STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Lãnh | Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất | |
2 | Huyện Cao Lãnh | Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao | 70.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3 | Huyện Cao Lãnh | Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao | 70.000 | - | - | - | - | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | |
4 | Huyện Cao Lãnh | Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Đồng Tháp – Huyện Cao Lãnh: Xã Phương Thịnh, Gáo Giồng và Ba Xã (Bờ Bắc Kênh Nguyễn Văn Tiếp)
Bảng giá đất cho các xã Phương Thịnh, Gáo Giồng, và các xã bờ Bắc Kênh Nguyễn Văn Tiếp, bao gồm Phong Mỹ, Tân Nghĩa, và Ba Sao, thuộc Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho các loại đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất có khả năng sinh lời cao hơn hoặc nằm gần các cơ sở hạ tầng chính, tiện ích công cộng, hoặc có khả năng sử dụng hiệu quả cho các loại cây trồng hàng năm, nuôi trồng thủy sản, hoặc rừng sản xuất.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy đất ở vị trí này có giá trị tốt, nhưng không cao bằng vị trí 1. Giá đất ở đây có thể phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp và nuôi trồng với chi phí đầu tư thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 50.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này cho thấy đất ở đây có giá trị thấp hơn, có thể vì vị trí nằm xa các cơ sở hạ tầng chính hoặc có điều kiện sử dụng không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động sản xuất với ngân sách đầu tư hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã Phương Thịnh, Gáo Giồng và các xã bờ Bắc Kênh Nguyễn Văn Tiếp. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng loại đất cụ thể.