cao, cho thấy khu vực này cũng có giá trị tốt, có thể do các yếu tố như khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.850.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.850.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường này. Mức giá này phản ánh những khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất so với hai vị trí trước.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường 1 Tháng 5 nối dài, Huyện Lấp Vò. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đồng Tháp – Huyện Lấp Vò: Đường 19 Tháng 8

Bảng giá đất trên Đường 19 Tháng 8, thuộc Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và bao gồm các mức giá cho từng vị trí cụ thể từ Đường 3 Tháng 2 đến Nguyễn Trung Trực.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, tiện ích công cộng, hoặc các khu vực phát triển chính của đô thị. Giá đất tại đây phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh cần vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 5.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn khá cao, cho thấy khu vực này vẫn có giá trị tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đáng kể, nhưng không gần các khu vực trung tâm hoặc các yếu tố thuận lợi như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này có thể cho thấy khu vực này nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện sử dụng không thuận lợi như các vị trí khác. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc cho các dự án cần chi phí đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 19 Tháng 8, Huyện Lấp Vò. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể